Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an moi on thi tot nghiep 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP TỐT NGHIỆP 2013-2014 Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! " " Chúc các em học tốt và thi tốt ! Họ và tên.........................................................................................lớp........................ PHẦN KẾT LUẬN : NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP I/Hữu cơ Cho các chất (1)C2H5OH; (2)C6H5OH; (3)CH3CHO; (4)CH3COOC2H5 ; (5)C2H5NH2 ; (6)C6H5NH2 ; (7)NH3 ; (8)H2NCH2COOH; (9)HCOOH axit fomic; (10)CH3COOH; (11)glyxerol, (12) glucozơ; (13)Fructozơ; (14)saccarozơ (15); mantozơ; (16)tinh bột; (17) xenlulozơ; (18) protein lòng trắng trứng 1)Chất phản ứng Na là .......................................................................................................................................... 2)Chất phản ứng NaOH là .......................................................................................................................................... 3)Chất phản ứng dd Br2 là .......................................................................................................................................... 4)Chất phản ứng HCl là .......................................................................................................................................... 5)Chất phản ứng Na2CO3 là .......................................................................................................................................... 6)Chất phản ứng AgNO3/NH3 tạo ra Ag là .................................................................................................................... 7)Chất làm quì tím hóa đỏ là .......................................................................................................................................... 8)Chất làm quì tím hóa xanh là .................................................................................................................................. 9)Chất tác dụng Cu(OH)2 hóa tím là ............................................................................................................................. 10)Chất phản ứng Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là .................................................................................... 11)Chất phản ứng NaOH và HCl là ................................................................................................................................ II/ Vô cơ Tính khử của kim loại giảm , tính oxi hoá của ion kim loại tăng t/d + H2O Li,Rb,Cs K Ba; Sr. pp thuỷ luyện kl đứng trước + muối Kl đứng sau  muối kl đứng trước + kl đứng sau. Na. Ca. Mg. pp điện phân nóng chảy. Al. Zn Fe Ni Sn ppđiện phân dung dịch. Pb. pp nhiệt luyện oxit kl MxOy+. C;CO;H2; Al  KL + CO; CO2; H2O ;Al2O3. t/d với HCl; H2SO4 loãng. H2. Cu. Fe3+ Fe2+. Hg. Ag. Pt. Au. không tác dụng. t/d HNO3; H2SO4 đ ( Al;Fe; Cr không tác dụng ở trạng thái đặc nguội). k/tác dụng. 1/Những kim loại tác dụng với nước ở đk thường tạo dung dịch có môi trường kiềm là ................................................. 2/ Tính khử tăng dần của kim loại ............................................................................................................................................. 3/ Tính oxi hóa giảm dần của ion kim loại .................................................................................................................................... 4/ kim loại không phản ứng với HCl; H2SO4 loãng là ............................................................................................................... 5/ kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội ; H2SO4 đặc nguội là................................................................................... 6/Kim loại điều chế bằng điện phân nóng chảy là .......................................................................... 7/Kim loại điều chế bằng điện phân dung dịch là .......................................................................... 8/Kim loại điều chế bằng pp thủy luyện là ...................................................................................................................................... 9/Kim loại pứ với CuSO4 là ........................................... ...........Không phản ứng là........................................................... 10/Kim loại pứ với FeCl2 là ................................................ ..........Không phản ứng là............................................................... 11/ Kim loại điều chế bằng pp nhiệt luyện là2..................................................................................................... CO3 )tạo kết tủa là ................................................................................ 12/ chất phản ứng với Na2CO3; K2CO3 ( 12/Chất phản ứng NaOH và HCl là ................................................................................................................................ 13/Chất phản ứng NaOH và HCl và là chất lưỡng tính .................................................................................................................. 14/ Nhận biết các muối có các kim loại khác nhau hay dùng ............................................................................................. 15)Chất làm quì tím hóa đỏ là .......................................................................................................................................... 16)Chất làm quì tím hóa xanh là .................................................................................................................................. 17/Kim loại pứ với FeCl3 là để đưa về FeCl2 là ..................................................................................... 18/hợp chất của Fe vừa có tính oxH vừa có tính khử là...................................... chỉ có tính OXH là......................... Chương 1 ESTE - LIPIT 1)Công thức chung của este no, đơn chức là:.................................. 3/Số đồng phân este của C3H6O2, C4H8O2 , C5H10O2 là: ..............................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4)Số đồng phân đơn chức của C3H6O2, C4H8O2 , C5H10O2 là: ................................................................. 5)Pứ thủy phân este trong môi trường kiềm là pứ ........................................................................................................ ........................................đặc điểm ................................ Pứ thủy phân este trong môi trường axit là pứ ....................................................................................................................................đặc điểm ................................... 6)Phương trình đốt cháy của este no, đơn chức là: ................................................................... 7)Công thức của các este: vinyl axetat, phenyl axetat, metyl propionat, etyl axetat lần lượt là: ............................................................................................................................................................................................. ............... 8)Điều chế etyl axetat đi từ ...........................và ................................................ 