Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT . I - Phương trình cơ bản a) Phương trình mũ cơ bản có dạng: a x m , trong đó a 0, a 1 và m > 0.. x + a m ⇔ x log a m hoặc a x =a m ⇔ x=m. + Điều kiện phương trình: x > 0 ( a 0, a 1 ). + Với mọi m ∊ R, phương trình log a x m. b) Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log a x m , trong đó m là số đã cho.. m ⇔ x a hoặc log a x=log a m ⇔ x=m. Ví dụ : Giải các phương trình mũ và logarit sau. x 1 2 x 1 2 x1 3 a) 9 27 b) 5 c) log 2 ( x 2)( x 5) 2 d) log x ( x 5) log x (8 x) II – Các phương pháp giải phương trình mũ và logarit. Dạng 1: Phương pháp biến đổi cùng cơ số: Bài 1: Phương trình mũ: + Tìm điều kiện của phương trình (nếu có) + Nếu phương trình có một cơ số thì cộng các hệ số của cơ số với nhau. + Biến đổi phương trình về cùng cơ số và + Nếu phương trình có hai cơ số thì chia hai vế cùng chung số mũ. cho một cơ số bất kì. x 1 x 1 x a) 2.3 6.3 3 9 22 x 1.4 x 1 64 x 1 d) 8 e). x c) 2. x x 1 x 2 b) 2 .3 .5 12. 2 3. x 2 5 x 1. 2. 3. 2. 1. 2. 3x 3x. 2. 1. 2x. 2. 2. x 2 7 x 16 log 2 x 5log2 x 1 5log2 x 1 13.3log 2 x 1 f) 3 39 1 31 log 40 x x=2 2 e, f, 3 5. ĐS: a, x = 1 b, x = 2 c, x 3 d, x = 2 Bài 2: Phương trình logarit : + Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa. + Biến đổi phương trình về cùng cơ số. + Nếu phương trình cùng chung một log a x thì cộng các hệ số log a x của với nhau. + Nếu phương trình có log a b và log a c thì cộng (trừ) bằng công thức. b • log a b log a b • log a b+log a c=log a bc • log a b − log a c=log a c a) log 27 x log9 x log 3 x 11 b) log 9 ( x 8) log 3 ( x 26) 2 0 c) ln (4 x +2)− ln( x − 1)=ln x ĐS: a, x = 36 d). log 4 ( x 1) 2 2 log. e) log 2 ( x f) (KD -11). 2. c, x=. b, x = 1, x = 28. 4 x log8 ( x 4)3. x 2 1).log 3 ( x x 2 1) log 6 ( x log 2 (8 x 2 ) log 1 2. 2log 2 x log 1 (1 . . 5+ √33 2. ĐS: d, x 2, x 2 2 6 22log6 3 1 x 1log6 3 2 ĐS: e, x = 1,. x 2 1). . x 1 1 x 2 0 ĐS: f, x = 0. 1 x ) log 2 ( x 2 x 2) 2. 2 g) (KD-13) Bài tập tương tự. 1) Giải các phương trình mũ sau: x 1 x 2x x 2x x a) 2 .5 200 b) 5 7 35.5 35.7 0 log x log x 1 3.5log x 1 13.7log x 1 e) 7 5 2) Giải các phương trình mũ sau: a) log16 x log 4 x log 2 x 7. ĐS: a, x = 2. ĐS: g,. x=¿. x 1 x x x 1 c) 5 10 .2 .5. b, x = 0. c, x = - 2. 4 − 2 √3. log9 log x d) x 9 6 d, x 10 e, x = 100. b) 2 log 25 (3 x 11) log 5 ( x 27) 3 log 5 8 ĐS: a, x = 16 b, x = 37.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> log 2 ( x 1) log. c) log 2 x log 3 x log 4 x log 20 x d) 2 3 x−4 ¿ 6 3 x − 4 ¿ . log 2 x 3=8 log 22 √ x +log 22 ¿ e) ĐS c, x = 1 1 log 2 ¿ 3 Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ: Bài 1: Phương trình mũ: a. A2 x b. A x c 0 x b a. A x c 0 A 1. Phương trình dạng: . 