Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra chuong OS 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TỈNH THANH HÓA TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN II. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên học sinh:..............................................................lớp.................... Cho: O=16, S=32, Fe=56, Al=27, Zn=65, Cu=64, Mg=24, H=1, Na=23 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn bằng khí O 2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc). A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 2: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây: A. 2 H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O. B. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. C. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O. Câu 3: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì: A. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím). B. Nó làm cho trái đất ầm hơn. C. Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất. D. Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí Câu 4: Khí nào sau đây có mùi trứng thối: A. CO2 B. SO2 C. H2S D. O2 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS 2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là: A. 77,6g và 48g B. 78,6g và 47g C. 76,6g và 47g D. 10g và 115,6g Câu 6: Ứng dụng quan trọng hàng đầu của oxi là: A. Duy trì sự sống B. Điều hóa không khí C. Nhiên liệu tên lửa D. Duy trì sự cháy Câu 7: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc đúng là A. Lấy hai phần nước cho vào một phần axit. B. Cho từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy nhẹ. C. Cho cùng lúc nước và axit vào nhau. D. Cho từ từ nước vào axit H2SO4 đặc, khuấy nhẹ. Câu 8: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 4,2 gam B. 13,8 gam C. 13,6gam D. 2,4 gam Câu 9: Khí nào sau đây có mùi trứng thối: A. CO2 B. H2S C. O2 D. SO2 Câu 10: Hòa tan hết 2,7 g bột Al bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư sau phản ứng thu được V lit khí SO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24 Câu 11: Tính chất hóa học của hidrosunfua là: A. Tính oxi hóa và tính bazo B. Tính oxi hóa và tính axit C. Tính khử và tính bazo D. Tính khử và tính axit Câu 12: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : A. 0, -2, +4, +6 B. -2, 0, +4, +6 C. -2, 0, +4, +5 D. -2, 0, +3, +6 Câu 13: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hh A chứa Fe 2O3 , Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ở đktc. Giá trị V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Quá trình sản xuất axit sufuric có giai đoạn tạo thành oleum. Oleum được tạo thành khi: A. Hấp thụ SO3 vào nước B. Hấp thụ SO3 vào axit H2SO4 C. Hấp thụ SO2 vào axit H2SO4 D. Hấp thụ SO2 vào nước Câu 15: Hiện tượng mưa axit gây tac động to lớn đến các sinh vật trên Trái Đất, nguyên nhân là do trong nước mưa có lẫn các axit sinh ra do khí thải cảu các khu công nghiệp. Một trong các khí đó là: A. SO2 B. N2 C. H2 D. O2 Câu 16: Phản ứng chứng minh tính khử của lưu huỳnh dioxit là: A. SO2 + NaOH  NaHSO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O C. 2SO2 + O2  2SO3 D. SO2 + 2KOH  K2SO3 + H2O Câu 17: Cho phản ứng hóa học : H 2S + 4Cl2 + 4H2O -> 8HCl + H2SO4. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng? A. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử Câu 18: Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.nSO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 0,84 lít khí (đktc) gồm một sản phẩm khử duy nhất . Sản phẩm khử duy nhất đó là : A. S B. H2 C. H2S D. SO2 Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4: A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. Câu 21: Tính chất không phải của dung dịch axit sufuric loãng là: A. Tác dụng với NaOH B. Hòa tan được kim loại Fe C. Tác dụng với kim loại Cu D. Đổi màu quỳ tím sang đỏ Câu 22: Một trong những tính chất của lưu huỳnh đơn chất là: A. Chất rắn màu vàng B. Nhẹ hơn không khí C. Không tác dụng với oxi D. Tan nhiều trong nước Câu 23: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cả dd BaCl2 và quỳ tím B. Quỳ tím C. Cu D. Dung dịch BaCl2 Câu 24: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây: A. Ag, Fe, Cl B. Al, Fe, Cu C. Ag, Au, Cu D. Al, Fe, Cr Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 l khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 24g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là A. 20,8 gam B. 12,1 gam C. 18,9 gam D. 23,4 gam ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×