9)Điều chế vinyl axetat đi từ ..................... và ............................................. 10)Thủy phân etyl axetat(.................................) trong môi trường axit thu được ....................................................... 11)Thủy phân etyl axetat(....................................) trong môi trường bazơ thu được ................................................................................................................................................ 12)Xà phòng hóa vinyl axetat thu được ............................................................................ 13)Este A, B, C có công thức là C 4H8O2 t/d với NaOH thu được C3H5O2Na, C2H3O2Na, CHO2Na. Công thức của A, B, C là: ..................................................................................................................................................... 14)Chất béo là trieste của ........................................................................................................................................... 15)Ở nhiệt độ thường, chất béo ở dạng rắn khi trong phân ................................................... Chất béo ở dạng lỏng khi trong phân tử .......................................................................... 16)Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng pứ ........................................................... 17)Hai axit béo kết hợp với glyxerol tạo tối đa trieste............. , tạo trieste có thành phần khác nhau.................. 18)Tên gọi của các axit béo có công thức C17H35COOH, C15H31COOH, C17H33COOH lần lượt là .............................................................................................................................................................................. 19)Tên gọi của các chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 lần lượt là 20)Xà phòng hóa (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 thu được sản phẩm là:............................. ............................................................................................. 1: Số đồng phân este ứng với công thức ptử C3H6O2 là A. 2. B. 5 C. 4. D. 3. 2: Số đồng phân este ứng với công thức ptử C4H8O2 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức ptử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức ptử C4H8O2 làA. 4. B. 3. C. .5. D. 6 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức ptử C2H4O2 lần lượt t/d với: Na, NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 6: Chất X có công thức ptử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. 7: Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. propyl axetat. B.. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat 8: Thủy phân este E có công thức ptử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sphữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên gọi của E là: A. etyl axetat B. metyl propionat. C. ancol etylic. D. propyl fomat. 9: Este etyl axetat có công thức làA. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO. 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, spthu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B HCOONa và C2H5OH C. HCOONa và CH3OH D. CH3COONa và CH3OH. 11: Este etyl fomiat có công thức làA. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, spthu được là A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH.. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. 14: Este metyl acrilat có công thức làA. CH3COOCH3.B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3. 15: Este vinyl axetat có công thức làA. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, spthu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, spthu được là A. C2H5COONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3CHO.C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH2=CHCOONa và CH3OH. 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pứ. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. etyl axetat. 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng ptử bằng 60 đvC. X1 có khả năng pứ với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 pứ với NaOH (đun nóng) nhưng không pứ Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.C. CH3-COOH, H-COO-CH3 D.. H-COO-CH3, CH3-COOH. 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một pt pứ):Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 21: Một este có công thức ptử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó làA. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22: Cho glixerol pứ với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất t/d được với dd NaOH làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được splà A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được splà A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol. 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được splà A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được splà A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 28: Dãy gồm các chất đều t/dvới dd NaOH là:A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. metyl axetat, alanin, axit axetic. C. etanol, fructozơ, metylamin. D. glixerol, glyxin, anilin. 29: Chất nào sau đây t/dvới dd NaOH sinh ra glixerol?A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất pứ với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH.B. HCOOH và CH3OH.C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. 31: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. CTCT của X làA. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5.C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH 32: Chất X có CTCT CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat. 33.Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với A. H2. B. CO2. C. H2O. D. NaOH. 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia pứ tráng gương làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 36: Chất X có công thức ptử C2H4O2, cho chất X t/d với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. 37: Trong ptử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 Chương 2 cacbohiđrat (gluxit) 1) Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là:..............................................................Các hợp chất thuộc nhóm đisaccarit là: ..................................................................................Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là:......................................... 2) Công thức của glucozơ, saccarozơ, tinh bột là: ......................................................................................... 3) Để CM glucozơ có 5 nhóm OH. Glucozơ pứ với .........................Để CM glucozơ có nhiều nhóm OH. Glucozơ pứ với .....................................Để chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức cho glucozơ pứ với .............................................. 4) Để chứng minh glucozơ có nhóm CHO cho pứ với: .................................................................................... 5) Pứ chứng tỏ glucozơ có tính khử là: ............................................................................................... 6) Pứ chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là: .......................................................................................... 7) Đồng phân của glucozơ là: ......................