Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.64 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH ĐĂNG KÍ MƯỢN ĐỒ DÙNG Năm học 2014- 2015 MÔN:Toán 7 I. PHẦN ĐẠI SỐ Tiết. Tên báo giảng. 1 2 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ Cộng, trừ số hữu tỉ Nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Luyện tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập. 4, 5. 6 7, 8 9, 10. Tỉ lệ thức. Luyện tập. 11, 12. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập. 13, 14 15, 16. Làm tròn số. Luyện tập. 18. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Số thực. 19. Luyện tập. 17. 20, 21 22 23. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm Thước kẻ, bảng phụ bảng phụ MTBT máy tính bỏ túi Thước kẻ,. Thước kẻ Thước kẻ,. MTBT. Thước kẻ, bảng phụ,. phấn màu. Thước kẻ, Bảng phụ. máy tính bỏ túi. Thước kẻ, BP,. phấn màu, máy tính bỏ túi. Thước kẻ Thước kẻ Thước kẻ,. Ôn tập chương I với sự trợ Thước kẻ, bảng phụ, giúp của máy tính Kiểm tra 45’ chương I Đại lượng tỉ lệ thuận Thước kẻ, bảng phụ,. máy tính bỏ túi máy tính bỏ túi. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết. 24 25 26 27, 28 29, 30 31, 32 34, 35 36, 37 41, 42 43, 44 45, 46 47, 48 49. Tên báo giảng. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Luyện tập Đại lượng tỉ lệ nghịch Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập. Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ,. Biểu đồ. Luyện tập. Thước kẻ,. Số trung bình cộng. Luyện tập. Thước kẻ,. Ôn tập chương III. Thước kẻ,. Ôn tập học kỳ I. 56. Đa thức. phấn màu. phấn màu phấn màu. Thước kẻ,. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập Đồ thị hàm số y=ax (a 0). Luyện tập. 53 54, 55. 52. Thước kẻ, bảng phụ,. Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, bảng phụ. Hàm số. Luyện tập. Khái niệm về biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức Đơn thức đồng dạng. Luyện tập. 51. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm. Thước kẻ, Thước kẻ,. phấn màu, phấn màu, phấn màu, phấn màu, phấn màu, phấn màu, phấn màu máy tính bỏ túi phấn màu, máy tính bỏ túi phấn màu, máy tính bỏ túi. Thước kẻ Thước kẻ, Thước kẻ, bảng phụ,. phấn màu. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm Thước kẻ, máy tính bỏ túi Thước kẻ Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. Tiết. Tên báo giảng. 57. Cộng, trừ đa thức.. 58. Luyện tập. 59. Đa thức một biến. 60. Cộng, trừ đa thức một biến. Thước kẻ. Luyện tập. Thước kẻ,. 61 63, 64. Nghiệm của đa thức một biến. 65. Ôn tập chương IV. 66, 67. Ôn tập cuối năm môn đại số. 68, 69 70. Kiểm tra cuối năm 90 phút Trả bài kiểm tra cuối năm. Ghi chu. Thước kẻ, phấn màu, Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. II. PHẦN HÌNH HỌC Tiết. Tên báo giảng. 1. Hai góc đối đỉnh. 2. Luyện tập. 3, 4 5 6 7. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm Thước kẻ, bảng phụ Thước kẻ, thước đo độ Thước kẻ, thước đo giấy độ, ê ke. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập Các góc tạo bởi Thước kẻ, thước đo một đường thẳng cắt hai độ đường thẳng Hai đường thẳng song Thước kẻ, thước đo độ, song êke, BP Luyện tập Thước kẻ, thước đo độ,. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết. Tên báo giảng. 8. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. 9 10, 11 12, 13 14, 15 16 17, 18 19 20 21 22, 23 24 25, 26 27 28 29 30, 31 33, 34 35. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm êke, BP thước kẻ, êke. Thước kẻ, thước đo độ, êke Từ vuông góc đến song thước kẻ, êke, thước song. Luyện tập đo độ Luyện tập. Định lí. Luyện tập. bảng phụ, thước kẻ. Ôn tập chương I. bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke. Kiểm tra 45 phút chương I (bài số 1) Tổng ba góc của một tam bảng phụ, thước kẻ giác Luyện tập thuớc kẻ Hai tam giác bằng nhau bảng phụ, thước kẻ Luyện tập thước kẻ Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh bảng phụ, thước kẻ cạnh - cạnh Luyện tập thước kẻ Trường hợp bằng nhau bảng phụ, thước kẻ, thứ hai của tam giác cạnh thước đo độ - góc - cạnh Luyện tập thước kẻ Trường hợp bằng nhau bảng phụ, thước kẻ, thứ ba của tam giác góc thước đo độ cạnh - góc Luyện tập thước kẻ Ôn tập học kỳ I Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác Tam giác cân. bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ thước kẻ,. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết. Tên báo giảng. 36. Luyện tập. 37, 38. Định lý Pitago. 39. Luyện tập. 40, 41. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập. 42, 43 44, 45 46 47, 48. 49. Thực hành ngoài trời Ôn tập chương II Kiểm tra 45 phút chương II (bài số 2) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm thước đo độ thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke Thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke Bộ đồ thực hành đo góc bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke. bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ, êke. 50. Luyện tập. Thước kẻ, thước đo độ. 51. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác Bất đẳng thức tam giác. bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ. 52. Luyện tập. 53, 54. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập Tính chất tia phân giác của một góc Luyện tập. 55 56. Thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ Thước kẻ, thước đo. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết. Tên báo giảng. 57. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. 58. Luyện tập. 59, 60 61 62 63 64 65, 66 68, 69. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập Tính chất ba đường cao của tam giác Luyện tập Ôn tập chương III Ôn tập cuối năm. Đồ dùng dạy học Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng tư bị làm độ thuớc kẻ, thước đo độ, compa Thước kẻ, thước đo độ. Ghi chu. thước kẻ. thước kẻ Thước kẻ thước kẻ Thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ bảng phụ, thước kẻ, thước đo độ Người lập kế hoạch. Giáo viên: Nguyễn Huy Quế.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết. 1. KẾ HOẠCH ĐĂNG KÍ MƯỢN ĐỒ DÙNG Năm học 2014- 2015 MÔN: Công nghệ 8 Tên báo giảng Tên đồ dùng Đồ dùng có ở thiết bị Đồ dùng tư làm Tranh vễ H1.1, 1.2, 1.3 SGK Bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống Tranh vẽ các hình chiếu.. 2. 