Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

dong bang song cuu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hội giảng môn địa lí NĂm học 2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Em hãy kể tên các vùng kinh tế đã học? I. Các vùng kinh tế: I. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:. II. +Tiểu vùng Tây bắc +Tiểu vùng Đông Bắc. III. II. Vùng Đồng bằng sông Hồng. IV III. Vùng Bắc Trung Bộ. V. IV. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ V. Vùng Tây Nguyên VI. Vùng Đông Nam Bộ. VII.Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. VI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 40-BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. * Nội dung bài học: I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III.Đặc điểm dân cư, xã hội.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - S:39734km2 - Phía bắc: giáp Cam-pu-chia - Phía đông bắc: giáp Đông Nam Bộ - Phía tây nam giáp vịnh Thái Lan - Phía đông nam giáp biển Đông - Ý nghĩa: Thuận lợi cho phát triển kinh tế trên đất liền và biển, giao lưu với các vùng trong nước và nước ngoài.. Vùng Vị trí giáp địa lívới đó vịnh tạotrong điều Thái kiện Lan và thuận lợiĐông gì ????Dựa dung chobiển biết diện Dựavào vàonội lược đồ 35.1 SGK, và thông tin trong ở cho phía vùng? nào? và các tỉnh, thành phố của tích, SGK,dân cho số biết vùng giáp với nước nào và vùng? vùng kinh tế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Địa hình: đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng - Khí hậu: cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. ? Dựa vào nội dung sách giáo khoa, cho biết đặc điểm sinh vật của vùng. - Sông ngòi: sông Tiền, sông Hậu - Đất:. ba loại chính: đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. -Sinh vật: phong phú và đa dạng. ?? Dựa đồ vàcho thông tincác SGK cho Dựavào vàolược H 35.1, biết đất dung SGK vàloại quan ?? Dựa vào nội lược đồ trong và nội dung SGK, biết đặc điểm hậu củađịnh vùng? chính của và xác nơi phân sát biết lược đồvùng tựkhí nhiên trên, đặc bố cho đặc điểm sông ngòicho củabiết vùng? của điểmchúng? địa hình của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Địa hình: đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng - Khí hậu: cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm - Sông ngòi: sông Tiền, sông Hậu - Đất:. ba loại chính: đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. - Sinh vật: phong phú và đa dạng. *THẢO LUẬN NHÓM: (Thời gian 2 phút) - Nhóm 1 + Nhóm 3: ? Dựa vào H 35.2,. nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất lương thực, thực phẩm? - Nhóm 2 + Nhóm 4: ? Dựa vào nội dung trong SGK kết hợp hiểu biết thực tế, cho biết khó khăn chính về mặt tự nhiên của vùng và biện pháp khắc phục?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. Nhóm 1 + Nhóm 3. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Địa hình: đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng - Khí hậu: cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm - Sông ngòi: sông Tiền, sông Hậu - Đất:. ba loại chính: đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. - Sinh vật: phong phú và đa dạng. Tài nguyên thiên nhiên Đất thích hợp để trồng cây lương thực, cây công nghiệp hằng năm và cây ăn quả. Khí hậu thích hợp để trồng cây lương thực, đặc biệt là lúa nước và cây ăn quả nhiệt đới. Nước Sông Mê Công đem lại nguồn lợi lớn: bồi đắp phù sa, đánh bắt thuỷ sản, cung cấp nước tưới…. Rừng,biển Rừng ngập mặn là nơi sinh sống của nhiều thuỷ sản. Biển thuận lợi cho khai thác hải sản. * Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Địa hình: đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng - Khí hậu: cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm -Sông ngòi:sông Tiền, sông Hậu - Đất: ba loại chính: đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn - Sinh vật: phong phú và đa dạng * Thuận lợi: giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp. * Khó khăn: - Đất nhiễm phèn,mặn -Thiếu nước ngọt vào mùa khô -Lũ lụt. Nhóm 2+ Nhóm 4: *Khó khăn:. Em hiểu thế nào về phương hướng chủ động chung sống với lũ đồng thời khai thác lợi thế kinh từ lũ.phèn Đất tế nhiễm. * Biện pháp: Cải tạo đất phèn, mặn Cấp nước ngọt vào mùa khô. Chủ động chung sống với lũ đồng thời khai thác lợi thế kinh tế từ lũ.. Đất nhiễm mặn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chủ động sống chung với lũ. Làm nhà trên bè. Làm nhà cao Khai thác lợi thế từ lũ. Bồi đắp phù sa cho nông nghiệp. Đánh cá.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Bảng dân số các vùng trong nước năm 2002 VÙNG. III.