Đồng phân của saccarozơ là: ................................ 8) Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi t/d với Cộng H2 tạo sbitol Các cacbohidrat có pứ thủy phân là: .......................................................... Các cacbohidrat có pứ tạo dd xanh lam với Cu(OH)2 là: ................................................................................ 9) Các cacbohidrat có pứ tráng gương là: .............................................................. 10) Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ....................... , hiện tượng ........................................ 11) Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng: ............................................. 12) Cấu tạo của saccarozơ gồm: 1gốc ............................................................................................. 13) Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ thu được sản phẩm là : ........................... 14) Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về : ............................................................................................... 15) Thủy phân saccarozơ thu được :................................................................................................. 16) Glucozơ  A  B  Natri axetat. A, B là : ................................................................................... 17) Tinh bột  A  B  C  Polietilen (nhựa PE). A, B, C là: ....................................................... Tên gọi các pứ CO2  tinh bột  glucozơ  ancol etylic là: ..................................................................... 18) Xenlulozơ chứa nhiều nhất trong: .............................................................................. 19) CTCT đúng của xenlulozơ là: ..................................................................................... 1: Trong ptử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. Saccarozơ và mantozo . B xenlulozơ và mantozo C. glucozơ. D. fructozơ. 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ . C. fructozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ. 4: Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ . C. sobit D. fructozơ. . 5: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. sorbitol. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. mantozơ. 7: Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng ? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo. 8: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH. 9: Chất tham gia pứ tráng gương là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C tinh bột. D. saccarozơ 10: Chất không pứ với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOH. 11: Để chứng minh trong ptử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pứ với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. C. kim loại Na. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH 3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen B. ancol etylic C. but – 1-en D. buta -1,3-dien. 14: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. nước brom. 15: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3. C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3. D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. 16: Saccarozơ và glucozơ đều có A. pứ với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. B. pứ với dd NaCl. C. pứ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. D. pứ thuỷ phân trong môi trường axit. 17: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng : 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/ to 3. dd AgNO3/NH3 4. NaOH. A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3. 18: Dãy gồm các dd đều t/d với Cu(OH)2 l A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. 19: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon (anđehit fomic). A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. 20: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là A. etylen. B. andehit axetic. C. glucozơ. D. fructozơ. 22: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. 23: Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sp là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 24: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia pứ A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. 25: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 26: Dãy các chất nào sau đây đều có pứ thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ 27: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 28: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia pứ tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 29: Cho: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất t/d được với Cu(OH) 2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 30: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. 31: Lên men chất X sinh ra spgồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X làA. saccarozơ.B. tinh bột.C. xenlulozơ. D. glucozơ. AMIN - ANILIN 1) Công thức chung của amin no đơn chức là ........................................................................................................ 1) Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no là: ................................................................................ 2) Số đồng phân amin của C2H7N...........................; C3H9N.........................., C4H11N là: ............................. 3) Công thức của anilin là: ....................................Nhận biết anilin ta dùng ............................................... 4) Tính bazơ của các amin giảm dần từ: ....................................................................................................... 5) Amin làm quỳ tím hóa xanh là:........................................................, không đổi màu là ........................... 6) Công thức của glyxin, alanin là: ............................................................................................................... 7) Số đồng phân của C3H7O2N , C4H9O2N là: ............................................................................................... 8) Glyxin, Lysin, axit glutamic làm quỳ tím hóa ........................................................................................... 9) Aminoaxit t/d với axit và bazơ nên có tính ................................................................................................ 10)Aminoaxit có tính lưỡng tính khi tác dụng với ........................................................................................ 11)Aminoaxit t/d với các chất là ......................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 12)Trong dung dịch aminoaxit tồn tại ở dạng ............................................................................................... 13)Peptit là: ............................................................................................................................................................................... 14)Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ............................................................................................. 15)Peptit t/d với Cu(OH)2 cho hợp chất màu ................................................................................................. 16)Số đipeptit tối đa tạo được từ 2 α – aminoaxit là: ..................................................................................... 