Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.43 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 NỘI DUNG BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HÈ MÔN: HOÁ HỌC KHỐI 8 -> 9 TT 1 2 3 4 5 8 6 9 7 10. NỘI DUNG Khái niệm về nguyên tử, nguyên tố hoá học Tỷ khối chất khí Tinh theo công thức hoá học Tính chất hoá học của oxi Tính chất hoá hoc của hiđrô Phản úng hóa hợp Tính chất hoá học của nước Phản ứng phân huỷ Dung dịch Khái niệm về các hợp chất vô cơ Tổng (5 buổi). BUỔI 1 2 3 4 5. SỐ TIÊT 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 15. TIẾT THỨ. 1 2,3 4 5,6 7,8 9 10,11 12 13,14 15. Ngày 2/07/2014 BUỔI 1 Tiết 1: KHÁI NIỆM VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. MUÏC TIEÂU : - HS nhớ lại nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và tạo ra mọi chaát. - Nhớ lại sơ đồ về cấu tạo nguyên tử, và đặc điểm của hạt electron - HS nhớ lại hạt nhân tạo bởi proton và notron và đặc điểm của 2 loại hạt treân. - Nhớ lại những nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số proton. - Nhớ lại trong nguyên tử số proton = số electron, electron luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp. Nhờ electron mà các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. - Hình thành thế giới quan khoa học, hứng thú học tập bộ môn. II. CHUAÅN BÒ CUÛA GV & HS : Giaùo vieân : Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thaûo luaän theo nhoùm. Học sinh : ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : A. LYÙ THUYEÁT: 1/ Nguyªn tö (NT): - H¹t v« cïng nhá , trung hßa vÒ ®iÖn, t¹o nªn c¸c chÊt. CÊu t¹o: + H¹t nh©n mang ®iÖn tÝch (+)(Gåm: Proton(p) mang ®iÖn tÝch (+) vµ n¬tron không mang điện ). Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lợng nguyên tử. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 + Vá nguyªn tö chøa 1 hay nhiÒu electron (e) mang ®iÖn tÝch (-). Electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp theo lớp (thứ tự sắp xếp (e) tối đa trong tõng líp tõ trong ra ngoµi: STT của lớp : 1 2 3 … Số e tối đa : 2e 8e 18e … Trong nguyªn tö: - Số p = số e = số điện tích hạt nhân = sè thø tù cña nguyªn tè trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc - Quan hệ giữa số p và số n : p n 1,5p ( đúng với 83 nguyên tố ) - Khối lượng tương đối của 1 nguyên tử ( nguyên tử khối ) NTK = số n + số p - Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử ( tính theo gam ) + mTĐ = m e + mp + mn + mP mn 1§VC 1.67.10- 24 g, + me 9.11.10 -28 g Nguyên tử có thể lên kết đợc với nhau nhờ e lớp ngoài cùng. 2/ Nguyªn tè hãa häc (NTHH): lµ tËp hîp nh÷ng nguyªn tö cïng lo¹i cã cïng sè p trong h¹t nh©n. - Số p là số đặc trng của một NTHH. - Mỗi NTHH đợc biểu diễn bằng một hay hai chữ cái. Chữ cái đầu viết dới dạng in hoa ch÷ c¸i thø hai lµ ch÷ thêng. §ã lµ KHHH - Nguyªn tö khèi lµ khèi lîng cña nguyªn tö tÝnh b»ng §VC. Mçi nguyªn tè cã mét NTK riªng. Khèi lîng 1 nguyªn tö = khèi lîng 1®vc.NTK khoiluongmotnguyentu khoiluong1dvc NTK =. m a Nguyªn tö = a.m 1®vc .NTK. 1 1 (1§VC = 12 KL cña NT(C) (MC = 1.9926.10- 23 g) = 12 1.9926.10- 23 g= 1.66.10- 24 g). B. BAØI TAÄP: 1. BiÕt nguyªn tö C cã khèi lîng b»ng 1.9926.10- 23 g. TÝnh khèi lîng b»ng gam cña nguyªn tö Natri. BiÕt NTK Na = 23. (§¸p sè: 38.2.10- 24 g) 2.Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang ®iÖn lµ 16 h¹t. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X. c) H·y viÕt tªn, kÝ hiÖu ho¸ häc vµ nguyªn tö khèi cña nguyªn tè X. 3. Một nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm tên nguyên tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X và ion được tạo ra từ nguyên tử X 4.Tìm tên nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử. 8 5. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 15 số hạt mang. điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ? vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X ? 6.Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tử Z ? Cho biết Z là gì ( kim loại hay phi kim ? ) (§¸p sè :Z thuộc nguyên tố Kali ( K )) GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Hướng dẫngi¶i : đề bài 2p + n = 58 n = 58 – 2p ( 1 ) Mặt khác : p n 1,5p ( 2 ) p 58 – 2p 1,5p giải ra được 16,5 p 19,3 nguyên ) Vậy p có thể nhận các giá trị : 17,18,19 p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39 Vậy nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K ) IV. NHỮNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG:. (p:. TIẾT 2,3 : TỶ KHỐI CHẤT KHÍ I. MUÏC TIEÂU : HS biết cách xác định tỉ khối của chất khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của 1 chất khí đối với không khí. - Biết vận dụng các công thức tính tỉ khối để làm các bài toán hoá học có liên quan đến tỉ khối của chất khí. - Củng cố các khái niệm Mol và cách tính khối lượng Mol. II. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thaûo luaän theo nhoùm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : A. LYÙ THUYEÁT: 1. Bằng cách nào để biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B. Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B dA/B =. MA MB. Trong đó : dA/B : là tỉ khối của khí A so với khí B MA : khối lượng mol của A GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 3. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 MB : khối lượng mol của B 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hơn hay nhẹ hơn không khí ? Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí :. dA/kk =. MA 29. MA = 29 x d A kk. BÀI TẬP Bài 1: Tính tỉ khối trong các trường hợp sau: a). Tính tỉ khối của khí oxi so với không khí.. b). Tính tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2so với heli.. c). Tính tỉ khối của hỗn hợp chứa 4g metan và 7g khí etilen so với không khí.. d) Tính tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ về thể tích là 1:2 so với không khí. e) Tính tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ về khối lượng là 1:2 so với không khí. Bài 2: Ở đkc, 0,5 (l) khí X có khối lượng là 1.25 (g). a) Tính khối lượng mol phân tử của khí X. b) Tính tỷ khối hơi của X đối với không khí, với CO2 và đối với CH4 Bài 3: Xác định công thức phân tử các chất trong các trường hợp sau: a). A là oxit của lưu huỳnh có tỷ khối hơi so với Ne là 3,2.. b) B là oxit của nitơ có tỷ khối hơi so với mêtan (CH4) là 1,875. c) C là hợp chất CxHy có tỷ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Bài 4: A là hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R. Ở đkc, khối lượng riêng của khí A là 1,579 (g/l). Hãy xác định khối lượng mol phân tử? Công thức phân tử ? Công thức cấu tạo của khí A. Bài 5: Hai chất khí X và Y có đặc điểm: Tỷ khối hơi của hỗn hợp đồng thể tích ( X+Y) so với hỗn hợp 2 khí CO2 và C3H8 là 1,2045. Tỷ khối hơi của hỗn hợp đồng khối lượng (X+Y) so với khí NH3là 3,09. a). Tính phân tử khối của X và Y.. b). Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo của X biết rằng X là đơn chất.. c) Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo của Y biết rằng Y là hiđrocacbon CxHy. Bài 6: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 là 3. Hỏi cần phải thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp trên để có tỉ khối so với CH4 giảm 1/6. Bài 7: Có 75g dung dịch A chứa 5,25g 2 muối X2CO3 và Y2CO3 (X và Y là 2 kim loại kiềm kế tiếp). Thêm từ từ dd HCl 3,65% vào ddA thì thu được 336ml khí CO2 và ddB. Thêm nước vôi dư vào ddB thì thấy có 3g kết tủa. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 4. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a). GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Xác định 2 kim loại kiềm.. b). Tính % về khối lượng muối lúc đầu.. c). So sánh khối lượng ddA và ddB.. Bài 8: 2 kim loại kiềm A, B có khối lượng bằng nhau. Cho 17,94g hhA, B tan vào 500g nước thu được 500ml ddC (D=1,03464g/ml). Xác định A, B. Bài 9: Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol là 1:3 đun nóng với xúc tác thu hỗn hợp khí B có dA/B=0,6. Tính hiệu suất phản ứng. Bài 10 Tỉ khối hơi của chất khí X so với khí metan CH 4 bằng 4. Tìm khối lượng mol của chất khí X. Bài 11 Hỗn hợp khí gồm 11,2 lít khí N2 và 33,6 lít khí O2 ở đktc. a) Tính khối lượng của hỗn hợp khí. b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp. c) Hỗn hợp khí này nặng hay nhẹ hơn không khí. Bài 12 Một hỗn hợp X gồm H2 và O2 (không có phản ứng xảy ra) có tỉ khối so với không khí là 0,3276. a) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp. b) Tính thành phần phần trăm theo số mol của mỗi khí trong hỗn hợp (bằng 2 cách khác nhau). Bài 13 16 g khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH 4 bằng 4. a) Tính khối lượng mol của khí A. b) Tính thể tích của khí A ở đktc. Bài 14 Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH 4 bằng 2,75. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B so với chất khí A bằng 1,4545. Bài 16 (*) Tính tỉ khối của hỗn hợp đồng thể tích khí của (C 3H8 + C4H8) đối với hỗn hợp khí (N2 + C2H4). Hướng dẫn Bài 10 MX = 64 (g) Bài 11 Giải. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 5. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Bài 12. Bài13 a) MA = 16 x 4 = 64 (g). b) nA = 16 / 64 = 0,25 (mol). VA = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l). Bài 14 Bài15 (*). IV. NHỮNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG:. BUỔI 2 Ngày5/07/2014 TIẾT 4: «n tËp TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. MUÏC TIEÂU : - Từ CTHH, HS biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lượng cuûa caùc nguyeân toá. - Từ thành phần phần trăm tính theo khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất., HS biết xác định CTHH của hợp chất. - Rèn luyện kỹ năng tính toán các bài tập hóa học có liên quan đến tỉ khối của chất khí, củng cố khả năng tính khối lượng mol… II. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thaûo luaän theo nhoùm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : A. LYÙ THUYEÁT: 1. Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 6. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 * Các bước tiến hành : - Tìm khối lượng mol của hợp chất. - Tìm số mol của mỗi nguyên tố có trong hợp chất - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. 2. Xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phấn trăm các nguyeân toá. * Các bước tiến hành : - Tím khối lượng của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất. - Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất Suy ra caùc chæ soá x,y,z B. BÀI TẬP 1. Cho 0,9g một chất hữu cơ (C, H, O) đốt cháy thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O, M=180. Xác định CTPT. 2. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ phải cần 3,2g O2 thu được 4,4g CO2 và 1,44g H2O. Cho tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ so với CO2 là 3. Tìm CTPT của X. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,396g chất X trên, tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vôi trong dư, tính khối lượng kết tủa và độ tăng khối lượng của bình. 3. Đốt cháy hoàn toàn 3,06g một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với O2 =3,1875, ta thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định CTPT của chất A. 4. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6g, bình 2 thu được 30g kết tủa. Khi hoá hơi 5,2g A thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT của A. 5. Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu được 0,792g CO2 và 0,234g H2O. Mặc khác phân huỷ 0,549g chất đó thu được 37,42 cm3 nitơ (ở 27oC và 750 mmHg). Tìm CTPT A biết rằng trong phân tử của nó chỉ có một nguyên tử N. 6. Khi đốt cháy 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO2và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2:VH2O = 3 : 2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với H2 là 36. Hãy xác định CTPT của hợp chất đó. 7. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A có tỉ lệ khối lượng mC :mO = 3 : 2, thu đươc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4 : 3 ở cùng nhiệt độ và áp suất. Xác định ctpt A. 8. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất A cần 250 ml O2, tạo ra 200 ml CO2 và 200 ml hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng đk nhiệt độ). Tìm ctpt A. 9. Cho 400 ml một hh gồm nitơ và một chất hc ở thể khí chứa C và H vào 900 ml O2(dư) rồi đốt. Thể tích hh thu được sau khi đốt là 1,4l. Sau khi cho nước ngưng tụ thì còn 800ml hh, người ta cho lội qua dd KOH thấy thoát ra 400ml khí. Xác định CTPT của chất này, biết rằng các thể tích khí đo cùng đk nhiệt độ và áp suất. 10. Hợp chất hữu cơ A cơ khối lượng phân tử nhỏ hơn klpt của benzen(C6H6), chỉ chứa 4 nguyyên tố C, H, O, N trong đó hidro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18%. Đốt cháy hết 7,7 gam A thu được 4,928 lít khí CO2 ở 27,30C và 1 atm. Xác định ctpt của A. 11. Một hchc A có chứa các nguyên tố (C,H, Cl). Tỉ khối hơi của chất A đối với H2 là 56,5. Trong hợp chất A nguyên tố Clo chiếm 62,832% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của chất A. Viết ctct các đồng phân của A. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 7. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 12. Đốt cháy hoàn toàn 14g một hợp chất hữu cơ X, mạch hở. Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa trắng, đồng thời khối lượng bình tăng 62g. Xác định CTPT của X biết dX/H2 =35. 13. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A (khí, điều kiện thường) thì trong hh sản phẩm cháy thu được CO2 chiếm 76,52% về khối lượng. Xác định CTPT A. 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,26g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N cần vừa đủ 0,56 lít O2. Cho toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, dư thu được 0,672 lít hh khí B. Cho B qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 2 g kết tủa trắng. Xác định ctpt A biết ctpt trùng với ctđg. Các thể tích khí đo ở đktc. 15,: C lµ oxit cña mét kim lo¹i M cha râ ho¸ trÞ. BiÕt tØ lÖ vÒ khèi lîng cña M vµ O b»ng 7 . 3 Gi¶i: Gäi ho¸ trÞ cña M lµ n → CTTQ cña C lµ: M2On MA . MA . Ta cã: = mA . y = 7 . y . → MA = 112 n → MB . mB . x 16 . 