8. Bài 2: Hình chiếu. Bài 4: Bản vẽ các - Các khối đa diện: HHCN, khối đa diện. hình lăng trụ đều, hình chóp đều. Bài 3-5: -Thực hành - Mô hình: (hoặc hình vẽ) các Thước hình chiếu của vật vật thể A,B,C thẳng, giấy thể. - Mẫu bảng như bảng 5.1 A4 - Thực hành đọc bản SGK20 vẽ các khối đa diện - Các khối tròn xoay. Bài 6: Bản vẽ các khối tròn. Mô hình vật thể Bài 7: Thực hành đọc bản vẽ các khối tròn xoay. - Tranh hình cắt của ống lót. Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật – Hình cắt. Bài 9: Bản vẽ chi tiết. Tranh 9.2 Vật mẫu :ống lót. 9. Bài 11: Biểu diễn ren. 3. 4 5. 6. 7. Bài 10 – 12: Tranh vẽ -Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.. -Đinh ốc, bulong, bóng đèn, đui đèn.. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 11 12. 13. 14 17 18. 19. 20 21. 22. -Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. Tranh vẽ Bài 13: Bản vẽ lắp. Bài 14: Thực hành đọc bản vẽ lắp đơn giản. Bài 15: Bản vẽ nhà -Tranh về kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. -Tranh bản vẽ nhà một tầng. Bài 16: Thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản. Bài 18: -Bản sơ đồ phân loại các vật Vật liệu cơ khí liệu. Bài 19: Thực hành: Các mẫu vật kim loại, phiu Vật liệu cơ khí kim loại Bài : 20 Dụng cụ cơ -Thước lá, thước cuộn,thước khí. cặp, thước đo góc,mỏ mết, cờ lê, tua vít, eto, kìm,búacưa, đục,dũa. Bài 21- 22: Cua và Chuẩn bị: cưa, dũa, đục kim loại. Dũa và khoan kim loại. Bài 23: Thực hành đo và vạch dấu. Thước cặp, thước lá, khối hình hộp, khối trụ tròn, vạch dấu, mũi vạch, chấm dấu, Bài:24 Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép.. tấm tôn. -Bulong, đai ốc. Lò xo,. Bài 25: Mối ghép cố Tranh SGK địnhMối ghép không tháo được. 23 Bài 26: Mối ghép Tranh SGK tháo được. 24. 25. Bài 27: Mối ghép Tranh SGK động. Cơ cấu tay quay Thanh lắc. -Ghế xếp..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 28: Thực hành ghép nối chi tiết. 26 27. 28 29 31 32 33 34 35 37. 38. 39 40. Bài 29: Truyền chuyển động Bài 30: Biến đổi chuyển động. -Bộ truyền động bánh răng, truyền động ăn khớp. -Bộ cơ cấu tay quay con trượt. Cơ cấu bánh răng- thanh răng.Cơ cấu tay quay con lắc. Bài 31: Thực hành Bộ cơ cấu tay quay con trượt. truyền chuyển động. Cơ cấu bánh răng- thanh răng.Cơ cấu tay quay con lắc. Kiểm tra thực hành. Bài 32: Vai trò của Tranh SGK điện năng trong sản xuất và đời sống. Bài 33: An toàn điện -Tranh về một số nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. -Một số dụng cụ an toàn điện. Bài 34: Thực hành -Bút thử điện. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Bài 35: Thực hành cứu người bị tai nạn điện Bài 36: Vật liệu kỹ - Tranh vẽ các đồ dùng điện thuật điện gia đình, các dụng cụ an toàn điện. Bài 38-39: Đồ dùng - Đèn sợi đốt đuôi xoáy, đuôi Điện– Quang Đèn sợi ngạh còn tốt và đã bị hỏng đốt. Đèn huỳnh Đèn ống huỳnh quang quang (loại0.6m;1.2m) - Đèn Compăc huỳnh quang Bài 40:TH : Đèn ống Một nhóm một bộ đèn ống huỳnh quang huỳnh quang (dài 0.6m; 1.2 m), dây dẫn, phích cắm, tuavít - Dây dẫn, phích cắm. - Tìm hiểu cách mắc đèn sống huỳnh quang Bài 41-42: Đồ dùng - Tranh vẽ mô hình bàn là Điện nhiệt. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện điện Bếp điện , nồi cơm điện Bài 43:Thực hành : Tranh vẽ mô hình bàn là điện , Bàn là điện, bếp điện, bếp điện, nồi cơm điện. -Xe đạp bị hỏng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> nồi cơm điện 41. 