17)3 α – aminoaxit tạo được bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 gốc α – aminoaxit ............................................. 18)Nhỏ HNO3 vào lòng trắng trứng có hiện tượng là: .................................................................................. 1: Số đồng phân amin có công thức ptử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 5 D. . 2. 2: Số đồng phân amin có công thức ptử C3H9N là A. 3 B. 4.. C. 2. D. 5. 3: Số đồng phân amin có công thức ptử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức ptử C3H9N làA. 4. B. . 5. C. 2. D. 3 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức ptử C4H11N làA. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức ptử C7H9N ?A. 3 amin. B.6 amin. C. 5 amin D. 7 amin. 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. C6H5OH. D. CH3OH. 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức ptử C5H13N ?A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH 3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropylamin. D. Isopropanamin. 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?A. NH3 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. C6H5CH2NH2 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 13: Tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin.B. Benzylamin.C. Anilin.D. Phenylmetylamin. 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím làA. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. 16: Chất không pứ với dd NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. 17: Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2. B. dd Br2, dd HCl, khí CO2. C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2. D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2. 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:A. anilin, metyl amin, amoniac. B. metyl amin, amoniac, natri axetat C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D.. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh làA. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. 21: Anilin (C6H5NH2) pứ với ddA. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dd phenolphtalein. B. nước brom. C. dd NaOH. D. giấy quì tím. 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có pứ vớiA. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH. 24: Dd metylamin trong nước làmA. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. 25: Chất có tính bazơ làA. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dd Br2. D. dd NaOH. 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy pứ được với NaOH (trong dd) làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4 AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong ptử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức ptử C4H9O2N? A. 6 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 5 chất 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức ptử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Alanin. D. Anilin. 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.B. Valin.C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric. 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2– COOH 8: Dd của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) 9: Chất X vừa t/d được với axit, vừa t/d được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3CHO. 10: Chất nào sau đây vừa t/d được với H2NCH2COOH, vừa t/d được với CH3NH2? A. NaCl. B. CH3OH. C. HCl. D. NaOH. 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. C2H5OH. D. CH3NH2. 12: Chất tham gia pứ trùng ngưng làA. C2H5OH. B. H2NCH2COOH.. C. CH2 = CHCOOH D. CH3COOH. 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy t/d được với dd HCl làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này lần lượt với A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3.C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO. 15: Chất pứ được với các dd: NaOH, HCl là A. C2H6. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5OH. 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) t/d được với ddA. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. 17: Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. CH3COONa C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. NH2CH2COOH. 18: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. 19: Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 20: Glixin không t/d với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. 33: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi ptử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà ptử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà ptử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà ptử có 3 gốc α-amino axit. 34: Có bao nhiêu tripeptit mà ptử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 ptử glyxin và 2 ptử alanin làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 39: Spcuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. este. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. α-aminoaxit. 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 ptử glyxin và 1 ptử alanin làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 41: Trong ptửchất nào sau đây có chứa vòng benzen?A. Metylamin.B. Etylamin.C. Propylamin. D. Phenylamin. 42: Nhúng giấy quỳ tím vào dd metylamin, màu quỳ tím chuyển thànhA. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. nâu đỏ. 43: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường làA. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin. CHƯƠNG 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> POLIME I-KHÁI NIỆM : 1/kn Polime hay hợp chất cao phân tử là những hợp chất có PTK lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.. ( CH 2  CH 2  ) n polime.  CH 2  CH 2  mắt xích. n: hệ số polime hóa. CH 2 CH 2 monome. 1) C ô n g xt ,t o t nCH 2 CH 2     ( CH 2  CH 2  ) n h 2. Polivinyl clorua (PVC). nCH2 = CHCl  (-CH2 ứ CHCl -)n c 3. Polipropilen VẬT LIỆU POLIME A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Một số chất polime được làm chất dẻo 1. Polietilen (PE).. o. 2/Cấu trúc nCH 2 CH  CH 3  xt,t    [CH 2  CH (CH 3 )]  n Mạch không nhánh : PE, PVC, xenlulozo 4. Poli(metyl metacrylat). Thủy tinh hữu cơ Mạch nhánh : glicozen, tinh bột (amilopectin) Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit 4. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF) II-TÍNH CHẤT HÓA HỌC: -Có 3 dạng: nhựa novolac, rezol, rezit. III-ĐIỀU CHẾ POLIME : B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền 1- Pứ trùng hợp : Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều nhất định. phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương nhau tơ tự nhiên bông , len .tơ tằm , đai ,gai(tơ tằm cũng thuộc poliam thành phân tử lớn (polime). -Điều kiện :Monome tham gia pứ trùng hợp phải có Tơ. n. tạo Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat…)  liên kết bội ( liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở (bán.t.h )  ra ) tơ poliamit (NH-CO) : nilon 6(cap  . . o. nCH 2 CH 2  xt,t   ( CH 2  CH 2  ) n. 2- Pứ trùng ngưng : Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như. H 2O ).. tơ hoá học .  tơ .t .h . nilon 7(enlang); nilon 6,6 tơ polieste (COOR) : lapsan tơ vinylic: nitron. MỘT SỐ TƠ TỔNG HỢP THƯỜNG GẶP : 1. Tơ nilon – 6,6. (tơ tổng hợp) " thuộc loại poliamit. 