3.2 6 V× n lµ ht cña nguyªn tè nªn n ph¶i nguyªn d¬ng, ta cã b¶ng sau: n I II III IV M 18,6 37,3 56 76,4 lo¹i lo¹i Fe lo¹i VËy c«ng thøc ph©n tö cña C lµ Fe 16: §èt ch¸y 2,25g hîp chÊt h÷u c¬ A chøa C, H, O ph¶i cÇn 3,08 lÝt oxy (®ktc) vµ thu đợc VH2O =5\4 VCO2 .Biết tỷ khối hơi của A đối với H2 là 45. Xác định công thức của A 17: Hyđro A là chất lỏng , có tỷ khối hơi so với không khí bằng 27. Đốt cháy A thu đợc CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lợng 4,9 :1 . tìm công thức của A ÑS: A laø C4H10 IV. Tiết 5,6:. NHỮNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG: TÍNH CHÂT HOÁ HỌC CỦA OXI. I, MUÏC TIEÂU : HS nắm được trạng thái tự nhiên và các tính chất vật lý của oxi. Biết được một số tính chất hoá học của Oxi Rèn kỹ năng lập phương trình hoá học của oxi với đơn chất và một số hợp chaát. - HS hiểu được sự Oxi hóa một chất là sự tác dụng của Oxi với chất đó. Biết dẫn ra được những VD để minh họa. - PƯ Hóa Hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. Biết dẫn ra những VD minh họa. - Ưùng dụng của khí Oxi: dùng cho sự hô hấp của người và động vật , dùng để đốt nhiên liêu trong đời sống và sản xuất. - Rèn kĩ năng viết CTHH của Oxi khi biết hóa trị của nguyên tố kim loại hoặc phi kim. - Kó naêng vieát PTHH taïo Oxít. I. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 8. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thaûo luaän theo nhoùm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC * TÍNH CHAÁT CUÛA OXI A. LYÙ THUYEÁT: I. Tính chaát vaät lyù : Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. - Oxi hoá lỏng ở -1830C. - Oxi loûng coù maøu xanh nhaït. II. Tính chất hoá học : 1. Tác dụng với phi kim : a. Với lưu huỳnh (S) : o. t S + O2 (r) (k) b. Với phốtpho :. SO2 (k). to. 4P + 5O2 2 P2O5 (r) (k) (r) 2.Tác dụng với kim loại: Với sắt --> oxit sắt từ to. 3Fe + 2O2 Fe3O4 3.Tác dụng với hợp chất Khí metan cháy trong không khí do tác dụng với Oxi. to. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O B. BAØI TAÄP: Bài1: Cho 3,36 lít O2(đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định tên kim loại. Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,84g một loại hóa trị (II) hết với 0,168 lít khí O2 (đktc). Xác định tên kim loại. Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,88g một loại hết với oxi thu được 4,8g oxit. Xác định tên kim loại. Bài 4: Cho 2,8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2 đktc. Xác định tên kim loại. Bài 5: Cho 12,15g một kim loại tác dụng hết với 1000ml dung dịch axit sunfuric 1,35M. Xác định tên kim loại. Bài 6: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 18. Xác định % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 9. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Bài 7: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 4,2g Fe trong ống dây kín. Sau phản ứng thu được những chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Bài 8: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 1,3g Zn trong ống dây kín. Sau phản ứng thu được những chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Bài 9: Một hỗn hợp khí gồm H2S và H2 có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn. Phần 2: sục vào dung dịch Pb(NO3)2 20%. Bài10: Một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa hốn hợp khí gồmH 2S và O2dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí, sản phẩm phản ứng cho vào một lượng nước vừa đủ để được 250g dung dịch axit có nồng độ 1,61%. Tính thể tích các khí H 2S và O2trong hỗn hợp(các thể tích đo đktc). Bài 11 : Lấy cùng một lượng KClO 3 và KMnO4 để điều chế khí O2 . Chất nào cho nhieàu khí O2 hôn ? a) Viết phương trình phản ứng và giải thích. b) Neáu ñieàu cheá cuøng moät theå tích khí oxi thì duøng chaát naøo kinh teá hôn? Bieát raèng KMnO4 laø 30.000 ñ/kg vaø KClO3 laø 96.000 ñ/kg. Bài 12: Dùng 3,2 kg khí oxi để đốt cháy khí axetilen. Hỏi với lượng khí oxi như trên, có thể đốt cháy bao nhiêu m3 khí axetilen (đktc). Bài tập 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al. a) Tính theå tích oxi caàn duøng. b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên. IV. Những điều chỉnh và bổ sung: ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ngày 10/7/2014 BUỔI 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HIĐRÔ. PHẢN ỨNG THẾ TIẾT: 7,8. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HIĐRÔ. TÍNH CHAÁT HOÁ HỌC CUÛA HIÑRO I. MUÏC TIEÂU : - HS biết được các tính chất vật lý và tính chất hóa học của Hiđrô. - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và khả năng quan sát TN cuûa HS - Tieáp tuïc reøn luyeän cho HS laøm baøi taäp tính theo phöông trình hoùa hoïc. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 - HS biết và hiểu Hiđro có tính khử, Hiđro không những tác dụng với oxi đơn chất mà còn tác dụng với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt. - Học sinh biết Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy đều tỏa nhiệt. - Biết làm TN Hiđro tác dụng với CuO. Biết viết phương trình phản ứng của Hiđro với oxit kim loại. - HS nắm được các khái niệm: sự khử, sự oxi hóa. Hiểu được các khái niệm chất khử, chất oxi hóa. Hiểu được khái niệm phản ứng oxi hóa khử và tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa khử. - Rèn luyện để HS phân biệt được chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong những phản ứng oxi hóa khử cụ thể. - HS phân biệt được phản ứng oxi hóa khử với các loại phản ứng khác. II. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thaûo luaän theo nhoùm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : A.TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO Kí hieäu hoùa hoïc : H Công thức đơn chất : H2 Nguyên tử khối : 1 Phân tử khối : 2 I. Tính chaát vaät lyù cuûa Hiñroâ Hiñro laø chaát khí khoâng maøu, khoâng muøi, khoâng vò, nheï nhaát trong caùc chất khí, tan rất ít trong nước. II. Tính chaát hoùa hoïc : 1. Tác dụng với Oxi : to. 2 H2 + O2 2 H2O 2. Tác dụng với oxit kim loại PTHH: to. H2 + CuO H2O + Cu khí H2 đã chiếm nguyên tố O trong hợp chất CuO 3. Keát luaän Ơû nhiệt độ thích hợp, khí H 2 không những kết hợp được với đơn chất Oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại. Khí H2 có tính khử Các phản ứng này đều tỏa nhiệt GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 III. Ứng dụng Khí H2 có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất nhẹ, tính khử và tính cháy toûa nhieàu nhieät A. BAØI TAÄP: Bài 1: a. Viết pthh khi cho các kim loại: K, Na, Al, Mg, Fe tác dụng lần lượt với dd HCl, H2SO4, H3PO4. Gọi tên sản phẩm muối tạo ra. b. Nếu dung khối lượng kim loại như nhau, thì khi cho K, Al, Zn tác dụng với ddHCl thì kim loại nào điều chế nhiều khí hiđro nhất. Nếu cùng tạo ra một thể tích khí hiđro như nhau thf kim loại nào cần ít nhất. Bài 2: Gọi tên và phân lợi các chất sau: Fe3O4, SO2 ,H2S, KCl, Ca3(PO4)2, P2O5, NaHCO3 Bài 3: Khử 20 gam hh gồm CuO và Fe2O3 trong đó 60% Fe2O3 bằng khí hiđro. a. Tính khối lượng Fe và Cu tạo ra. b. Tính thể tích khí hiđro đktc đã dùng. Bài 4: Cho hh Fe2O3 và CuO tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 26,4 gam hỗn hợp Cu và Fe, trong đó khối lượng Cu gấp 1,2 lần khối lượng Fe thì: a. Cần tất cả bao nhiêu lít khí H2 ở đktc. b. Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? Bài 5: Cho hh Fe2O3 và PbO tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp Pb và Fe, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì: a. Cần tất cả bao nhiêu lít khí H2 ở đktc. b. T ổng khối lượng oxit trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? Bài 6: Khử 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4, trong đó khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO là 15,2 gam. a. Tính khối lượng Cu và Fe thu được. b. Tính thể tích khí hiđro cần dung ở đktc. Bài 7: Cho a gam hçn hîp gåm 2 kim lo¹i A vµ B (cha râ ho¸ trÞ) t¸c dông hÕt víi dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, ngời ta chỉ thu đợc 67 gam muèi vµ 8,96 lÝt H2 (§KTC). a- ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc ? b- TÝnh a ? Bài 8* Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu đợc chất rắn chỉ là các kim loại, lợng kim loại này đợc cho phản ứng với dd H2SO4 loãng (lấy d), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan. a- TÝnh % khèi lîng c¸c chÊt cã trong hçn hîp Y ? b- NÕu dïng khÝ s¶n phÈm ë c¸c ph¶n øng khö Y, cho ®i qua dung dÞch Ca(OH)2 d thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ? Bài 9: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 10.Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? Bài 11. Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 13,44 lít khí H2 (đktc). a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài12. 1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng mỗi chất trong X. 2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Xác định kim loại. IV. Những điều chỉnh và bổ sung:. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... PHẢN ỨNG THỂ. Tiết 9:. I. MUÏC TIEÂU : - Hiểu được phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. II. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : - Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : 1 Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng sau: t a. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 t b. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O t c. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 2. Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) FexOy + ........ Fe + H2O b) FexOy + CO ....... + CO2 c) .......... + H2O H2SO4 d) BaO + H2O ............ e) Fe2O3 + ........... CO2 + Fe f) Ca +........... Ca(OH)2 + ........... g) Fe + .......... FeCl2 + ............. h) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ....... k) ............ Fe2O3 + H2O * Hoàn thành PTHH theo các sơ đồ phản ứng trên? o. o. o. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 * Phân loại các PTHH? * Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa 3.Có 4 lọ đựng khí bị mất nhãn: CO2, O2, H2, không khí. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? 1.11Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: Oxi, khí cacbonic và khí hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? 4.. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí H2 để khử 32 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hãy: a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng. c. Tính số gam Fe thu được sau phản ứng. 5. Khử 50 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc. Biết rằng trong hỗn hợp CuO chiếm 20% về khối lượng. 6. Cho 6,5 gam kẽm phản ứng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành và thể tích khí H2 (ở đktc) sau phản ứng? 7. Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí . a) Viết PTHH ?. b) Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng? c) Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc). 8. Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3. a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc) b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. 9. Cho 26g kẽm vào dung dịch có chứa 0,5 mol axit clohiđric . a) Chất nào còn sau phản ứng ? Có khối lượng là bao nhiêu ? b) Tính thể tích khí Hidro thu được ? 10. Cho 2,7 g nhôm tác dụng với axit clohiđric ta thu được một chất A và khí B . a) Tính khối lượng chất A. b) Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc) c) Cho lượng khí B trên đi qua bột đồng (II) oxit , ta thu được chất rắn và hơi nước . Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng ? 11. Cho 1,95g kẽm tác dụng với 120g dung dịch axit clohiđric , ta thu được dd A và khí B a) Viết phương trình phản ứng ? b) Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc) c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được sau phản ứng ? IV. NHỮNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG: .................................................................... .. ...................................................................... .................................................................... .. ....................................................................... GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 .................................................................... .. ...................................................................... .................................................................... .. ....................................................................... BUỔI 4.14/07/2014 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ TIẾT10,11:. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC. I. MUÏC TIEÂU : HS biết và hiểu thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là Oxi và Hiđrô. Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần Hiđrô và một phần oxi và theo tỉ lệ khối lượng là 8 oxi và 1 Hiđrô. - HS biết và hiểu tính chất vật lý và tính chất hóa học của nước (hòa tan được nhiều chất rắn, tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ, tác dụng với nhiều oxit phi kim taïo thaønh axit). - HS hiểu và viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học nêu trên đây của nước. - Tiếp tục rèn kỹ năng tính toán thể tích các chất khí theo phương trình hóa học. - HS biết được những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm. II. CHUAÅN BÒ : Giaùo vieân : Giaùo aùn, SGK, saùch baøi taäp… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thảo luaän theo nhoùm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : A. LYÙ THUYEÁT Hoạt động của GV- HS Néi dung I. Thành phần hóa học của nước. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 1. Sự phân hủy của nước. - Khi có dòng điện chạy qua, nước bị phaân huûy thaønh khí H2 vaø khí O2. - Theå tích khí H2 gaáp 2 laàn theå tích khí O2 . PTHH : ñieän phaân 2H2O 2H2 + O2 2. Sự tổng hợp nước . Khi đốt bằng tia lửa điện, Hiđrô và oxi đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2:1 và theo tỉ lệ về khối lượng là 1:8 PTHH : to. 2H2 + O2 2H2O 2. Keát luaän - Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên toá laø Hiñroâ vaø Oxi. - Tỉ lệ hóa hợp giữa Hiđrô và Oxi về thể tích là 2:1, về khối lượng là 1:8 - Công thức hóa học của nước là: H2O II. Tính chất của nước 1. Tính chaát vaät lyù : Nước là chất lỏng không màu,không mùi, không vị. Sôi ở 100 0C (áp suất 1atm), khối lượng riêng là 1g/ml. nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn, loûng vaø khí. 2. Tính chaát hoùa hoïc : a. Tác dụng với Kim loại - PTPÖ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như K, Na, Ba, Ca . .. taïo ra bazô tan. b. Tác dụng với oxit bazơ - PTPÖ CaO + H2O Ca(OH)2 Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dd bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh. c. Tác dụng với oxit axit : GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 - PTPÖ : P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 Hợp chất đựơc tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dòch axit laøm chuyeån maøu quyø tím thaønh đỏ. B. BAØI TAÄP 1) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m 1(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl 0,5M thu đợc 3,36 (lít) H2 (đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính: a) Tû lÖ khèi lîng m1/ m2 ? b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ? 2).Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát caùc loï maát nhaõn sau: CaO, P2O5, Al2O3 3). Hoà tan 2,8g CaO vào nước ta được dung dịch A. a/ Cho 1,68 lit khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A. Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành. b/ Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 1g kết tủa thì có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia phản ứng. ( các thể tích khí đo ở đktc ) Đáp số: a/ mCaCO3 = 2,5g b/ TH1: CO2 hết và Ca(OH)2 dư. ---> VCO 2 = 0,224 lit TH2: CO2 dư và Ca(OH)2 hết ----> VCO 2 = 2,016 lit 4).Hoà tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và oxit của nó vào 1600g nước được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 22,4g hiđroxit kim loại khan. a/ Tìm kim loại và thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịc B. Hướng dẫn: Gọi công thức của 2 chất đã cho là A và A2O. a, b lần lượt là số mol của A và A2O Viết PTHH: Theo phương trình phản ứng ta có: a.MA + b(2MA + 16) = 17,2 (I) (a + 2b)(MA + 17) = 22,4 (II) Lấy (II) – (I): 17a + 18b = 5,2 (*) Khối lượng trung bình của hỗn hợp: MTB = 17,2 : (a + b) Tương đương: MTB = 18.17,2 : 18(a + b). Nhận thấy: 18.17,2 : 18(a + b) < 18.17,2 : 17a + 18b = 18.17,2 : 5,2 ---> MTB < 59,5 Ta có: MA < 59,5 < 2MA + 16 ---> 21,75 < MA < 59,5. Vậy A có thể là: Na(23) hoặc K(39). Giải hệ PT toán học và tính toán theo yêu cầu của đề bài. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Đáp số: a/ - Với A là Na thì %Na = 2,67% và %Na2O = 97,33% - Với A là K thì %K = 45,3% và %K2O = 54,7% b/ - TH: A là Na ----> Vdd axit = 0,56 lit - TH: A là K -----> Vdd axit = 0,4 lit. 5). Hoà tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm trong nước thu được dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A phải dùng 50ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch B. a/ Nếu cô cạn dung dịch B thì sẽ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan? b/ Xác định 2 kim loại kiềm trên, biết rằng tỉ lệ số mol của chúng trong hỗn hợp là 1 : 1. Đáp số: a/ mMuối = 6,65g b/ 2 kim loại đó là: Na và K. 5). Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn phản ứng với H2O dư, thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch A. a/ Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Sục CO2 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cho B phản ứng với BaCl2 dư thu được 19,7g kết tủa. Tính thể tích khí CO2 đã bị hấp thụ. Hướng dẫn: a/ Đặt R là KHHH chung cho 2 kim loại kiềm đã cho MR là khối lượng trung bình của 2 kim loại kiềm A và B, giả sử MA < MB ---.> MA < MR < MB . Viết PTHH xảy ra: Theo phương trình phản ứng: nR = 2nH 2 = 0,2 mol. ----> MR = 6,2 : 0,2 = 31 Theo đề ra: 2 kim loại này thuộc 2 chu kì liên tiếp, nên 2 kim loại đó là: A là Na(23) và B là K(39) b/ Ta có: nROH = nR = 0,2 mol PTHH xảy ra: CO2 + 2ROH ----> R2CO3 + H2O CO2 + ROH ---> RHCO3 Theo bài ra khi cho BaCl2 vào dung dịch B thì có kết tủa. Như vậy trong B phải có R2CO3 vì trong 2 loại muối trên thì BaCl2 chỉ phản ứng với R2CO3 mà không phản ứng với RHCO3. BaCl2 + R2CO3 ----> BaCO3 + RCl ---> nCO 2 = nR 2 CO 3 = nBaCO 3 = 19,7 : 197 = 0,1 mol ----> VCO 2 = 2,24 lít. 6). Hai kim loại kiềm A và B có khối lượng bằng nhau. Cho 17,94g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong 500g H2O thu được 500ml dung dịch C(d = 1,03464g/ml). Tìm A và B. 7). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan: GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 1/ 39g Kali vào 362g nước. 2/ 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (d = 1,12g/ml). Bài 1: Hãy viết các phương trình phản ứng của nước với các chất sau: Na; K; Ca; Ba; Na2O; K2O; BaO; SO2; SO3; P2O5; N2O5. Hãy cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Vì sao? Bài 2: Tính thể tích nước ở trạng thái lỏng sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một lượng khí hiđro là: 224 lít; 28 m3. biết thể tích khí đo ở đktc và tỉ khối của nước là 1 g/ml. Bài 3: Cho hỗn hợp gồm 9,2 gam Natri và 11,7 gam Kali tác dụng với nước dư. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c) Tính khối lượng hỗn hợp hai bazơ tạo thành. Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học biểu diễn các biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? a) K K2O KOH b) Ca CaO Ca(OH)2 c) P P2O5 H2PO4 d) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Bài 5: Đốt cháy 49,28 m3 khí hiđro trong 28 m3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là bao nhiêu m3. tính khối lượng nước sinh ra, biết các khí đều đo ở đktc. Baì6:.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học khi cho Na, Cu, Al lần lượt liên kết với a. Brom Br b. Lưu huỳnh S Bài 7. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a.Tính phân tử khối của hợp chất b. Tính nguyên tử khối của X,cho biết tên, ký hiệu của nguyên tố. IV. Những điều chỉnh và bổ sung: ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................... Ngày 15/07/2014 TIẾT 12. PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ I. MỤC TIÊU: Giúp HS nhớ lại Pư phân huỷ là gì?, ứng dụng giải bài tập có ứng dụng PƯ phân huỷ. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 1. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 GV: giáo án SGK, bài tập HS ôn lại lý thuyết và làm các bài tập cô đã giao ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.LÝ THUYẾT: A-> B + C B. Bài tập: 1/. Nung 400 gam đá vôi chứa 90% CaCO3 , phần còn lại là đá trơ . Sau một thời gian thu đợc chất rắn X và khí Y a) TÝnh khèi lîng chÊt r¾n X biÕt hiÖu suÊt ph¶n øng ph©n hñy CaCO3 lµ 75%? b) Tính % khối lợng CaO trong chất rắn X và thể tích khí Y thu đợc ? 2/. Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi . Sau khi phản ứng xảy ra hoµn toµn th× thÊy khèi lîng c¸c chÊt cßn l¹i sau ph¶n øng b»ng nhau a) TÝnh tØ lÖ a/b? b) TÝnh tØ lÖ thÓ tÝch khÝ «xi t¹o thµnh cña 2 ph¶n øng ? 