2. Phương trình dạng:. 2. x 3 log8 ( x 5)3 log 1 ( x 3) 2. d, x = 9. e,x = 1, x = 2, x =. 16 9. x Đặt: u A (u 0). B 2 ¿ x =0 ¿ 3 x B ¿ =0 ¿ ¿{ 2 x AB ¿ +d . ¿ A 2 B ¿ x+ c . ¿ A 3 ¿x +b . ¿ AB ¿ x +c . ¿ A 2 ¿x +b . ¿ ¿ a.¿ x. A u (u 0) B Chia hai vế phương trình cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất. Đặt: x x 3. Phương trình dạng: a ( A B ) b( A B ) c 0 mà ( A B )( A B ) 1 1 b A B pt : a( A B ) x c 0 A B ( A B )x x Đặt: u = ( A B ) ( u > 0 ) 4. Nếu phương trình có chứa ẩn x thì đặt: t=log a x ⇒ x =at 49 x 6.(0, 7) x 7 x x x1 2x 1) 27 9 3 3 2) 10 2. 2. ( x 2x x 2 x 2 254 x 4) 2 2 5) 4 2 2 2 x x 2 1 92 x x 1 34.152 x x 7) 25. x2 5 ). 12.2( x 1. x2 5 ). thay vào phương trình khử x. 2. 2. 2sin x 32cos x 10 3) 3 1 12 4 x 6.2 x x 1 x 1 0 4 2 6). 8 0. x x x x 8) 3.8 4.12 18 2.27 0 x 11) (3 5) 16.(3 . 1ln x 6ln x 2.32ln x 9) 4 5) x 2 x3. 2. t anx t anx 10) (5 2 6) (5 2 6) 10 √ 2− 1¿ x − 3=0 log 2 2 x x log2 6 2.32 2log 2 x 12) 3+2 √ 2 ¿ x − 2¿ 13) 4 14) 6 . 9log x +6 x 2=13. x log 6 ¿ 1 k 9 x 0, x x x x=1 ± 3 √ x log 7 0,7 2 2 4,x=3 ĐS: 1, 2, 3, 4, 5, 5 33 x 1, x log 2 2 2 6, 7, x = 0, x = 2, x 1 3 8, x =1 9, x e 1 x log 3 5 4 x k x=log √2+ 1 2 x= 2 4 4 10, 11, 12, 13, 14, x = 1, x = 1 Bài tập tương tự. Giải các phương trình sau: 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 3. x x x 4) 27 12 2.8. 7). x. . 7. 48. . 7 48. . 3 |x− 1|. 6). 5 .2. −3 . 2. 5 −3 x. +7=0. x. 14. x x 8) ( 2 1) ( 2 1) 2 2 0. log x − 3 log x − 5=0 10) 2 x +2 x 2. 2 x 1 x 1 x x 1 3) 5.3 7.3 1 6.3 9 0. 3 2cos x 7.41cos x 2 0 2) 4 1 3x 8 x 2 3 x 6 2 x 1 1 2 2 5) . x x 1) 64 5.2 6 0. 23 2. 4 5 2 x 2 5 2 x 1 5 3 x log3 , x log 3 5 5 3, 4, x = 0 8, x = 1, x = - 1 5 1 17 x , x (5 log 22 ) 2 4 5 11,. 11). 8. ĐS: 1, x = 3, x = log38 5, x = 1 6, x = 1 log 3 3. log 2 x 1 6log2 x x 2 9) 2.9. x k 3 2, 7, x = 2, x= - 2 1 x= , x=2 2 10,. 5 2 x 1. 2 9, x 2, x 2 Bài 2: Phương trình logarit : + Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa. + Biến đổi phương trình về cùng cơ số và biến đổi về một trong hai dạng sau: b a.log m c 0 2 a.log m b.log m c 0 hoặc log m Đặt: u log m . 2 2 3 1) log 2 ( x 1) log 2 ( x 1) 7 1 log3 x 1 log 27 x 1 log x 1 log81 x 9 4). 4 log 4 x log 2 x 3 0. x x1 3) log 3 (3 1).log 3 (3 3) 6 4 3 (2 log 3 x ) log 9 x 3 1 log 3 x log 32 x 1 1 log 3 x x 5) 6) x log x 2.log 2 x 2 log16 x 2 log 1 4 x log 2 5 2 2 8 2 7) 8) log 2 x 1 (2 x x 1) log x 1 (2 x 1) 4 7/4 ĐS: 1. x = 3, x = 1 + 2 2. x = 4, x = 49 3. x log3 10, x log 3 28 / 27 4. x = 1, x = 1/243. 