Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Thi Thu TN Hoa 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 60 phút; (không kể thời gian phát đề) (Cho H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3. C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3. Câu 2: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây? A. Dd NaOH, đun nóng B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác C. Dd H2SO4 loãng nóng D. H2 ở nhiệt độ phòng Câu 3: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là A. 6,156g. B. 6,35g. C. 6,25g. D. 6,59g. Câu 4: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dd HCl 1M. Số đồng phân có thể có của X là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào? A. Cacbonyl và amino B. Hidroxyl và amino C. Cacboxyl và amino D. Cacboxyl và hidroxyl Câu 6. Hòa tan 30 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H 2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 16 B. 14 C. 12 D. 18 Câu 7. Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá. B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá. C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Câu 8: Cho 6 g hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 2gam B. 4gam C. 6gam D. 10 gam Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat Câu 10: Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml A. 4,7 lít B. 4,5 lít C. 4,3 lít D. 4,1 lít Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ? (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. glixin B. alanin C. phenyl alanin D. valin Câu 14. Trong mạng tinh thể kim loại có A. các nguyên tử kim loại C. các ion dương kim loại và các electron tự do. B. các electrron tự do D. ion âm phi kim và ion dương kim loại. Câu 15: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là A. Cu3Al B. Cu3Al2 C. CuAl D. CuAl3 Câu 16: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dd có chứa 2,24 gam ion M2+. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là A. Fe. B. Cu. C. Cd. D. Ag. Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) và dd kiềm. Khối lượng kiềm thu được là A. 48g B. 4,8g C. 24g D. 2,4g Câu 18: Sản phẩm điện phân dd NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là A. Na và H2 B. O2 và H2 C.NaOH và Cl2 D. H2, Cl2 và NaOH Câu 19: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dd HCl; Tan trong dd kiềm giải phóng khí H2. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dd NaOH dư, thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,8 g và 20,4 g B. 16,8g và 14,4g C. 14,4g và 16,8g D. 20,4g và 10,4g. Câu 21: Cho dd HCl từ từ vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl dư. B. không có hiện tượng. C. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl dư. D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư Câu 22: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dd có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 23. Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện Câu 24. Cho bột Fe vào dd HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dd thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 Câu 25: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 26: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd Cu(NO3)2 B. Mg + dd Pb(NO3)2 C. Fe + dd CuCl2 D. Cu + dd AgNO3 Câu 27: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 28: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dd HCl thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dd là A. 35,8g B. 36,8g C. 37,2g D. 37,5g Câu 29: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ? A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd NaOH D. dd CuSO4 Câu 30: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng là: A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3. Câu 32: Khối lượng một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là A. 113. B. 121. C. 152. D. 114. Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 7,5g. B. 10g. C. 2,5g. D. 5 g Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,6g B. 3,28g C. 12,2g D. 8,2g. Câu 35 Dáy chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ( tráng gương ): A. Andehit fomic; axit axetic; glucozơ B. Tinh bột; fructozơ; andehit axetic C. Metyl fomat; andehit axetic; anilin D. andehit axetic; metyl fomat; glucozơ Câu 36. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV B. I, III và IV C. I, II, III C. II, III và IV Câu 38: Cho các muối: (1) CaCO3; (2) CaSO4; (3) MgCO3; (4) BaSO4. Muối tan được trong nước có khí CO2 là A. (1), (4) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (3) Câu 39: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện Câu 40. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dd CuCl 2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêm A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×