Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI TIN HOC 6 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tam Quan Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị Họ và tên: .................................... Năm học: 2013-2014 GT1: ....................................................... Môn: Tin học 6 Lớp: ........... SBD: ......... Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề). Mã phách. ............................................................................................................................... Bằng số. Bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mã phách Số tờ:....... I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: 1./ Có mấy dạng thông tin cơ bản: a./ 2 b./ 3 c./ 4 d./ 5 2./ Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng: a./ Âm thanh. b./Hình ảnh c./ Dãy bit d./ văn bản 3./ Khâu nào quan trọng nhất trong hoạt động thông tin a./ Nhập (Input) b./ Xử lí c./ Xuất (Output) d./ Cả a,b,c 4./ Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy: a./ Ram. b./ Ổ đĩa cứng c./ Đĩa mềm d./ Cả a,b,c 5./ Theo nguyên lý Von Neuman cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm a./ CPU, ROM,RAM,I/O b./ CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra c./ Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra d./ Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài 6./ Thiết bị ra là: a./ Chuột, bàn phím. b./ Màn hình, loa. c./ USB, ổ đĩa cứng d./Tất cả sai 7./ Phần mềm Mouse Skill là phần mềm: a./ Hệ thống b./ ứng dụng c./ Trò chơi d./ Tất cả đúng 8./ Mario có mấy bài luyện ? a./ 3 b./ 4 c./ 5 d./ 6 9./ Trong Mario dòng nào dùng để thông báo điểm đánh giá: a./ WPM b./ Type c./Errors d./ Tất cả sai 10./ Lệnh nào dùng để phóng to, thu nhỏ: a./ b./ c./ 11./ Windows XP là phần mềm: a./ Hệ thống b./ Phần mềm ứng dụng c./ Trò chơi 12./ Lệnh kết thúc phiên làm việc: a./ Log Off b./ Turn Off c./ Stand By 13./ Nút lệnh nào cho phép mở cây thư mục:. d./ d./ Tất cả đúng d./ Restart. a./ b./ c./ d./ 14./ Lệnh dùng để di chuyển tệp tin : a./ Cut b./ Paste c./ Copy d./ Undo 15./ Lệnh dùng để xóa tệp tin: a./ Open b./ Delete c./ Save d./ Paste 16./ Hệ điều hành có nhiệm vụ: a./ Tổ chức, quản lí thông tin trong máy tính. b./ Điều khiển các thiết bị phần cứng. c./ Tổ chức việc thực hiện các chương trình. d./ Cả (a), (b), (c) 17./ Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên gọi của một hệ điều hành: a./ Microsoft Word. b./ Microsoft Windows. c./ Internet Explorer. d./ Paint.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18./ Hệ điều hành là: a./ Phần mềm ứng dụng của máy tính. b./ Phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin c./ Phần mềm hệ thống. d./ Tất cả các khẳng định trên điều sai. 19./ Các thiết bị để lưu trữ tin là: làm bài trong phần gạch chéo Họcthông sinh không a./ Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB. b./ Đĩa cứng. c./ Đĩa CD/ DVD. d./ Tất cả các thiết bị trên. 20./ Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có: a./ Biểu tượng thùng rác. b./ Thanh công việc. c./ Biểu tượng My Computer. d./ Cả (a), (b), (c). II./ TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1 điểm) Em hãy nêu một số khả năng của máy tính? Câu 2: (2 điểm) Cho cây thư mục như hình bên: a./ Em hãy xác định thư mục con của thư mục “TruongTQB” b./ Viết đường dẫn từ ổ đĩa (D:) đến tệp “DSL8” Câu 3: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước tạo thư mục mới.. Bài làm: I./ Trắc nghiệm: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: - MÔN: TIN HỌC 6 I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu1 B. Câu2 C. Câu3 B. Câu4 A. Câu5 B. Câu6 B. Câu7 B. Câu8 D. Câu9 A. Câu10 D. Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 A A C A B D B C D D II./ TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1 điểm) Một số khả năng của máy tính: -Khả năng tính toán nhanh -Tính toán với độ chính xác cao. -Khả năng lưu trữ lớn. -Khả năng làm việc không mệt mỏi. Câu 2: (2 điểm) a./ Thư mục con của thư mục “TruongTQB” là Khoi6, Khoi7, Khoi8, Khoi9. b./ Đường dẫn từ ổ đĩa (D:) đến tệp “DSL8” là D:\ TruongTQB \ Khoi8 \ DSL8. Câu 3: (2 điểm) Các bước tạo thư mục mới: B1: Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo. B2: Nháy chuột File\ New\ Folder (Hoặc Nháy chuột phải vùng trống trong cửa sổ và chọn New\ Folder) B3: Xóa tên cũ và nhập tên mới. Nhấn Enter..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×