3/. Nh÷ng hîp chÊt sau ®©y cã thÓ ®iÒu chÕ «xi trong PTN : KMnO 4 , KClO3 , KNO3, HgO. Tính thể tích ôxi thu đợc (đktc) khi phân hủy : a) 0,5 mol mçi chÊt trªn? b) 50 gam mçi chÊt KNO3 hoÆc HgO 4/. tính số mol và số gam KMnO4 (KClO3) cần thiết để điều chế được: 9,6 g khí oxi. 26,88 lít khí oxi ở đktc. 5/. Nung nóng 20 g KMnO4 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp chất rắn còn lại là 17,12 gam. Hãy tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn sau phản ứng. 6/. Nung nóng 50 g KClO3 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp chất rắn còn lại là 38 gam. Hãy tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn sau phản ứng. 7/. Nung nóng 45 g hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp chất rắn còn lại là 33 gam. Hãy tính khối lượng và thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. 8/.Nung nóng 136,7 g hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 sau phản ứng thu được 24,64 lít khí oxi ở đktc. Hãy tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn sinh ra sau phản ứng. (0,4 mol 63,2g và 0,6 mol 73,5g) 9/. Để điều chế khí oxi người ta phân hủy KMnO4 và KClO3 a) Để thu được lượng khí oxi như nhau, chất nào cần số mol nhiều hơn? Cần dùng khối lượng nhiều hơn? b) Phân hủy cùng số mol, chất nào sinh ra khí oxi nhiều hơn? c) Phân hủy cùng khối lượng, chất nào sinh ra khí oxi nhiều hơn? d) Biết giá thành 1Kg KMnO4 là 200000 đồng, 1Kg KClO3 là 300000 đồng. hãy cho biết để điều chế lượng khí oxi như nhau, thì dùng chất nào có giá thành rẻ hơn? 10/.Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% oxi .Hãy tìm công thức hóa học của oxit nói trên 11/. khí emtan cháy theo sơ đồ phản ứng: CH4 + O2 CO2 + H2O Tính thể tích khí oxi cần dùng nếu đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan ở đktc. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014. BUỔI: 5 DUNG DỊCH – KHÁI NIỆM VỀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 19/07/2014 TIẾT 13,14. DUNG DỊCH. I. MỤC TIÊU: 1.KiÕn thøc: - Học sinh biết đợc khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan. Hiểu đợc khái niệm dung dÞch b·o hßa vµ dung dÞch cha b·o hßa. - BiÕt c¸ch lµm cho chÊt r¾n hßa tan nhanh h¬n. - Khái niệm nồng độ % , biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ phần trăm. - Khái niệm nồng độ mol/ lit của dung dịch , biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ mol/ lit. 2. Kü n¨ng: - Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận dụng nồng độ mol/ lit, nồng độ phần trăm. II/. CHUẨN BỊ: GV: giáo án, SGK và sách bài tập. HS: Ôn lại lý thuyết và bài tập trước ở nhà. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Lý thuyết: I/. Khái niệm về dung dịch, dung môi, chất tan. Cho Học sinh đọc định nghĩa I. Nồng độ phần trăm của dung dịch Công thức liên quan đến những * Đinh nghĩa: Sgk đại lợng nào ? m Muèn t×m C% cña dung dÞch cÇn C% CT 100% m dd biÕt ®iÒu g× ? * C«ng thøc: Muèn tÝnh khèi lîng chÊt tan ta cÇn biÕt ®iÒu g×? m : khèi lîng chÊt tan Làm thế nào để tính đợc khối lợng mct: : khèi lîng dung dÞch dung dÞch? Khèi lîng dung m«i ? mdd dd: mct + mdm II/. Nồng độ mol/lit CM =. n V. II/. BÀI TẬP: Bài 6: Hòa tan 5,4 gam Al cần 200 gam dd HCl. Hãy tính: Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. Nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng. Khối lượng AlCl3 sinh ra (bằng 2 cách) Bài 7: Hòa tan 9,2 gam Na vào 40 gam nước. Hãy tính: Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 nồng độ phần trăm của dd NaOH sau phản ứng. Bài 8: Hòa tan 11,2 gam CaO vào dd HCl 20%. Hãy tính: Khối lượng dd HCl đã phản ứng. nồng độ phần trăm của dd muối sau phản ứng. bài 9: Hòa tan 11,2 gam sắt bằng dd H2SO4 0,4M. Hãy tính: Thể tích dd H2SO4 đã phản ứng. thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. Nồng độ mol của dd muối sắt sau phản ứng (biết thể tích dd sau phản ứng không thay đổi). Bài 10: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng 80 ml HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc. Hãy tính: Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Nồng độ mol của FeCl2 sau phản ứng, biết thể tích dd không thay đổi. bài 11: Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 7,3% - Viết phương trình phản ứng . - Tính m ? - Tính thể tích khí thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) . - Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ( Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5 ) Bài 12: Cho 5,4 gam Al vào 200 ml dung dịch H2SO4 1,35 M . a, Kim loại hay axit còn dư ? ( sau khi phản ứng kết thúc ) . Tính khối lượng còn dư lại . b, Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) c, Tính nồng độ mol của dung dich tạo thành sau phản ứng . Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể . Bài 13: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95% (vừa đủ ) a, Tính thể tích khí thu được (ở đktc) b, Tính khối lượng axit cần dùng ? c, Tính nồng độ phần trăm của dung dich sau phản ứng Bài14. Cho 5,6 g kim loại M vào 100 g dung dịch HCl, phản ứng xong cô cạn d d trong điều kiện không có không khí thu được 10,95 g chất rắn khan. Thêm tiếp 50 g d d HCl trên vào chất rắn khan trên. Phản ứng xong cô cạn d d trong đ k không có không khí thu được 12,7 g chất rắn . Hãy tính: a, Nồng độ phần trăm d d HCl đã dùng. b, Kim loại M là kim loại nào? (biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Bài 15. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn vào d d B là d d HCl xM. Tiến hành 2 thí nghiệm. - Thí nghiệm 1: Cho 20,2 g hỗn hợp A vào 2 lit d d B thì thu được 8,96 lít H2 ở đktc - Thí nghiệm 2: cho 20,2 g hỗn hợp A vào 3 lít d d B thì thu được 11,2 lít H2 ở đktc. Tính x và thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong A. Bài 16. Hòa tan 13,2 g hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hoá trị vào 400 ml d d HCl 1,5 M. Cô cạn d d sau phản ứng được 32,7 g hỗn hợp muối khan. a, Chứng minh rằng hỗn hợp A không tan hết. b, Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Bài 17.Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng H2 thu được 1,76 gam kim loại . Hòa tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 ở đktc Xác định CTHH của sắt oxit ? Bài18. Cho 2,7 g Al tác dụng với dung dịch có chứa 200ml HCl a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. c) Lượng khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn d) tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit. Bài 19.Khi cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 g a xit sunfuric. a. Viết PTHH. b. Sau PƯ chất nào còn dư? c. Tính thể tích khí hi đro thu được(đktc). Đáp án: Số mol a xit là: nH2SO4 = 49 : 98 = 0,5 (mol) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 TPT: 1 1 1 1 (mol) TBR: 0,1 0,5 (mol) Tỉ lệ: 0,1 < 0,5 => axit dư PƯ: 0,1 0,1 (mol) Thể tích khí hi đro là: VH2 = 0,1 .22,4 = 2,24 (l) Bài20 : Cho 1,3 g Zn vào 200 ml dung dịch HCl 0,3M có khối lượng riêng 1,1 g/ml. 1. Viết phương trình hoá học. 2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Bài 21:a/. Nung m g đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lít khí CO2 (đktc). Lượng chất rắn còn lại cho vào 56,6 g nước được hỗn hợp (X) . Hoà tan hoàn toàn (X) bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít (đktc) khí CO2. Dung dịch