Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiet404142 sua lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì? Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?. Đáp án: * Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có: + Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey... + Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã; + Bộ mã chữ Việt ; * Kiểu gõ Telex.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  1. Màn hình làm việc của Word  a) Các thành phần trên màn hình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thanh công cụ định dạng. Thanh tiêu đề VB ỏ r t n o C Thước dọc Thanh trạng thái. Thanh công cụ chuẩn. Thước ngang. Thanh cuốn ngang. GV: Đàm Thị Phương Hoài. Thanh bảng chọn. Thanh cuốn dọc. Thanh công cụ vẽ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 39. Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD  1. Màn hình làm việc của Word.  1. Màn Hình Làm Việc Của Word.  a) Các thành phần trên màn hình. -Thanh tiêu đề; thanh bảng chọn; - Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng; - Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái; - Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang; - Thước dọc, thước ngang; - Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo; - Các nút thu gon, điều chỉnh và đóng cửa sổ. GV: Đàm Thị Phương Hoài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  1. Màn hình làm việc của Word  b. Thanh bảng chọn - Bảng chọn File gồm các chức năng: + New… (tạo 1 văn bản mới) + Open… (mở xem văn bản đã lưu) + Save…(lưu lại văn bản) + Exit (thoát chương trình).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  1. Màn hình làm việc của Word  b. Thanh bảng chọn - Bảng chọn View gồm các chức năng: + Print Layout (hiển thị dạng trang in khi soạn thảo) +- Toolbars (hiển lại các các chức thanhnăng: bảng Bảng chọn Editthị gồm chọn) + Cut (di chuyển) + Copy (sao chép) + Paste (dán).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  1. Màn hình làm việc của Word  b. Thanh bảng chọn - Bảng chọn Insert gồm các chức năng: - Bảng chọn Format gồm các chức năng: + Break… (ngắt trang …) + Font… (định dạng phông chữ) + Page Numbers… (đánh số trang) + Paragraph… (định dạng đoạn văn bản) + Picture (chèn hình) + Bullets and Numbering… (tạo danh sách + Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt) liệt kê) + Border and Shading… (kẻ hay xóa đường viền).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  1. Màn hình làm việc của Word.  c. Thanh công cụ. New. Open. GV: Đàm Thị Phương Hoài. Save.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  1. Màn hình làm việc của Word.  c. Thanh công cụ. Xem trước khi in. Cut. Copy. GV: Đàm Thị Phương Hoài. Paste.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  1. Màn hình làm việc của Word.  c. Thanh công cụ. Hủy bỏ thao tác vừa làm. Khôi phục thao tác vừa hủy. GV: Đàm Thị Phương Hoài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  1. Màn hình làm việc của Word  2. Kết thúc phiên làm việc với Word - Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay trong khi) soạn thảo văn bản, như sau: C1: chọn File  Save C2: Nháy chuột vào nút lệnh Save công cụ chuẩn. C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. trên thanh. - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  1. Màn hình làm việc của Word.  2. Kết thúc phiên làm việc với Word. - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: * Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới tạo + Bước 1: Chọn File  Save + Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn bản cần lưu trong ô Save in + Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô File name + Bước 4:Nhấn nút Save. * Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác File  Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  1. Màn hình làm việc của Word.  2. Kết thúc phiên làm việc với Word * Kết thúc phiên làm việc với Word + Kết thúc phiên làm việc với văn bản C1: Chọn FileClose C2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọn. + Kết thúc phiên làm việc với Word C1:ChọnFileExit C2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập củng cố Bài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau? a). b). Xem trước khi in. Save. c). d). Open. New.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập củng cố Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành? a) Nhấn Ctrl + S b) Vào File Save c) Nháy nút Save. trên thanh công cụ. d) Cả a, b, c Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các thao tác mở biên tập văn bản a. Mở tệp văn bản Tạo văn bản mới: Có 3 cách tạo một văn bản mới  Cách 1: Chọn File New.  Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh New trên thanh công cụ chuẩn.  Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Crt+N..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. Mở tệp văn bản Mở văn bản đã có: Có 2 cách mở văn bản đã có  Cách 1: Chọn File Open.  Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Open trên thanh công cụ chuẩn.  Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O  Lưu ý: Khi mở tệp cần phải chọn đường dẫn đến tệp cần mở.. 21.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Mở tệp văn bản. Chọn tệp văn bản cần mở. Thư mục chứa tệp văn bản. Nháy nút này để mở.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Em hãy cho b. Gõ văn bản: biết có mấy  Có 2 chế độ khi gõ văn bản: chế độ khi gõ  Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ bàn phím sẽ văntừbản? được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. Nút OVR không nổi rõ. Chế độ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn bản. Nút OVR nổi rõ. 25.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Các thao tác biên tập văn bản Chọn văn bản: Có 2 cách chọn văn bản  Cách 1: Các bước thực hiện:  Đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu chọn.  Nhấn giữ phím Shift rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí kết thúc.  Cách 2: Các bước thực hiện:  Nháy con trỏ chuột tại vị trí bắt đầu chọn.  Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> d. Các thao tác biên tập văn bản Xóa văn bản:  Xóa kí tự dùng phím: Backpace, Delete.  Xóa những phần văn bản lớn:  Chọn văn bản cần xóa.  Nhấn phím Backpace hoặc Delete (hoặc chọn Edit Cut hoặc nháy nút Cut ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> d. Các thao tác biên tập văn bản Di chuyển: Các bước thực hiện  Chọn phần văn bản cần di chuyển.  Chọn Edit/Cut hoặc nháy nút Cut công cụ.  Đưa con trỏ tới vị trí mới.  Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste công cụ.. trên thanh trên thanh. 30.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> d. Các thao tác biên tập văn bản  Sao chép: Các bước thực hiện  Chọn phần văn bản cần di chuyển.  Chọn Edit/Copy hoặc nháy nút Copy trên thanh công cụ.  Đưa con trỏ tới vị trí mới.  Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste trên thanh công cụ.. Thực hiện 30.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV: Đàm Thị Phương Hoài.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV: Đàm Thị Phương Hoài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×