Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TUAN 33 DAI SO 7 1314 BON COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18-04-2014 Tuấn :33 Tiết: 66. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.Các qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức. Nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến - Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, nhóm 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở(sgk) + Dụng cụ: Thước, phấn màu, bảng nhóm. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (1’) Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức. b) Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 58 SGK : Dạng1:Tính giá trị của biểu thức Bài 58 sgk : -Các biểu thức trên là đa thức -Các biểu thức trên là đa thức a) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào hay đơn thức? (hstb) - Nhắc lại khái niệm đa thức và biểu thức ta được: -Gọi Hs nhắc lại khái niệm đơn đơn thức 2.1.(-1)[5.1.(-1)+ 3.1–(-2)] thức, đa thức. Hs: Thay các giá trị cho trước = -2 [(-5)+3 + 2]= -2. 0 = 0 -Nêu cách tính giá trị của biểu của biến vào biểu thức rồi thực Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y thức? (hstb) hiện phép tính + 3x – z) bằng 0 tại Hs: 2 HS lên bảng thực hiện x = 1; y = -1; z = -2 - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét và chú ý nội dung b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào - Nhận xét và chốt lại cách tính mà GV chốt lại. biểu thức ta được: giá trị của biểu thức đại số. 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14 = 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15 Vậy giá trị của biểu thức xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15 tại x = 1; y = -1; z = -2 12’. Hoạt động 2 Tính tích các đơn thức ( Thu gọn đơn thức) Bài 59 SGK Dạng 2: Thu gọn đơn thức -Treo bảng phụ nêu đề bài - Hoạt động nhóm làm bài tập Bài 59 SGK -Yêu cầu học sinh hoạt động 59-SGK nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn trong 4 phút -Yêu cầu HS đại diện vài nhóm. -Đại diện vài nhóm treo bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> treo bảng phụ lên bảng và trình bày bài làm của nhóm - Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét , góp ý bài làm của nhóm bạn Bài 61 SGK - Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS độc lập làm bài -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập - Hai đơn thức tích có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Vì sao?. 10’. phụ lên bảng và trình bày bài làm của nhóm -Đại diện vài nhóm khác nhận xét,góp ý bài làm của nhóm bạn. 5 xyz.5 x 2 yz 25 x3 y 2 z 2 5 xyz.15 x 3 y 2 z 75 x 4 y 3 z 2 5 xyz.25 x 4 yz 125 x5 y 2 z 2 5 xyz.  x 2 yz  5 x3 y 2 z 2. . . 5 2 4 2  1 3  - HS.TB nêu cách tính tích các 5 xyz.   2 xy z   2 x y z đơn thức Bài 61 SGK -Độc lập làm bài tập 61 vào vở trong 3 phút 1 1 -Hai HS lên bảng làm bài tập a) 4 xy3 .(– 2x2yz2) = - 2 x3y4z2 1  x3 y 4 z 2 1 -HS.TB trả lời: 2 và 2 6x 3 y 4 z 2 là hai đơn thức đồng Hệ số 2: - ; Bậc3 : 9 b) -2x yz . (-3xy z) = 6x3y4z2 dạng vì chúng có cùng phần biến Hệ số : 6 ; Bậc :9. Hoạt động 3: Cộng trừ đa thức một biến Bài 62 SGK Dạng3:Cộng trừ đa thức một biến -Treo bảng phụ nêu đề bài 1 -Nêu cách sắp xếp các hạng tử -Thu gọn đa thức bằng cách a) P(x) =x5+7x4–9x3–2x2 - 4 x của mỗi đa thức trên theo lũy cộng các đơn thức (hạng tử) 1 thừa giảm của biến? đồng dạng sau đó sắp xếp. 5 4 3 2 Q(x)=–x + 5x –2x +4x - 4 -Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp và -HS lên bảng sắp xếp và tính b) tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) + HS1 tính: P(x) + Q(x) 1 + HS 2 tính : P(x) – Q(x) 5 4 3 2 -Gọi HS nhận xét góp ý bài làm - Vài HS nhận xét góp ý bài P(x) = x +7x – 9x –2x - 4 x của bạn làm của bạn 1 Q(x) = –x5+5x4–2x3+4x2 - 4 1 1 P +Q = 12x4–11x3+ 2x2- 4 x - 4 1 - Khi nào thì x = a được gọi là -Nếu tại x = a, đa thức P(x) có 5 4 3 2 P(x) = x + 7x – 9x –2x - 4 x nghiệm của đa thức P(x)? giá trị bằng 0 thì x = a được 1 gọi là nghiệm của đa thức P(x) - Khi nào thì x = a không phải - Nếu tại x = a giá trị của Q(x) Q(x) = –x5+ 5x4–2x3 + 4x2 - 4 1 1 là nghiệm của đa thức Q(x)? khác 0 thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x). P- Q= 2x5+2x4–7x3 -6x2 - 4 x + 4 - Gọi HS lên bảng làm câu c. -HS.TBK lên bảng làm câu c c) 1 - Nhận xét,sửa chữa và chốt lại: P(0) = 05+7.04– 9.03 –2.02 - 4 .0 Cộng trừ đa thức một biến và = 0 nghiệm của đa thức một biến Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) 1 Q(0) = –05+ 5.04–2.03 + 4.02 - 4 1 = - 4 0 Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8’. Hoạt động4: Bài tập trắc nghiệm - Treo bảng phụ nêu đề bài Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: 1 3 A. 5x B. 2x y C. 2 x2yz – 1 D. 5 Câu 2 : Bậc của đa thức x2 + x3 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 4 3 2 4 Câu 3: Cho đa thức 3x – x – x + 5x – 3x -1 a) Bậc của đa thức là: A.4 B. 3 C. 2 D. 1 b) Hệ số cao nhất là: A. 5 B. 3 C. -1 D. -3 c) Hệ số tự do là: A. 3 B. -3 C. -1 D. 5 Câu 4: Nghiệm của đa thức M(x) = x2-3x+2 là: A. -2 và -1 B. -1 và 2 C. 1 và 2 D. 2 và -2 -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm nhỏ làm bài trên phiếu học tập - Đổi bài chéo nhóm và chấm chữa - Đông viên khen thưởng các nhóm làm bài tốt. Dạng 4: Trắc nghiệm 1. C 2. B 3. a) B b) C c) C 4. C. 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ ) + Ra bài tập về nhà: - Làm các bài tập : 59, 63, 64, 65 SGK 51, 52, 53 SBT - Xem lại các bài tập đã giải + Chuẩn bị bài mới: - Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương. - Tiết sau kiểm tra viết 45’ ( kiểm tra chương IV) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×