2). 1 1 1 5 x , x 81 x 1, x 3, x x 4, x x 2, x 3 9 4 4 5. 6. 7. 8. Bài tập tương tự. Giải các phương trình sau: (log 27 x ) x 1 x log x2 16 log 2 x 64 3 10log 27 x 3 0 1) 3log 27 x 2) log 2 (4 4).log 2 (4 1) 3 3) log 2( x 1) 4( x 1) 2 log x 1 ( x 1) 5 log 3 x 7 (4 x 2 12 x 9) log 2 x 3 (6 x 2 23 x 21) 4 2 4) 5) . 9. 1 3. ĐS: 1. x 3, x 3 2. x 0 3. x 4, x 2 Dạng 3: Phương pháp logarit hóa. + Biến đổi phương trình về dạng: a b (1). 4. x 2. 3 33 4. 1. 5. x = - 1/4. + Lấy logarit (1) theo cơ số a hoặc b hai vế log a a log a b log a b + Nếu phương trình chứa log c x thì lấy cơ số c hai vế. x. 1) 5 .8. x 1 x. 500. 2) 4.9. x 1. 3. 2. 2 x 1. 2 3 3log x log x 3 . 3) x. 100 3 10. 2. log 25 (5 x ) 1 x log5 7 4) 7. 3 x 1 1 3 x 3, x log 2 5 2 ĐS: 1. 2. 3. x 10, x 10 4. x 5 , x 5 Bài tập tương tự. Giải các phương trình sau: 1 (log x −log x −3 ) x 3 x 2 5 x 6 log x 7 = 104(log x1) 1) 2 5 2) x 3) x 4) x 2x +3 − 3x +2 x− 6=3 x +2 x− 5 −2 x 4 ĐS: 1. x 3, x 2 log 5 2 2. x 10, x 10 3. x 1, x 2, x 4 4. x = 2, x = - 4 + log32 Dạng 4: Phương pháp đơn điệu hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất. B1: Đặt điều kiện phương trình (nếu có). Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(x) 3. 2. 2. 2. 2 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B2: Xét hàm số y = f(x) và y = g(x). chứng minh f(x) luôn đồng biến và g(x) là hằng số hoặc nghịch biến hoăc ngược lại. B3: Tìm x0 sao cho f(x0) = g(x0), nên x0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Chú ý: + Nếu 0 < a < 1 thì lna < 0. + nếu a > 1 thì lna > 0 ¿ t =log a f ( x) t=log b g(x ) ⇔ + Nếu phương trình có dạng: log a x=log b y ta đặt: ¿ f ( x)=at g ( x)=bt ¿{ ¿ x. 1 x 1 log 3 4 x x x x 2 .2log3 x x log3 2 1) 3 2) log3 x x 11 3) 6 8 10 4) 4 x x − 1¿ 2 2 log 6 ( 4 x 8 x ) log 4 x 5) x −1 x − x 6) log 5 x log 7 ( x 2) 7) 2 −2 =¿ ĐS: 1. x = 0 2. x = 9 3. x = 2 4. x = 3 5. x = 1 6. x = 5 7. x = 28 Bài tập tương tự. Giải các phương trình sau: log 2 3 x x /2 log 3 x log 5 ( x 3 x 95) x log2 5 1) log 4 x 4 / x 2) 2 1 3 3) x x 4) 2. ĐS: 1. x = 4 2. x = 2 3. x = 2 Dạng 5: Phương trình không mẫu mực. Bài 1: Phương trình biến đổi về tích P(x).Q(x) = 0 x 1) 2. 2. x. 4.2 x 2. 2. x. 4. x = 27. 2 2) x .2. 22 x 4 0. 2 log 9 x log 3 x.log 3. . 2 x 1 1. 2 x 2. 2 x 1 1. . 2x 1 1. x 2 .2 x 2. 3. 3. 2 x x 2 2 x 42 x 2 2 x 4 x 4 4) (KD-10) 4 ĐS: 1. x = 0, x =1 2. x = 2, x = - 2, x = 4 3. x = 1, x = 4 4. x = 1, x = 2 Bài 2: Đặt ẩn phụ - hệ số vẫn chứa ẩn (Lưu ý: Phương pháp này chỉ sử dụng khi là số chính phương). 