Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phan Hòa Đại SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO. Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015. BÌNH ĐỊNH Đề chính thức. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: Toán ( ĐỀ CHUNG ). Thời gian làm bài: 120’. Ngày thi: 13/6/2014 Bài 1: ( 2 đ) Cho biểu thức: A . x x 2. x x 1. . 2x x x. 1 ( Với x > 0). a) Rút gọn A b) Tìm các giá trị của x để A =2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A Bài 2: (2 đ) Gọi đồ thị hàm số y = x2 là parabol (P), đồ thị của hàm số y=(m+4)x-2m-5 là đường thẳng (d) . a) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. b) Khi (d) cắt (P) Tại 2 điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt là x1; x2. Tìm các giá trị của m sao cho x13 x32 =0 Bài 3: (1,5 đ) Tìm x,y nguyên sao cho x y 18 Bài 4: (3,5đ) Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài đường tròn .Kẻ hai tiếp tuyến PA,PB với đường tròn (O) (A,B là hai tiếp điểm). PO cắt đường tròn tại 2 điểm K và I ( K nằm giữa P và O) và cắt AB tại H. Gọi D là điểm đối xứng với P qua O, C là giao điểm của PD và đường tròn (O). 1. CM tứ giác BHCP nội tiếp. 2. CM: AC CH. 3. Đường tròn ngoại tiếp ∆ ACH cắt IC tại M. Tia AM cắt IB tại Q. Chứng minh M là trung điểm của AQ 2 1 , với 0 < x < 1 Bài 5: (1 đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y 1 x x ---*--HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: ( 2 đ) Cho biểu thức: A . x2 x x x 1. d) a) Rút gọn A. A. x2 x x x 1. . 2x x x. 1 . x. . . 2x x x. . 1 ( Với x > 0). x 2. x 1 x x 1 x x 1. 1. x 1 x. x x 2 x 11 x x b) Với x > 0, ta có : A 2 x x 2 x x 2 0 Đặt t = x 0, ta được pt: t2-t-2 =0 (1), pt (1) có dạng a-b+c=0 =>t1=-1 (loại); t2= 2 Với t=2 => x 2 x=4 (TMĐK) => A= 2 khi x=4 2. 1 1 1 c)Với x>0, ta có : A x x x 2 4 4 Vậy GTNN của A bằng. 1 khi 4. x. 1 1 0 x (TMĐK) 2 4. Bài 2: Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:x2 = (m+4)x-2m-5x2- (m+4)x+2m+5=0 (1) a) (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt pt (1) có 2 nghiệm phân biệt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phan Hòa Đại. Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định 2 m 2 0 m 4 4 2m 5 0 m 2 8m 16 8m 20 0 m 2 4 m 2. b) Khi m ≥ 2 hoặc m≤ 2 thì (d) cắt (P) Tại 2 điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt là x1; x2. b x1 x 2 a m 4 Theo hệ thức Vi- Ét ta có: x x c 2m 5 1 2 a Do dó: x13 x32 =0 3 2 x13 x32 0 x1 x 2 3x1x 2 x1 x 2 0 x1 x 2 x1 x 2 3x1x 2 0 . . . 2 2 m 4 m 4 3 2m 5 0 m 4 m 2 2m 1 0 m 4 m 1 0 m 4(TMDK) m 4 m 1 KTMDK . Bài 3: (1,5 đ) Tìm x,y nguyên sao cho Ta có:. x y 18 ĐK : 18≥x ≥0 ; 18≥y ≥0. x y 18 x 18 y x 18 y 2 18y 18 y 6 2y. Vì 18+y nguyên nên x nguyên 2y 2y là số chính phương chẵn 2y 4k 2 (k ) y 2k 2 (1) x 18 y 2 18y 18 2k 2 6 4k 2 2 k 3 .Do đó : 2. Mà k , nên ta có 4 trường hợp sau -Nếu k =0 => x= 2.(0-3)2=18; y = 2.02=0 -Nếu k =1 => x= 2.(1-3)2=8; y = 2.12=2 -Nếu k =2 => x= 2.(2-3)2=2; y = 2.22=8 -Nếu k =3 => x= 2.(3-3)2=0; y = 2.32=18 Vậy pt có 4 bộ nghiệm nguyên (x;y) là (18;0), (8;2), (2;8), (0;18) *Nhận xét: Đây là pt nghiệm nguyên dạng vô tỉ, loại này có thể biến đổi nhiều cách, ví dụ: C2: -Tương tự (1), ta có : x= 2t2 ( Với t ), nên t 0 x 0 k 3 y 18 t 1 x 2 k 2 y 8 x y 18 2.t 2.k 3 2 t k 3 t 2 x 8 k 1 y 2 t 3 x 18 k 0 y 0 . ( nếu số liệu lớn nên G/S x ≤ y => t ≤ k để xét ít trường hợp hơn) C3: -Từ (1), ta có 0 ≤ y ≤ 18 => 0≤ 2k2≤18 <=> 0≤ k2 ≤ 9 k 0;1;2;3 => x;y Bài 4: (3,5đ) a. CM tứ giác BHCP nội tiếp : Ta có PA=PB (T/c hai t2 cắt nhau) ; OA=OB ( Bán kính đường tròn (O)) => OP là đường trung trực của đoạn AB =>IPAB => BHP 900 (1).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phan Hòa Đại. Đề thi toán vào 10 Lê Quý Đôn -Bình Định Lại có BCD 90 ( góc nt chắn nửa đường tròn)=> BCP 900 (2) 0. Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCP nội tiếp. b. CM: AC CH. Ta có: DCH + PCH = 1800 (kề bù) và PBH + PCH = 1800 ( Tứ giác BHCP nội tiếp) => DCH = PBH Lại có: ACD = ABD ( Góc nt cùng chắn cung AD) Suy ra ACH = ACD + DCH = ABD + PBH = PBD =900 ( t/c tiếp tuyến) => AC CH D. A. 1 2. M I. O. H. Q. 1. C. K. P. 2. B. . c. Chứng minh M là trung điểm của AQ: QAB MAH MCH (góc nt cùng chắn cung MH của đường tròn ngoại tiếp ∆ACH) QBA IBA ICA (góc nt cùng chắn cung IA). => QAB + QBA = MCH + ICA = ACH =900=> ∆AQB vuông tại Q =>BQAQ Lại có ∆ACH vuông tại C=> AH là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACH=> AMH =900 (góc nt chắn nửa đường tròn đường kính AH) =>MHAQ Xét ∆AQB có: HA=HB ( Vì OP là đường trung trực của đoạn AB) và MH //BQ ( cùng AQ) => M là trung điểm của AQ. 2 1 , với 0 < x < 1 Bài 5: (1 đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y 1 x x 2 1 2 1 2; 1 y 3 Vì 0 < x < 1 => 0 < 1- x < 1 => 1 x x 1 x x 2 1 x 1 y y yx yx2 x 1 yx2 (1 y)x 1 0 (1) 2 1 x x xx Vì y >3 => y 0. Xem (1) là pt bậc hai ẩn x, ta có: ĐK cần để pt (1) có nghiệm là ∆ ≥ 0 y 3 2 2 (TMDK). Mà ∆ ≥ 0 1 y 4.y.1 0 y2 6y 1 0 2. y 3 2 2 (KTMDK). y 3 2 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ∆ = 0 pt(1) có nghiệm kép: x1 x2 . . . b y 1 3 2 2 1 (2 2 2) 3 2 2 2 2 2 2 1 ( TMĐK) 2a 2y 2 2 2(3 2 2 ). Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 3 2 2 khi x=. 2 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>