Đặc điểm dân cư, xã hội - Là vùng đông dân. -Thành phần dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm và Hoa.. Dân số (Triệu người). Trung du, miền núi Bắc Bộ. 11,5. Đồng bằng sông Hồng. 17,5. Bắc Trung Bộ. 10,3. Duyên hải Nam Trung Bộ. 8,4. Tây Nguyên. 4,4. Đông Nam Bộ. 10,9. Đồng bằng Sông Cửu Long. 16,7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A: Khơ me. C: Kinh. B: Chăm. D: Hoa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nơi hành lễ của người Khơ me. Điêu khắc của người Hoa. Nơi hành lễ của người Chăm. Đồ gốm của người Chăm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Bảng 35.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông bằng sông Cửu Long, năm 1999 Tiêu chí. Đơn vị tính. Đồng bằng sông Cửu Long. Cả nước. Mật độ dân số. Người/ km2. 407. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 1,4. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 10,2. 13,3. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Nghìn đồng. 342,1. 295,0. Tỉ lệ người lớn biết chữ. %. 88,1. 90,3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 71,1. 70,9. Tỉ lệ dân số thành thị. %. 17,1. 23,6. III.Đặc điểm dân cư, xã hội - Là vùng đông dân. -Thành phần dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm và Hoa. - Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá. ? Em hãy sắp xếp các tiêu chí cao hơn và thấp hơn của vùng so với cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Coâng NHOÙM KHAÙ HÔN nghieäp ĐB sông Cả nước. ÑB soâng Cửu Long. Cả nước. 233. Tæ leä hoä ngheøo. 10,2. 13,3. 295. (%) Tỉ lệ người lớn biết chữ ( %). 88,1. 90,3. 17,1. 23,6. Noâng nghieäp phaùt trieån Cửu Tieâ u chí hoù a , ñoâ maïnh Long thò hoùa coø n daân Maä t độ chaäsoám. ( người / km2) Thu nhaäp bình quaân đầu người (nghìn đồng) Tuoåi thoï trung bình ( naêm ). 407. 342,1. 71,1. NHOÙM KEÙM HÔN. 70,9. Tieâu chí. Tæ leä daân soá thaønh thò (%).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III.Đặc điểm dân cư, xã hội - Là vùng đông dân. -Thành phần dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm và Hoa. - Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá - Tuy nhiên mặt bằng dân trí chưa cao..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I.Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ -S:39734km2 -Phía bắc: giáp Cam-pu-chia -Phía đông bắc: giáp Đông Nam Bộ -Phía tây nam giáp vịnh Thái Lan -Phía đông nam giáp biển Đông - Ý nghĩa: Thuận lợi cho phát triển kinh tế trên đất liền và biển, giao lưu với các vùng trong nước và nước ngoài. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Địa hình: đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng - Khí hậu:cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm - Sông ngòi: sông Tiền, sông Hậu ba loại chính: Đất phù sa ngọt, đất - Đất: phèn, đất mặn -Sinh vật: phong phú và đa dạng * Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp.. *Biện pháp: Cải tạo đất phèn, - Đất nhiễm phèn,mặn mặn -Thiếu nước ngọt Cấp nước ngọt vào vào mùa khô mùa khô Chủ động chung sống với lũ đồng -Lũ lụt thời khai thác lợi thế kinh tế từ lũ.. *Khó khăn:. III.Đặc điểm dân cư, xã hội. - Là vùng đông dân. -Thành phần dân tộc: người Kinh,Khơ me, Chăm và Hoa. - Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá - Tuy nhiên mặt bằng dân trí chưa cao. *Ghi nhớ: SGK-T128.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG *Củng cố: 1. Hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Cửu Long dựa vào lược đồ sau:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 40-Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2.Chọn đáp án đúng trong câu sau: Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp là: a, S tương đối rộng, địa hình thấp và bằng phẳng b, Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm c, Đất phù sa chiếm diện tích lớn d,Sinh vật phong phú và đa dạng e e,Tất cả các ý trên 3.Điền từ, cụm từ còn thiếu vào dấu … Đồng bằng sông Cửu Long đang được đầu tư lớn cho các dự án thoát lũ, cải tạo mặn phèn đất…………,cấp nước ngọt đất………., ………………..cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô. chủ động chung sống với lũ Phương hướng chủ yếu hiện nay là ………………………………sông Mê Công, đồng khai thác các lợi thế kinh tế thời ………………………………do chính lũ hằng năm đem lại..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1) Học thuộc bài 2) Trả lời các câu hỏi trong SGK T128 3) Làm bài tập trong tập bản đồ. 4) Chuẩn bị bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long(tiếp theo) - Đọc trước nội dung kênh chữ - Nghiên cứu kĩ bảng số liệu 36.1,36.2;H36.1,36.2 và H36.3 trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕt häc đến ®©y Lµ KÕt Thóc. Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×