2 x 2 x 2 1) 3.25 (3 x 10).5 3 x 0 2) ( x 2) log 3 ( x 1) 4( x 1) log 3 ( x 1) 16. 3). ĐS : 1. x 2, x 2 log 5 1/ 3 Bài tập tương tự. Giải các phương trình sau: x x x x 1) 12. 3 3.3 .5 5 .5 20 0. 2). x (9. 2. x = 3, x = 80/81 x2 3. 3. x2 3. ) 32. x2 3 1. 2 2x x x 3) log 2 x ( x 1) log 2 x 6 2 x 4) 3 2 x(3 1) 4.3 5 0 ĐS : 1. x log 3 5 1 2. x = 9, x = -2, x = 2 3. x = 2, x = 1/4 Dạng 6: Phương trình chứa tham số. Cách 1: Sử dụng tam thức bậc hai : Ax2 + Bx + C = 0 (1) + (1) có hai nghiệm phân biệt A 0, 0. + (1) có hai nghiệm trái dấu. 3. x2 3 1. 6 x 18. 4. x = 1.. P 0. A 0, 0 + (1) có hai nghiệm dương phân biệt S 0, P 0 A 0, 0 S 0, P 0 + (1) có hai nghiệm âm phân biệt Chú ý: So sánh hai nghiệm với + Nếu x1 < < x2 (x1 - )(x2 - ) < 0 ( x )( x2 ) 0 ( x )( x2 ) 0 1 1 S / 2 S / 2 + Nếu x1 < x2 < + nếu < x1 < x2 Cách 2: Sử dụng hàm số. Ta biến đổi phương trình về dạng m = f(x), phương trình có nghiệm đường thẳng y = m cắt hàm số y = f(x).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Tính f/(x) và tìm nghiệm f/(x) = 0 + Lập bảng biến thiên và tìm tham số m x x 1) Cho phương trình 4 4m.2 2m 2 0 . Giải và biện luận phương trình theo tham số m. 1 1 m 1 m m 1 ( 1ng) 2 (vn), 2 (2ng), ĐS: sin 2 x. 2. 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm 81. 81cos x m. 3) Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất :. . x. 5 1 a. x. . ĐS: 18 ≤ m ≤ 82. . x. 5 1 2 x. ĐS :. a 0 a . x. 4) Tìm m để phương trình : (m 3).16 (2 m 1).4 m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. ĐS:. 1 4.. 1 m . 2 2 5) Cho phương trình log3 x log 3 x 1 2m 1 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có ít nhất 3. 1;3 . một nghiệm thuộc đoạn ĐS: 0 m 2 3 2 log 2 (mx 6 x ) 2 log 1 ( 14 x 29 x 2) 0 2 6) Tìm m để phương trình : có 3 nghiệm phân biệt. ĐS : 19 m 39 / 2 . . log 22 x log 1 x 2 3 m(log 4 x 2 3) 7) Tìm m để phương trình. có nghiệm thuộc. 2. [32; ) .. ĐS: 1 < m 3 Phương trình chứa tham số x x 1) Cho phương trình 4 4m.2 2m 2 0 . Giải và biện luận phương trình theo tham số m. 1 1 m 1 m m 1 ( 1ng) 2 (vn), 2 (2ng), ĐS: Giải Cách 1: ' 2 Đặt: t = 2x, t > 0, ta có : t2 + 4mt + 2m + 2 = 0 (1); 4m 2m 2 1 ' 0 4m 2 2m 2 0 m 1 2 + Nếu thì pt (1) vô nghiệm 1 m ' 0 2 (*) m 1 + Nếu thì pt có nghiệm.. 2m 0 m 0 m0 m 1 0 m 1 + Phương trình (1) có hai nghiệm âm Kết hợp điều kiện (*) ta có m 1 thì phương trình vô nghiệm 2m 0 1 m 0 m 1 0 + Phương trình (1) có hai nghiệm đều dương 1 2 thì phương trình có hai nghiệm. Kết hợp điều kiện (*) ta có: + Phương trình (1) có hai nghiêm trái dấu hoặc có 1ng t = 0 2m 2 0 m 1 Kết hợp điều kiện (*) ta có: m 1 Cách 2: Sử dụng khảo sát hàm số. 1 m . 