Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Dap an Toan 9 HK 2 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2013 - 2014 Môn : TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). (Đề gồm 01 trang) I. PHẦN TỰ CHỌN ( 2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1. 2. a) Phát biểu hệ thức Vi – ét đối với phương trình bậc hai: ax  bx  c 0 (a 0) . b) Áp dụng: Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của phương trình: x 2+5 x +6=0 . Câu 2. a) Phát biểu định lí: “ Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn”. . 0. b) Áp dụng: Cho hình vẽ bên, biết sđ BmD 100 , . . 0. sđ AnC 40 , tính AIC . II. PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 a) x  5 x  14 0 b). 3 y=6 {32xx+− y=− 13. Câu 2. (1,0 điểm) 2 Vẽ đồ thị hàm số y x . Câu 3.( 2,0 điểm) 2. Cho phương trình: mx  2(m  1) x  m  3 0 (ẩn x ) a) Giải phương trình với m 2 . b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. Câu 4.( 3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), D và E theo thứ tự là điểm chính giữa của cung nhỏ AB, AC. Gọi giao điểm của DE với AB và AC lần lượt là H và K. a) Chứng minh tam giác AHK cân. b) Gọi I là giao điểm của CD và BE. Chứng minh AI ⊥ DE . c) Chứng minh IK//AB. ---Hết---. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.......................................................SBD:.................... Họ và tên giám thị 1:.....................................................Chữ kí:.............. Họ và tên giám thị 2:.....................................................Chữ kí:...............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014 I. Phần tự chọn. Câu 1: a) Phát biểu đúng hệ thức.. 1 điểm. 2,0 điểm b) ∆ = 1 > 0 x1+x2= -5; x1.x2= 6. II. Phần bắt buộc 8,0 điểm Câu 1: 2,0 điểm. 1 điểm. Câu 2 a) Phát biểu đúng định lí. b) Góc IAC = 300. 1 điểm 1 điểm. a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 7 ; x2 = - 2. 0,5 + 0,5. b). 3 y=6 x =−3  { y=4 {32xx+− y=− 13. Câu 2: 1,0 điểm. Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị. Câu 3: 2,0 điểm. a) Với m = 2 ta có: 2x2 + 6x -1 = 0 . 0,5 + 0,5 0,25 điểm 0,75 điểm. 0,5 điểm. −3+ √11 2 −3+ √11 x 2= 2. {. x 1=. b) Phương trình có nghiệm kép khi: Khi đó x = 4.. 0,5 điểm m . 1 5. 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4 : 3,0 điểm. Vẽ hình đúng (đến câu a) a) A ^ H K =¿ 1/2(sđ cung AE + sđ cung DB) ^ A K H =¿ 1/2(sđ cung CE + sđ cung DA) Mà cung AE = CE, DB = DA => A ^ H K =A ^ K H => tam giác AKH cân b) Trong tam giác ABC chứng minh I là giao điểm phân giác góc B và C => AI là phân giác góc A Mà tam giác AKH cân nên AI vuông góc với ED. 0,25 điểm. 0,75 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. c) Góc ICK = IEK nên tứ giác IKEC nội tiếp 0,5 điểm => góc KIE = KCE Mà góc KCE = ABE  Góc KIE = ABE 0,5 điểm  IK//AB Chú ý: Giám khảo tìm ý đúng để cho điểm học sinh, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo khung điểm. * HẾT *.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×