Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIN HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra bài cũ. Câu 1: Cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:. Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. Lệnh. Ý nghĩa. File \ Print Preview. Xem trang trước khi in. File \ Page Setup. Thiết đặt lề và hướng giấy. File\ Print View \ Page Break Preview. In trang tính Điều chỉnh ngắt trang. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. Câu 2: Cho các dữ liệu sau: 30kg; 43kg; 25kg; 45kg; 47kg; 36kg. Hãy xếp dãy số trên theo trình tự từ thấp đến cao, từ cao xuống thấp.. Trả lời: Dãy số được xếp như sau: -Từ thấp đến cao: 25kg; 30kg; 36kg; 43kg; 45kg; 47kg -Từ cao xuống thấp: 47kg; 45kg; 43kg; 36kg; 30kg;25kg; CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ. 2. Khai báo:. Nội dung bài học. VAR <Tên biến> : STRING [độ dài lớn nhất của xâu] ; 1.Sắp xếp dữ liệu Ví dụ : Khai báo xâu Họ Tên có tối đa 25 kí tự và xâu Địa Chỉ 2.Lọc dữ liệu VAR. Củng cố. HT : STRING [25] ; DC : STRING; đđộ dà ộ i nnhậndàilớlớnnnnhất hậngiá giátrtrị nhấtccủủaaxxâu âusẽ ị ngầm 2255 gầmđđịnịnhhlàsẽ 55 là. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiểm tra bài cũ. 3. Các thao tác xử lý xâu: Phép ghép xâu :. Nội dung bài học. Ví dụ:kí hiệu dấu cộng (+) để ghép nhiều xâu thành Dùng 1.Sắp xếp một HT := ‘Le Van Hai ’ ; dữ liệu VíDC dụ::= ‘So 12/4 Tran Hung Dao,TP.HCM’ ; 2.Lọc dữ liệu Củng cố. s1:= ‘T’ + ‘in’; → Tin s2:= ’Lop’ + ‘ ’ + ’11’; HT + → DC Lop 11. Le Van Hai So 12/4 Tran Hung Dao, TP.HCM. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiểm tra bài cũ. 3. Các thao tác xử lý xâu: Các phép so sánh =, >, >=, <>, <, <=. Nội dung bài học. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự đầu tiên khác nhau 1.Sắp xếp giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII dữ liệu lớn hơn. 2.Lọc dữ liệu Ví dụ: ‘a’ < ‘d’ ‘a’ ? ‘d’ Củng cố. ‘TRE EM’ ?. ‘TRE CON’. > => ‘TRE EM’ > ‘TRE CON’. R EE TT R 1 2 3. 4. = =. =. =. R EE TT R 1. 2. 3. E M 5 6. 69 # 67 C O N C. 4. 5. 6. Xâu A bằng xâu B nếu A và B giống nhau hoàn toàn Ví dụ : ‘Hello’ = ‘Hello’ CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiểm tra bài cũ. 4. Thủ tục - hàm: Thủ tục DELETE:. Nội dung bài học. Cú pháp:. 1.Sắp xếp DELETE(st, vt, n) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. Ý nghĩa: Thực hiện việc xóa n kí tự Ý nghĩa của thủ tục trên? của xâu st bắt đầu từ vị trí vt. Cho đoạn chương trinh sau: St := 'TURBO PASCAL'; DELETE(St,7,4); Write(St);. TT. UU. RR. BB. OO. Kết quả?. PP. AA. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. SS. CC. AA. LL.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiểm tra bài cũ. 4. Thủ tục - hàm: Thủ tục INSERT:. Nội dung bài học. Cú pháp: 1.Sắp xếp INSERT(s1, s2,vt) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. Ý nghĩa: Chèn xâu s1 vào xâu s2,. Ý nghĩa của thủ tục trên?. bắt đầu từ vị trí vt.. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiểm tra bài cũ Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. Cho đoạn chương trình sau: S1 := ‘PC-’ S2 := ‘IBM-486’ Insert(S1, S2, 5); write(S2);. Kết quả? 0. Củng cố. 3. 0. 1. C -3 3 P C. 7. I B M -. 77. 8. 00. 1. 2. 1 1 2 2 3 3 4 4 55 5. 66. 10 10 7 I I BBMM - - 4P 8C 6-. 2. 9. 3. +10. 4 8 6. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. 4. 5. 6. 7. 4 8 6. =. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kiểm tra bài cũ. 4. Thủ tục - hàm: Hàm COPY:. Nội dung bài học. Cú pháp: 1.Sắp xếp COPY(st,vt,n) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu Củng cố. Ý nghĩa củagồm hàm trên? Ý nghĩa: Tạo xâu n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu st. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiểm tra bài cũ Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. Cho đoạn chương trình sau: St := ‘tinhocnhatruong’; S := Copy(St, 7, 9) ; write(S) ;. Kết quả?. Củng cố. 15. 1. 2. t. i n h o c n h a n h a tt. 1. 9. 2. 3. 3. 4. 4. n h a t. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. r u o n g. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. 10. 11. 12. 13. 14. 15. rr u o n n g g u o. 9.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kiểm tra bài cũ. 4. Thủ tục - hàm: Hàm POS:. Nội dung bài học. Cú pháp: 1.Sắp xếp POS(s1,s2) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. Ý nghĩa: Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2. Củng cố. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiểm tra bài cũ. Cho đoạn chương trình sau: S1 := ‘u’ ;. Nội dung bài học. 1.Sắp xếp dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. S2 := ‘kieudulieuxau’ ; N := Pos(S1, S2) ; Write(N);. Kết quả?. Củng cố 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 13 k u u2i e u3 u u 1 4 d u. l. i e u x a u. N = 04 CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. 10. 11. 12. 13. ku ei <> = u.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiểm tra bài cũ. 4. Thủ tục - hàm: Hàm LENGTH:. Nội dung bài học. Cú pháp: 1.Sắp xếp LENGTH(s) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. Ý nghĩa: Cho giá trị là độ dài xâu s. Củng cố. Cho đoạn chương trình sau: N := Length(‘Tin hoc’); write(N);. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. N= 7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiểm tra bài cũ. 2. Thủ tục - hàm: Hàm UPCASE:. Nội dung bài học. Cú pháp: 1.Sắp xếp UPCASE(ch) dữ liệu 2.Lọc dữ liệu. Ý nghĩa: Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch. Củng cố. Cho đoạn chương trình sau: Ch1 := Upcase(‘a’); Write(Ch1); Ch2 := Upcase(‘E’); Write(Ch2);. CREATED BY: HOÀNG NGỌC QUYẾT. Ch1 = ‘A’ Ch2 = ‘E’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×