2. Tơ nitron. (tơ tổng hợp) 0. ,t n HOOC  C6 H 4 COOH  nHOCH 2 – CH 2  OH  xt . . CO  C6 H 4  CO  OC 2 H 4  O.  n  2n H 2O. của polietilen, poli(vinyl clorua) là: ................................................................................................................... 2) Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của .......................................................................................... 3) Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của ........................................................................................... 4) Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của ................................................................................................... 5) Tơ thiên nhiên gồm: .................................................................................................................................. 6) Tơ nhân tạo (bán tổng hợp) gồm: ............................................................................................................. 7) Tơ tổng hợp gồm........................................................................................................................... 8) Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của ....................................................................................................... 9) Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của .............................................................................................. 10) Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của .............................................................................................. 11) Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của ................................................................................................... 12) Cao su thiên nhiên có thành phần giống với ............................................................................................ 13) Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của ................................................................................................. 14) Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của ........................................................................................... 15) Cao su Buna – N là sản phẩm trùng hợp của ........................................................................................... 16) Điều kiện để tham gia pứ trùng hợp là: .................................................................................................... 17) Điều kiện để tham gia pứ trùng ngưng là: ................................................................................................ 18) Tơ có nguồn gốc từ XENLULOZƠ là: ..................................................................................................... 19) Tơ poliamit gồm các loại tơ: ...................................................................................................................... 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHBr-)n. CHCl-)n... B. (-CH2-CH2-)n.. C. (-CH2-CHF-)n. D.. (-CH2-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2: Chất không có khả năng tham gia pứ trùng hợp làA. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. 3: Chất có khả năng tham gia pứ trùng hợp làA. propan. B. propen. C. toluen. D. etan. 4: Quá trình nhiều ptử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành ptử lớn (polime) đồng thời giải phóng những ptử nước gọi là pứA. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 5: Quá trình nhiều ptử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành ptử lớn (polime) đồng thời không giải phóng những ptử nước được gọi là pứA. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n làA. polivinyl clorua.B. polietilen.C. polimetyl metacrylat.D. polistiren. 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. 8: Chất tham gia pứ trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. 9: Monome được dùng để điều chế polietilen làA. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. 12: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5.C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 15: Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng pứ trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng pứA. trao đổi.B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 18: CTCT của polibutađien làA. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n.C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen làA. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CHCH=CH2. 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ visco. B. tơ nilon-6,6.C. tơ tằm. D. tơ capron. 22: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamitB. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. 23: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng pứ trùng ngưngA. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5COOH. 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt làA. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng pứ A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. pứ thế 27: Công thức ptử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n 28: Chất không có khả năng tham gia pứ trùng ngưng là :A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp.C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. 30: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp.C. tơ bán tổng hợp.D. tơ nhân tạo. 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo.B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) làA. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ pứ A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan 35: Polime được tổng hợp bằng pứ trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua).C. polietilen. D. poliacrilonitrin. 36: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat). C . poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat). VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH 2) Tính chất vật lý chung của kim loại là: ......................................................................................................... 3) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do: ...................................................................................... 4) Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại ...................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5) Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là: ........................................................................................................ 7) Kim loại nhẹ nhất là ........................... ; nặng nhất là ................................................................................. 8) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là ............................, cao nhất là ............................................... 9) Kim loại mềm nhất là ........................., cứng nhất là ......................................kim loại dẻo nhất.................. 10) Tính chất hóa học chung của kim loại là ................................ hoặc .......................................................... 11)Có tất cả................. tác dụng với nước.......................................................................... 11b/ HNO3, H2SO4 đặc, nguội không pứ với các kim loại ................................................................................ 12) Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần ........................................................................... và chiều giảm dần .............................................................................................................................................. 13) Dãy điện hóa kim loại là: ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... 14) Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào ......................................................................................................... 15) Hợp kim có tính chất ................................... giống với đơn chất nhưng tính chất .................................... khác với các đơn chất. 16) Có 2 loại ăn mòn kim loại là: ................................................................................................................................................ 17) Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là: .............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... 18) Có 2 PP chống ăn mòn kim loại là: ....................................................................................................................................... 19) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là: ................................................................................................. 20) Hợp kim Fe – Cu để lâu trong không khí ẩm, kim loại bị ăn mòn là: ................................................................................. 21) Nguyên tắc điều chế kim loại là: ........................................................................................................................................... 22) Có 3 PP điều chế kim loại là: ................................................................................................................................................ 23) PP nhiệt luyện dùng chất khử là .................................................... khử các ............................................. dùng điều chế kim loại từ ............................................................................................................................................................. 24) PP thủy luyện dùng điều chế các kim loại: ................................................................................................................................................................................................. 25) PP điện phân nóng chảy dùng điều chế các kim loại: .......................................................................................................... 26) PP điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại: .......................................................................................................... 27) Công thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là: ..................................................................................................... 28) Cho CO đi qua hỗn hợp Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm: .............................................................. 29) Cho Na vào dd CuSO4 có hiện tượng là: ............................................................................................................................... 30) Cho thanh Fe vào dd CuCl2 có hiện tượng là: ..................................................................................................................... 31) Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng ................................................................................................................... 32) Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng ................................................................. 33) Để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dùng ............................................................................................. 34) Cho Al, Fe vào dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp 3 kim loại là: ................................................. 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA làA. 3. B. 2. C. .4 D. 1. 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA làA. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R2O. 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA làA. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R2O. 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) làA. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p6 3s23p1. D. 1s22s22p63s1. 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Ca, Mg C. Na, Ba. D.. Be, Al. 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Ca, Ba C. Be, Al. D. Na, K. 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 4s13d7. B. [Ar ] 4s23d6 C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 3d6 4s2. 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu làA. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 3d10 4s1 C. [Ar ] . 4s23d9. D. [Ar ] 1 10 4s 3d . 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr làA. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 1 5 4s 3d . 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al làA. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3.C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 làA. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B.Đồng.C. Nhôm. D. Bạc. 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. CromC. Sắt D. Đồng 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?A. Liti. B. Xesi.C. Natri. D. Kali. 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ. 20: Hai kim loại đều pứ với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu làA. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag.D. Fe và Ag..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 21: Cặp chất không xảy ra pứ làA. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 22: Hai kim loại Al và Cu đều pứ được với dd A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng 23: Kim loại Cu pứ được với ddA. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. 24: Dd FeSO4 và dd CuSO4 đều t/d được vớiA. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 25: Để hoà tan hoàn toàn hh gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dd A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 26: Hai dd đều t/d được với Fe làA. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. 27: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại t/d với dd Pb(NO3)2 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 28: Dd muối nào sau đây t/d được với cả Ni và Pb?A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. 29: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều t/d được với ddA. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất làA. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.  cAl(NO 31: Cho pứ: aAl + bHNO3    3)3 + dNO2 + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca 33: Cho pứ hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong pứ trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 34: Cặp chất không xảy ra pứ hoá học làA. Cu + dd FeCl3. B. Fe + dd HCl.C. Fe + dd FeCl3. D. Cu + dd FeCl2. 