còn lại có khối lượng 300 gam. Tìm m. b/. Chất rắn A màu xanh có thành phần Cu, S, O, H, trong đó nguyên tố oxi chiếm 57,6%. Đun nóng 50 g A thu được chất rắn B màu trắng có thành phần Cu, S, O và giải phóng 18 g H2O. Khối lượng S trong B bằng 1/2 khối lượng Cu. Một phân tử A có chứa 5 phân tử H2O. Xác định công thức của A, B. IV/. NHỮNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG: ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngày 23 tháng 7 năm 2014 Tiết 15: KHÁI NIỆM CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ I/.MỤC TIÊU: Cñng cè c¸c kh¸i niÖm, c¸c c«ng thøc,ph©n lo¹i, c¸ch gäi tªn. - TiÕp tôc rÌn luyÖn kü n¨ng lËp CTHH vµ kü n¨ng sö dông quy t¾c ho¸ trÞ. II/ §Þnh híng ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Díi sù híng dÉn cña GV, HS tù häc vµ th¶o luËn theo nhãm häc tËp - GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập III/ ChuÈn bÞ cña gv vµ hs: 1) GV: PhiÕu häc tËp, b¶ng phô. 2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bớc lập PTHH. IV/ TiÕn tr×nh lªn líp. 1) ổn định: GV kiểm tra ss học sinh. 2) Bµi míi I: oxit Hoạt động dạy và học Néi dung Hoạt động 1: GV yêu cầu HS nhắc lại A-Kiến thức cần nhớ: kiÕn thøc vÒ oxit: I. Kh¸i niÖm: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố , trong đó có Hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi tõng . mét nguyªn tè lµ oxi . HS kh¸c theo dâi vµ ghi nhí kiÕn thøc VÝ dô : SO2 , P2O5 , Fe2O3 … II. C«ng thøc chung RxOy trong đó: R là nguyên tố; x, y 7 III. Ph©n lo¹i Cã 2 lo¹i chÝnh : a) Oxit axit : VÝ dô : SO2 , P2O5 , CO2 SO2 t¬ng øng víi axit H2SO3 P2O5 H3PO4 . CO2 H2CO3 b) Oxit baz¬ : VÝ dô : CuO , Na2O , Al2O3 CuO t¬ng øng víi baz¬ Cu(OH)2 Na2O NaOH. Al2O3 Al(OH)3 IV C¸ch gäi tªn oxit Tªn oxit : tªn nguyªn tè + oxit VÝ dô: Na2O : Natri oxit. CaO : Canxi oxit – NÕu kim lo¹i cã nhiÒu hãa trÞ : Tªn oxit baz¬ : Tªn kim lo¹i (kÌm theo hãa trÞ) + oxit VÝ dô : Fe2O3 : S¾t (III) oxit. FeO : S¾t (II) oxit – NÕu phi kim cã nhiÒu hãa trÞ : Tªn oxit axit : Tªn phi kim (cã tiÒn tè chØ sè nguyªn tö phi kim) + oxit (cã tiÒn tè chØ sè GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 nguyªn tö oxi) VÝ dô : CO2 : Cacbon ®ioxit. SO3 :Luhuúnh trioxit P2O3:§iphotpho trioxit Hoạt động 2: N2O5 :§init¬ pentaoxit Bµi 1; Cho c¸c oxit sau: CO2, K2O, Fe2O3, SiO2, Al2O3, CO B-Bµi tËp: A. Oxit axit lµ Bµi 1; Cho c¸c oxit sau: CO2, K2O, Fe2O3, B. Oxit baz¬ lµ: SiO2, Al2O3, CO C. OxÝt lìng tÝnh lµ: a. Oxit axit lµ CO2 , SiO2 D. Oxit trung tÝnh lµ: b. Oxit baz¬ lµ: K2O, Fe2O3 Hs th¶o luËn nhãm tiÕn hµnh lµm bµi c. OxÝt lìng tÝnh lµ: Al2O3, tËp: d. Oxit trung tÝnh lµ: CO Bài 2: Hãy đánh dấu X vào bảng sau và cho biết đâu là oxi axit dâu là oxit bazơ. Hîp chÊt Oxit axit Oxit baz¬ Tªn gäi CaO N2O3 MnO2 CO FeO P2O5 SO3 Al2O3 N2O5 SO2 Bài 3: Xác định hóa trị của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp chất sau: a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3. b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5. c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2. d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7. II: axit Hoạt động dạy và học Néi dung Hoạt động 1: I-KiÕn thøc cÇn nhí: GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc vÒ oxit: 1/ Kh¸i niÖm:(SGK) 2) C«ng thøc ho¸ häc - Kh¸i niÖm CTHH= H + gèc axit - C«ng thøc chung HxA trong đó: x = 1, 2, 3 A lµ gèc axit. - VÝ dô 3) Ph©n lo¹i - Ph©n lo¹i Chia lµm 2lo¹i : Hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi tõng HS kh¸c theo dâi vµ ghi nhí kiÕn thøc: - Axit kh«ng cã oxi : HCl, H2S,… - Axit cã oxi : H2SO4, H3PO4, HNO3 ,… 4) Tªn gäi (Häc SGK) IIBµi tËp Hoạt động 2: Bµi 1: GV ph¸t phiÕu häc tËp víi néi dung ®iÒn phÇn cßn thiÕu vµo b¶ng: Ho¸ trÞ gèc Ph©n lo¹i Axit Tªn gäi Tªn gäi gèc Ghi chó axit HCl Axit clohi®ric -Cl Clorua AXIT Axit sunfuahi®ric =S Sunfua KH«NG H2S Cã HBr ....................... .... ...... OXI HF ...................... ........ ....... AXIT HNO3 Axit nitric -NO3 ......... N2O5 Cã H2SO3 Axit sunfur¬ =SO3 ........... SO2 GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 OXI .......... .................. ........ Sunfat SO3 H3PO4 ..................... .......... Photphat P2O5 ....... ................... .......... Silicat SiO2 HS thảo luận nhóm điền đầy đủ phiếu học tập với nội dung nh sau: Ho¸ trÞ gèc Ph©n lo¹i Axit Tªn gäi Tªn gäi gèc Ghi chó axit HCl Axit clohi®ric -Cl Clorua AXIT Axit sunfuahi®ric =S Sunfua KH«NG H2S Cã HBr Axit bromhi®ric -Br Brommua OXI HF Axit flohi®ric -F Florua HNO3 Axit nitric -NO3 Nitrat N2O5 H2SO3 Axit sunfur¬ =SO3 Sunfit SO2 AXIT H2SO4 Axit sunfuric =SO4 Sunfat SO3 Cã OXI H3PO4 Axit photphoric Photphat P2O5 PO4 H2SiO3 Axit silric =SiO3 Silicat SiO2 Bµi 2: C¸c oxit sau ®©y t¬ng øng víi c¸c axit nµo: SiO2, CO2, N2O5, SO3, P2O5, Mn2O7: a. H2SiO2, H2CO3, HNO3, H2SO3, H3PO4, HMnO4 b. H2SiO3, H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO4 c. H2SiO3, H2CO3, HNO4, H2SO4, H3PO5, HMnO4 d. H2SiO3, H2CO2, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO7 III: baz¬ Hoạt động dạy và học Néi dung Hoạt động 1: I-KiÕn thøc cÇn nhí: GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc vÒ oxit: 1/ Kh¸i niÖm: 2) C«ng thøc ho¸ häc - Kh¸i niÖm M(OH)x trong đó: x = 1, 2, 3 - C«ng thøc chung M lµ kim lo¹i ( I, II, III) n: ho¸ trÞ cña kim lo¹i - VÝ dô 3) Tªn gäi Ph©n lo¹i (Häc SGK) Hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi. HS kh¸c theo 4) Ph©n lo¹i dâi vµ ghi nhí kiÕn thøc: (Häc SGK) II. Bµi tËp Hoạt động 2: Bµi 1: H·y hoµn thµnh c¸c th«ng tin cßn thiÕu trong b¶ng sau: Ph©n lo¹i Baz¬ Tªn gäi NaOH Kali hy®roxit Bari hy®roxit Ca(OH)2 Fe(OH)2 Magiª hy®roxit Al(OH)3. S¾t (III) hy®roxit. Baz¬ NaOH KOH Ba(OH)2 Ca(OH)2 Mg(OH)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Al(OH)3. Tªn gäi Natri hy®roxit Kali hy®roxit Bari hy®roxit Canxi hy®roxit Magiª hy®roxit S¾t (II) hy®roxit S¾t (III) hy®roxit Nh«m hy®roxit. Oxit baz¬ t¬ng øng. Gi¶i: Ph©n lo¹i KiÒm. Baz¬ kh«ng tan. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. Oxit baz¬ t¬ng øng Na2O K2O BaO CaO MgO FeO Fe2O3 Al2O3. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 IV: muèi Hoạt động dạy và học Néi dung Hoạt động 1: I. Muèi GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc vÒ oxit: 1, Kh¸i niÖm(Häc SGK) 2. C«ng thøc ho¸ häc - Kh¸i niÖm Muèi = kl + gèc axit . - C«ng thøc chung 3. Tªn gäi Tªn muèi = tªn kim lo¹i (kÌm theo ho¸ - VÝ dô trÞ nÕu kim lo¹i cã nhiÒu ho¸ trÞ) + tªn Ph©n lo¹i gèc axit Hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi. HS kh¸c theo 4. Ph©n lo¹i dâi vµ ghi nhí kiÕn thøc: Chia lµm 2 lo¹i : a) Muèi trung hoµ. b) Muèi axit . II. Bµi tËp Hoạt động 2: Bµi tËp1:H·y hoµn thµnh c¸c th«ng tin cßn thiÕu trong b¶ng sau: Ph©n lo¹i Muèi Tªn gäi Na2SO4 KHCO3 Bari photphat CaCl2 Magiª nØtat Fe2(SO4)3 S¾t (II) photphat Al2(SiO3)3 CaCO3 Ca(HSO4)2 Ba(H2PO4)2. Gèc axit t¬ng øng. Gi¶i: Ph©n lo¹i Muèi trung hoµ Muèi axit Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi trung hoµ Muèi axit Muèi axit. Muèi Na2SO4 KHCO3 Ba3(PO4)2 CaCl2 Mg(NO3)2 Fe3(PO4)2 Fe2(SO4)3 Al2(SiO3)3 CaCO3 Ca(HSO4)2 Ba(H2PO4)2. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. Tªn gäi Natri sunphat Kali hi®rocacbonat Bari photphat Canxi clorua Magiª nitrat S¾t (II) photphat S¾t(III) sunphat Nh«m silicat Canxi cacbonat Canxi hi®rosunphat Bari ®ihi®ro photpat. 2. Gèc axit t¬ng øng =SO4 - HCO3 PO4 - Cl -NO3 PO4 =SO4 =SiO3 =CO3 - HSO4 - H2PO4. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014. Ngày 24/07/2014 BUỔI 6: TIẾT 16,17,18 ÔN TẬP TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC VÀ PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I/. MỤC TIÊU: Luyện tập cho HS kỹ năng tinh theo phương trình hoá học, theo các dạng tính khối lượg chât tham gia, chât tạo thành, dạng toán có sử dụng đinh luật bảo toàn khối lượng. II/ §Þnh híng ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Díi sù híng dÉn cña GV, HS tù häc vµ th¶o luËn theo nhãm häc tËp - GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập III/ ChuÈn bÞ cña gv vµ hs: 1) GV: PhiÕu häc tËp, b¶ng phô. 2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bớc lập PTHH IV/ TiÕn tr×nh lªn líp. 1) ổn định: GV kiểm tra ss học sinh. 2) Bµi míi Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: a.FeS2. X. Y. Z. A + M,t0 b.. A +N, t0 A. +G. B. Fe. +Q, t0. BiÕt: A + HCl. CuS04. +H. C. B + C + H20. Tìm các chất đợc kí hiệu bằng các chữ cái và hoàn thành các phơng trình hoá học . Bài 2: Mét kim lo¹i A (cha râ ho¸ trÞ ) cã tØ lÖ khèi lîng oxi lµ 3/7%A. t×m c«ng thøc oxít kim loại đó. Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 15g hỗn hợp gồm CH4 và C0 trong không khí thu đợc 16,8 lÝt C02 (®ktc) GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 a. TÝnh % khèi lîng c¸c khÝ trong hçn hîp b¨n ®Çu. b. TÝnh thÓ tÝch kh«ng khÝ cÇn dïng. Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn m1 gam X, lợng nớc thu đợc hoà tan vừa đủ 16g kali oxít (K20). BiÕt tØ lÖ sè mol nCO2 : nH2O t¹o thµnh lµ: 1: 2 a. Tính khối lợng m1 của hợp chất X đã dùng. b.TÝnh thÓ tÝch khÝ CO2 Hướng dẫn giải Bài 1. a. Sơ đồ phản ứng FeS2. SO2. SO3. H2SO4. CuSO4. to 4FeS2 + 11O2. 2FeO3 + 8SO2. 2SO2 + O2. 2SO3. SO3 + H2O. H2SO4. CuO + H2SO4. CuSO4 + H2O. Fe3O4. + CO, tO. Fe2O4. +Al, to. Fe2O4. + H2 , t O. FeCl2. 9Fe + 4AlO3. Fe3 + 4H2. 3Fe + 4H2O FeCl2 + H2 FeCl2 + H2. Fe3O4 + 8HCl Bài 2.. +HCl 3Fe + 4CO2. 3Fe3O4 + 8Cl. Fe + 2HCl. FeCl3. Fe. Fe3O4 + 4CO. 2Fe + 3Cl2. +Cl2. 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. Gäi A lµ nguyªn tö kim lo¹i,tæng sè phÇn oxi vµ kim lo¹i A lµ: 3/7% + % A = 10/7%. MÆt kh¸c %0 + % A = 100%. %A = 70% %0 = 30%. Nếu gọi n là hoá trị của A ta đợc công thức oxít A2On ta có tỉ lệ về khối lợng 2 A 16 n 70 30. A. 56n 3. Kim loại thờng có giá trị từ 1 đến 3 GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 2. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 n. 1. A. 18,7 37,3. 56. KÕt luËn. Lo¹i Lo¹i. S¨t. Chän n = 3 Bài 3. 2. 3. A lµ Fe (Fe = 56). Ph¬ng tr×nh ho¸ häc s¶y ra. CH4 + O2. CO2 + H2O. (1). 2CO + O2. 2CO2. (2). Số mol của CO2 thu đợc (đktc) 16,8 0, 75( mol ) 22, 4 nCO2 =. NÕu gäi x lµ sè mol cña CO2 ë ph¬ng tr×nh (1) Y lµ sè mol ë ph¬ng tr×nh (2) ta cã: x+ y = 0,75. (a). Theo ph¬ng tr×nh ho¸ häc (1). nCH4 = nCO2 = x (mol). Theo PTHH (2). nCO = nCO2 = y (mol). Theo bµi ra ta cã: 16x + 28y = 15 (g) (b) Từ (a) va (b) ta đợc x = 0,25. y = 0,5. a. PhÇn tr¨m vÒ khèi lîng c¸c khÝ hçn hîp ban ®Çu mCH4 = 16 . 0,25 = 4g % CH4 = 4/15 . 100% = 26,66% % CO = 100% - 26,66% = 73,34% b. Từ phơng trình hoá học ta đợc : CH4 + O2 0,25mol. CO2 + H2O 0,25 mol. 2CO + O2 1/2 . 0,5mol. 2CO2 0,5 mol. VËy thÓ tÝch oxi cÇn dïng ë (®ktc) V02 = (0,25 + 1/2 .0,5) .22,4 = 11,2 (1) V× trong kh«ng khÝ oxi chiÕm 1/5 vÒ thÓ tÝch Nªn Vkk = 11,2 x 5 = 56 (1) Bài 4: a)Sè mol cña oxi, K2O cÇn dïng lµ GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 3. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 V 22, 4 VO kk 4, 48 5 5 (l) 2. nO2 . 4, 48 0, 2(mol ) 22, 4. m02 = 0,2 . 32 = 6,4 (g) 16,8 0, 2( mol ) nK20 = 84. Theo đề ra ta có x + O2 Theo ®lBTKL mx + mO2 = K2O + H2O 1mol. CO2 + 2H2O (1) mco2. + mH2O. 2KOH (2). 1mol. 1mol. x = (0,2 . 1):1. = 0,2 mol. mH2O = 0,2 . 18 = 3,6 (g) Tõ (1). m2 = 3,6 (g). mCO2 = 0,1 . 44 = 4,4 (g) (theo gi¶ thuyÕt ). (3). nCO2 : nH2O = 1: 2 Tõ (1) vµ (2) vµ (3). mX = (mCO2 + mH2O) - mO2. Mx = (4,4 + 3,6) - 6,4 = 1,6 (g) VËy m1 = 1,6 (g) b) Thể tích khí CO2 thu đợc ở đktc là VCO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (1) ./. Bài 5: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu đợc 76g hai oxit và 66g CO2. ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng, tÝnh khèi lîng hai muèi ban ®Çu? Bài 6: Để tăng năng suất cây trồng, một bác nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá); (NH2)2CO (đạm Urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào có lợi nhất? Vì sao? Hướng dẫn giải Ph¬ng tr×nh ph¶n øng: o C CaCO3 900 CaO CO2 o. C MgCO3 900 MgO CO2 áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có.. m. CaCO3 MgCO3. mCaOMgO mCO2. Khèi lîng cña hçn hîp hai muèi ban ®Çu: 76 + 66 = 142(g) GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 3. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> GIÁO AN BỒI DƯỠNG HS KHÁ - GIỎI HE NĂM HOC 2013-2014 Mua phân đạm có lợi nhất là loại phân có chứa tỉ lệ %N cao nhất. 20 100 M NH 4 NO3 80 % N 35% 80 28 100 M ( NH 2 )2 CO 60 % N 46, 6% 60 28 100 M ( NH 4 )2 SO4 132 % N 21, 2% 132 Nh vậy bác nông dân nên mua phân đạm urê (NH2)2CO là có lợi nhất vì tỉ lệ %N cao. 7/ Hoà tan 50 g tinh thể CuSO4.5H2O thì nhận đợc một dung dịch có khối lợng riêng bằng 1,1 g/ml. Hãy tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch thu đợc. 8/ Tính lợng tinh thể CuSO4.5H2O cần thiết hoà tan 400g CuSO4 2% để thu đợc dung dịch CuSO4 có nồng độ 1M(D= 1,1 g/ml). 9/ Có 3 dung dịch H2SO4 . Dung dịch A có nồng độ 14,3M (D= 1,43g/ml). Dung dịch B có nồng độ 2,18M (D= 1,09g/ml). Dung dịch C có nồng độ 6,1M (D= 1,22g/ml). Trộn A và B theo tỉ lệ mA: mB bằng bao nhiêu để đợc dung dịch C. §S 3 : mA: mB = 3:5 10/ Hoà tan m1 g Na vào m2g H2O thu đợc dung dịch B có tỉ khối d. Khi đó có phản øng: 2Na+ 2H2O -> 2NaOH + H2 a/ Tính nồng độ % của dung dịch B theo m. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch B theo m và d. c/ Cho C% = 16% . H·y tÝnh tØ sè m1/m2.. Cho CM = 3,5 M. H·y tÝnh d. Hướng dẫn giải HD 7; Lîng CuSO4 = 50/250.160 = 32g -> n= 0,2 mol. Lîng dung dÞch 390+ 50= 440g-> C% = 7,27%. ThÓ tÝch dung dÞch = 440/1,1=400ml -> CM = 0,2/0,4 =0,5M HD8: Gäi lîng tinh thÓ b»ng a gam th× lîng CuSO4 = 0,64a. Lîng CuSO4 trong dung dÞch t¹o ra = 400.0,02 + 0,64a = 8+ 0,064a. Lîng dung dÞch t¹o ra = 400+ a. Trong khi đó nồng độ % của dung dịch 1M ( D= 1,1 g/ml) : = 160.1/10.1,1 = 160/11% . Ta cã: 8+ 0,64a/400+ a = 160/1100. Gi¶i PT ta cã: a= 101,47g. §S 9 : mA: mB = 3:5 HD10: a/ 2Na+ 2H2O -> 2NaOH + H2 nNa = m1/23 -> nH2 = m1/46 -> lîng DD B = m1+ m2 - m1/23 = 22m1 + 23m2/23 Lîng NaOH = 40m1 /23 -> C% = 40. m1.100/22m1 + 23m2 b/ ThÓ tÝch B = 22m1 + 23m2/23d ml -> CM = m1 . d .1000/ 22m1 + 23m2 . c/ HS tù gi¶i. GV; DƯƠNG THỊ HỒNG. 3. THCS THIỆU PHÚ.
<span class='text_page_counter'>(33)</span>