Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cong thuc luong giac hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Mối liên hệ giữa các góc lượng giác: Bù_phụ_chéo_hơn kém  a) Hai góc đối nhau: b) Hai góc bù nhau: c) Hai góc phụ nhau: cos (−a)=cos a sin( π −a)=sin a sin(− a)=− sin a cos (π − a)=−cos a tan (−a)=− tan a tan (π − a)=− tan a cot(− a)=− cot a cot(π − a)=−cot a π sin( − a)=cos a 2 π cos ( − a)=sin a 2 π tan ( − a)=cot a 2 π cot( − a)=tan a 2 sin(π +a)=−sin a cos (π + a)=− cos a d) Hai góc hơn kém nhau  lần: tan (π + a)=tan a cot( π + a)=cot a II. HĐTLG: sin a 10. sin2 a+cos 2 a=1 ; 20. tan a= ; 30. cos a cos a cot a= ; 40. tan a . cot a=1 ; 5 0. sin a 1 1 2 1+tan 2 a= 2 ; 60. 1+cot a= 2 cos a sin a III. Công thức góc nhân đôi: sin a −cos a ¿2 1. sin a+cos a ¿2 − 1=1 −¿ sin 2 a=2 sin a cos a=¿ 2. cos 2 a=cos2 a −sin 2 a=2 cos2 a −1=1− 2sin2 a 2 tan a cot 2 a −1 tan 2 a= cot 2 a= 3. 2 cot a 1 − tan 2 a IV. Công thức hạ bậc 1 −cos 2 a 1+ cos 2 a 2 2 1. sin a= 2. cos a= 2 2 3 sin a − sin3 a 3cos a+cos 3 a 3 3 3. sin a= 4. cos a= 4 4 V. Công thức góc nhân ba:. 1. sin 3 a=3sin a− 4 sin 3 a ; 2. cos 3 a=4 cos3 a −3 cos a VI. Công Thức Cộng 1. sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa ; 2. sin(a-b)=sinacosb – sinbcosa ; 3. cos(a+b)=cosacosb – sinasinb ; 4. cos(a-b) = cosacosb+sinasinb ; t ana  tan b t ana- tan b tan(a  b)  tan(a  b)  1  t ana.tan b 1  t ana.tan b 5. ; 6. VII. Công thức biến đổi tổng thành tích a+b a− b cos 1. cos a+ cos b=2 cos ; 2. 2 2 a+b a−b cos a − cos b=−2 sin sin 2 2 a+b a− b cos 3. sin a+sin b=2 sin ; 4. 2 2 a+b a− b sin a −sin b=2 cos sin 2 2 π ¿ √ 2 sin (a+ ) 4  sin a+cos a= 5. ; 6. π ¿ √ 2 cos (a − ) 4 π ¿ √2 sin(a− ) 4  sin a −cos a= π ¿ √ 2cos (a+ ) 4 VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 1. cos a cos b= [cos( a+b)+cos(a −b)] 2 1 2. sin a sin b=− [cos (a+ b)− cos( a− b)] 2 1 3. sin a cos b= [sin(a+b)+sin (a −b)] 2 IX. Các phương trình lượng giác cơ bản: sin x=a=sin α |a|≤1 ⇔ x=arcsin a+k 2 π x =α + k 2 π ¿ ¿ x=π − arcsin a+k 2 π x=π − α + k 2 π 1. hoặc ¿ ¿ (k ∈ Z) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cos x=a=cos α |a|≤ 1 ⇔ x=arccos a+ k 2 π x=α +k 2 π ¿ ¿ x=− arccosa+ k 2π x=−α +k 2 π 2. hoặc ¿ ¿ (k ∈ Z ) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 3. tan x=a=tan α ⇔ x=α + kπ hoặc x=arctan a+kπ ( k ∈ Z) 4. cot x=a=cot α ⇔ x=α + kπ hoặc x=arc cot a+kπ (k ∈ Z) X.Hệ thức lượng giác trong tam giác a b c = = 1.Định lý hàm số Sin: sin A sin B sin C 2 2 2 a =b +c − 2 bc . cos A 2.Định lý hàm số Cosin : b 2=a 2+ c2 −2 ac . cos B 2 2 2 c =a +b −2 ab . cos A a2 +b2 +c 2 3.Định lý hàm số Cotang : cot A +cot B+cot C= 4S 4.Công thức tính diện tích:. 1 1 1 S= ah a= bhb = ch c 2 2 2 1 1 1 ¿ bc sin A= ca sin B= ab sinC 2 2 2 abc ¿ =pr=√ p ( p− a)( p −b)( p − c) 4R. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dungx Lee 098.773.06.88.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×