42 43 46 47. 48 49. 50. 51 52. Bài 44-45: Đồ dùng điện loại Điện- cơ. Quạt điện TH : Quạt điện Bài 46-47: Máy biến áp một pha. TH : máy biến áp 1 pha Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà Bài 51-52: Thiết bị đóng-cắt và lấy điện của mạng điện. Thực hành Bài 53-54: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Thực hành : Cầu chí Bài 55: Sơ đồ điện. Bút thử điện. Kìm ,tua vít Nguồn điện - tranh vẽ động cơ điện một pha: Quạt điện, Tranh vẽ mô hình máy biến áp 1 pha Lá thép kĩ thuật điện, lõi thép - Tranh về cấu tạo mạch điện trong nhà và tranh hệ thống điện. Tranh vẽ một số thiết bị đóng cắt và lấy điện. -cầu dao , công tắc 2 cực, 3 cực, tua vit Tranh vẽ Cầu chì, aptomat. Bảng kí hiệu sơ đồ điện Mô hình mạch điện Bài 56-57: Thực hành Tranh mạch điện chiếu sáng Vẽ sơ đồ nguyên lí , đơn giản sơ đồ lắp đăt mạch điện Bài 58-59: Thiết kế Tranh vẽ sơ đồ nguyên lí mạch mạch điện. Thực điện hành Bảng phụ vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung ôn tập chương III và học Ôn tập kỳ II - Ôn tập học kỳ II theo câu hỏi và bài tập ở SGK 203,204 Người lập kế hoạch Giáo viên: Nguyễn Huy Quế.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH ĐĂNG KÍ MƯỢN ĐỒ DÙNG Năm học 2014- 2015 MÔN: Vật lý 7 Tiết. Tên báo giảng. 1. Nhận biết ánh sáng . Nguồn sáng và vật sáng. 2. Sự truyền ánh sáng. 3. ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. 4. Định luật phản xạ ánh sáng. 5. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 6. Thực hành :Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 7. Gương cầu lồi. 8. Gương cầu lõm. 9. Ôn tập tổng kết chương I. 11. Nguồn âm. 12. Độ cao của âm. 13. Độ to của âm. Tên đồ dùng Đồ dùng có ở thiết bị Đồ dùng tư làm Đèn pin, hộp kín có đèn Nguồn sáng dùng pin, ống cong, ống thẳng vật chắn, màn chắn . Mô hình mặttrời,tráiđất, mặt trăng Gương phẳng, giá đỡ, nguồn sáng dùng pin, tấm chắn có khe hẹp, thước chia độ đo góc nhựa Gương phẳng, giá đỡ, 2 cục pin giống nhau, tấm nhựa kẻ ô vuông Gương phẳng, giá đỡ, thước có ĐCNN 1mm,. Đèn pin tự đem đi pin tự đem đi Nến. bút chì.. Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 quả pin giống nhau Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 quả pin giống nhau, màn chắn có giá đỡ, nguồn sáng dùng pin Bảng phụ ghi ô chữ Trống và dùi, âm thoa+ búa cao su, 3 ống nghiệm đựng nước để trên giá TN Giá TN , đĩa phát âm, mảnh phim nhựa Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây treo, thép lá. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết. Tên báo giảng. 14. Môi trường truyền âm. 15 16. Phản xạ âm. Tiếng vang Chống ô nhiễm tiếng ồn Ôn tập tổng kết chương II:. 17. 19. 20. 21. 22. 23 24. 25 26 28. Tên đồ dùng Đồ dùng có ở thiết bị Đồ dùng tư làm Nguồn phát âm, 2 trống+dùi, quả cầu nhựa, cốc nước. Bảng phụ Bảng phụ. Giá TN , thước nhựa dẹt,thanh thuỷ tinh, mảnh phim nhựa, quả Nhiễm điện do cọ xát cầu nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch, miếng vải 2mảnh ni nông, đũa Hai loại điện tích nhựa có lỗ + giá, thanh thuỷ tinh, lụa -Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm, bút thử Dòng điện. Nguồn điện thông mạch -Bảng điện, pin, đèn, công