2. 2. sin x 81cos x m 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm 81. Hdẫn:. 3 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> sin 2 x. t 81. t 1;81. . Phương trình trở thành: Đặt Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤ m ≤82. . x. x. 5 1 a. 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất : Hdẫn :. 5 1 5 2 2. . t. 81 m t. . . x. 5 1 2 x. x. 1 1 . x. 5 1 a 2 t 1 t t a 0 2 t Đặt t= (t>0) phương trình trở thành : 1 a 0 a 4. ĐS : x x 4) Tìm m để phương trình : (m 3).16 (2 m 1).4 m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. ĐS : 3 1 m 4 HD Đặt: t = 4x, t > 0 . Ta có : (m + 3)t2 + (2m – 1)t + m + 1 = 0 (1) Yêu cầu bài toán (1) có hai nghiệm dương thõa mãn t1 < 1 < t2 0, S 0, P 0 3 3 11 (t1 1)(t2 1) 0 1 m − < m<− P S 1 0 4 4 20 hoặc. 2 2 5) Cho phương trình log3 x log 3 x 1 2m 1 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có ít nhất một 3. 1;3 . nghiệm thuộc đoạn . . ĐS:. .0m2. HD 2 3. 2 3. 2. log x 1 log x t 1. 1 x 3 3 1 t 2. + Đặt: t = + Phương trình đã cho trở thành : t2 + t = 2m + 2 (1) 3. 1;3 khi và chỉ khi (1) có nghiệm 1 t 2 . + Phương trình đã cho có nghiệm trên 2 + Xét hàm số f(t) = t + t với 1 t 2 , ta thấy f(t) là hàm đồng biến trên đoạn [1;2]. Suy ra: 2 = f(1) f (t ) f (2) 5, t [1; 2]. . . 2 2m 2 5 0 m . 3 2. Vậy phương trình có nghiệm log 2 (mx 6 x 3 ) 2 log 1 ( 14 x 2 29 x 2) 0 2 6) Tìm m để pt có 3 nghiệm phân biệt. 19 m 39 / 2 Giải 3 2 + PT log 2 (mx 6 x ) log 2 ( 14 x 29 x 2). ĐS :. 1/14 x 2 2 2 m 6 x 14 x 29 x (*) + Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt x thuộc (1/14; 2). 14 x 2 29 x 2 0 3 2 mx 6 x 14 x 29 x 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Xét hàm số:. f ( x) 6 x 2 14 x 29 . f ' ( x) 12 x 14 + Ta có : + Bảng biến thiên: x. 2 1 , x2 x 14. 2 12 x 3 14 x 2 2 f ' ( x) 0 2 2 x x 1 14. ’. f (x) f(x). 1 2 0. +. -. 1 0. x 1/ 2 x 1 . 2 +. 39 2. 24. 3 98. 19 Dựa và bảng biến thiên, suy ra (*) có ba nghiệm phân biệt khi 19 m 39 / 2. log 22 x log 1 x 2 3 m(log 4 x 2 3) 7) Tìm m để phương trình ĐK: x>0. 2. Đặt t log 2 x; x [32; ) t [5; ) . Phương trình trở thành: +t=3 không là nghiệm +t≠3 ta có. t 2 2t 3 m f (t ) ; t [5; ) t 3 2t lim f (t ) 1; f '(t ) 0 2 t (t 3) t 2t 3 HSNB trên [5;+∞) Lập BBT ta có 1<m 3. có nghiệm thuộc [32; ) .. t 2 2t 3 m(t 3).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>