tắc, 5 dây nối Bảng điện, đèn 3V, 5 Chất dẫn điện và chất dây nối, pin, 1số vật cách điện. Dòng điện dẫn điện, cách điện, đèn trong kim loại 220V nối với phích cắm. Sơ đồ mạch điện. Chiều Bảng điện, đèn 3V, 5 dòng điện dây nối, pin, công tắc. Bảng điện, đèn 3V, 5 Tác dụng nhiệt và tác dây nối, pin, công tắc, dụng phát sáng của dòng dây sắt, mảnh giấy, bút điện thử điện Bảng điện, 5 dây nối, Tác dụng từ, tác dụng pin, công tắc, ống dây, hoá học và tác dụng sinh kim nam châm , chuông lí của dòng điện. điện, bình điện phân, dung dịch CuSO4 Ôn tập Cường độ dòng điện Bảng điện, đèn 3V 5 dây nối,bộ pin, công tắc,biến trở, Ampe kế chứng minh, 1ampe kế. Bảng phụ ghi ô chữ. Bảng phụ. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết. Tên báo giảng. 29. Hiệu điện thế. 30. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. 31. 32. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. 33. An toàn khi sử dụng điện. 34. Ôn tập tổng kết chương III: Điện học. Tên đồ dùng Đồ dùng có ở thiết bị Đồ dùng tư làm và 1 vôn kế hình dạng giống nhau Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế ,đèn 3V, đồng hồ đo điện đa năng. Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế ,đèn 3V, ampe kế.. Ghi chu. Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, 1 vôn kế ,đèn 3V, cầu chì Bảng phụ ghi ô chữ Người lập kế hoạch Giáo viên: Nguyễn Huy Quế.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> KẾ HOẠCH ĐĂNG KÍ MƯỢN ĐỒ DÙNG Năm học 2014- 2015 MÔN: Vật lý 6 Tên báo giảng Tiết 1 2 3 4. Đo độ dài Đo thể tích chất lỏng Đo thẻ tích vật rắn không thấm nước Đo khối lượng. 5. Lực- hai lực cân bằng. 6. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. 7. Trọng lực đơn vi lực. 9. Lực đàn hồi. 10 13. Lực kế -phép đo lực -trọng lượng khối lượng Thực hành và kiểm tra thực hành. 14. Máy cơ đơn giản. 15. Mặt phẳng nghiêng. 18. Đòn bẩy. 19. Ròng rọc. Tên đồ dùng Đồ dùng có ở thiết Đồ dùng bị tư làm Thước Bình chia độ Bình chia độ, bình tràn, bình chứa Cân đồng hồ Lò xo lá, lò xo, rá thí nghiệm, xe lăn,nam châm,quả nặng Lò xo lá, giá thí nghiệm, xe lăn, bi sắt Lò xo, giá thí nghiệm, quả nặng, dây dọi Giá treo,lò xo, thước, giá thí nghiệm, 4 quả nặng giống nhau Lực kế, quả nặng Cân, bình chia độ, cốc(4 bộ) Lực kế, giá treo, quả nặng Giá tn, lực kế, quả nặng, mặt phẳng nghiêng Lực kế, giá đỡ có thanh ngang, quả nặng Ròng rọc,quả nặng, giá TN, lực kế. Ghi chu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 21. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. 22. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 23. Sự nở vì nhiệt của chất khí. 24. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. 25. Nhiệt kế nhiệt giai. 27. Thực hành và kiểm tra thực hành. 28,29. Sự nóng chảy và sự động đặc. 32,33. Sự sôi. Quả cầu KL, vòng KL, đèn cồn Bình cầu có nút cao su và ống thủy tinh, chậu thủy tinh Bình cầu, ống thủy tinh Băng kép,bộ TN co dãn vì nhiệt, đèn cồn 3 chậu thủy tinh, nhiệt kế, nước đá, nước nóng Giá thí nghiệm,kẹp vạn năng,2 đĩa nhôm,đèn cồn Nhiệt kế, Nước pha màu(st) Giá TN,kẹp vạn năng,kiềng và lưới kl, đèn cồn, nhiệt kế Người lập kế hoạch Giáo viên:. Nguyễn Huy Quế.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>