35: Cho kim loại M t/d với Cl2 được muối X; cho kim loại M t/d với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M t/d với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể làA. Mg B. Al C. Zn D. Fe 36: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loạiA. K B. Na C. Ba D. Fe 37: Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không pứ với nhau là A. Cu và dd FeCl3B. Fe và dd CuCl2 C. Fe và dd FeCl3 D. dd FeCl2 và dd CuCl2 39: X là kim loại pứ được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại t/d được với dd Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. 41: Dãy gồm các kim loại đều pứ với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Na, Cr, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K. 42: Trong dd CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy t/d được với nước ở t0 thường là A. 4. B. 1. C. 3.D. 2. 44: Kim loại pứ được với dd H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy pứ được với dd HCl là A. 5.B. 2. C. 3. D. 4. 46: Đồng (Cu) t/d được với ddA. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy pứ được với dd HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na B. Mg. C. Al. D. K. 48b/Cho dãy kim loại: Al, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Al, Cr, Fe.. B. Fe, Al, Cr. C. Al, Fe, Cr D. Cr, Fe, Al. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI 49: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?A. Ancol etylic.B. Dây nhôm. C. Axit clohydric..D. Dầu hoả 50: Biết rằng ion Pb2+ trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dd chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. 51: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước làA. 4 B. 1 C. 2 D. 3 52: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. 53: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. 54: Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 55: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:A. I, II và III.B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 56: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chấtA. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. 57: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hh bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hh kim loại trên vào lượng dư dd A. HNO3. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. 58: Chất không khử được sắt oxit (ở t0cao) là A. Cu và Ag. B. Al. C. CO. D. H2..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 59: Hai kim loại có thể điều chế bằng pp nhiệt luyện làA. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. 60: Pp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.C. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2. D. điện phân dd CaCl2. 61: Oxit dễ bị H2 khử ở t0cao tạo thành kim loại làA. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. 62: Pt hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo pp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 63: Pt hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo pp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. 64: Trong pp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dd CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?A. K.B. Ca.C. Zn. D. Ag. 65: Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. 66: Cho luồng khí H2 (dư) qua hh các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở t0cao. Sau pứ hh rắn còn lại là:A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. 67: Hai kim loại có thể được điều chế bằng pp điện phân dd là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Mg và Zn. D. Cu và Ag. 68: Cặp chất không xảy ra pứ hoá học làA. Cu + dd FeCl2. B. Fe + dd HCl. C. Fe + dd FeCl3. D. Cu + dd FeCl3. 69: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng pp điện phân dd muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. 70: Hai kim loại có thể được điều chế bằng pp điện phân dd làA. Al và Mg.B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. 71: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. 72: Oxit dễ bị H2 khử ở t0cao tạo thành kim loại làA. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. 73: Trong CN, kim loại được điều chế bằng pp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. NaB. Ag. C. Fe. D. Cu. 74: Pp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dd MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dd MgCl2. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT 1) Kim loại kiềm (nhóm IA) gồm: ................................................................................................................ 2) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi......................., khối lượng riêng ................... và biến đổi theo quy luật là do kim loại kiềm có mạng tinh thể: ................................................................................................. 3) Tính chất chung của kim loại kiềm là ....................................... là do ...................................................... 4) Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL kiềm là: ....................................................................................... 5) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong .......................................................................... 6) Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là: ......................................................................................... 7) PP điều chế kim loại kiềm là: .................................................................................................................... 8) PP điều chế NaOH trong công nghiệp là: ................................................................................................ 9) Dung dịch NaOH, Na2CO3 có môi trường ................................................................................................ 10) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình ............................................................................... 11) NaOH tạo kết tủa với dung dịch ................................................................................................................ 12) Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là: ............................................................................................ 13) NaHCO3 là chất .................................. vì ................................................................................................... 14) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (CuSO4 )có hiện tượng là: ........................................................................ 15) Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) gồm: .......................................................................................................... 16) Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định là do: 17) Công thức oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ là: .............................................................................................................. 18) Kim loại kiềm thổ không pứ với nước là ..................., pứ chậm là .....................................không phản ứng là ............... 19) PP điều chế kim loại kiềm thổ là: ....................................................................................................................................... 20) Công thức của đá vôi, vôi sống, nước vôi trong là: .................................................................................. 21) Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là: .................................................................. 22) Pứ giải thích sự tạo thành thạch nhũ là: .................................................................................................. 23) Công thức của thạch cao sống, thạch cao nung, thạch cao khan là: ...................................................... 24) Loại thạch cao dùng để đúc tượng là: ...................................................................................................... 25) Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là: ....................................................................... 26) Công thức của quặng đolomit là: .............................................................................................................. 27) Nước cứng là: ............................................................................................................................................ 28) Nước cứng tạm thời là: ............................................................................................................................. 29) Nước cứng vĩnh cửu là: ............................................................................................................................ 30) Nước cứng toàn phần là: .......................................................................................................................... 31) PP làm mềm nước cứng tạm thời .............................................................................................................. 32) Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là: ...........................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 33) 34) 35) 36) 37) 38) 39) 40) 41) 42) 43) 44) 45) 46) 47) 48) 49) 50) 51) 52) 53). Vị trí của Al trong BTH là: ....................................................................................................................... Cấu hình e của Al là .......................................... ; Al 3+ là .......................................................................... Độ dẫn điện của Al bằng .................... Fe và bằng .................. Cu Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với ...................................................................................................... Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường là do: ............................................................................... Pứ 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe là pứ: ...................................................................................................... PP điều chế nhôm là: ................................................................................................................................ Nguyên liệu sản xuất nhôm là: ................................................................................................................. Khi điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích ............................................ ..................................................................................................................................................................... Nhận biết Mg, Al, Al2O3 bằng .................................................................................................................... Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là: .................................................................................. Cho Na vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng là: ......................................................................................... Tính chất của Al2O3 là: ..........................................Tính chất của Al(OH) 3 là: ......................................... Điều chế Al(OH)3 bằng cách: .................................................................................................................... Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NaOH vào AlCl3 là: .............................................................................. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 vào AlCl3 là: ............................................................................. Cho từ từ HCl vào dd NaAlO2 có hiện tượng là: ...................................................................................... Thổi khí CO2 vào dd NaAlO2 có hiện tượng là: ....................................................................................... Phèn chua có công thức là ........................................................... dùng làm ............................................. Phèn nhôm có công thức là: ..................................................................................................................... Những chất vừa t/d với HCl, vừa t/d với NaOH là: ................................................................................... 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA làA. R2O3. B. R2O. C. RO2. D. RO. 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. 4: Chất pứ được với dd NaOH tạo kết tủa làA. KNO3. B. K2SO4. C. BaCl2. D. MgCl2. 5: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. 6: Sptạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 t/d với dd A. KCl. B. KOH C. NaNO3. D. BaCl2. 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì spcủa pứ nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó làA. Na2CO3B. MgCl2C. KHSO4.D. NaCl. 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng pp A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dd NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy 12: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy pứ được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dd NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dd NaOH t/d với dd HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dd Na2CO3 t/d với dd HCl. D. Dd NaCl t/d với dd AgNO3. 16: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử ptử nước. D. Sự oxi hoá ptử nước 17: Trong quá trình điện phân dd KBr, pứ nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại. 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu đượcA. Na.B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. 20: Trường hợp không xảy ra pứ với NaHCO3 khi :A. t/d với kiềm. B. t/d với CO2.C. đun nóng. D. t/d với axit.  Na2CO3 + H2O. X là hợp chấtA. KOH B. NaOHC. K2CO3 21: Cho sơ đồ pứ: NaHCO3 + X   D. HCl KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. 3: Khi đun nóng dd canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong pt hóa học của pứ là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 4: Dãy gồm các kim loại đều pứ với nước ở t0thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ni, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K. 5: Để phân biệt hai dd KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dd A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. 6: Kim loại không pứ với nước ở t0thường làA. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời làA. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. 9: Kim loại không pứ với nước ở t0thường làA. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. 10: Pp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.C. điện phân dd CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. 11: Chất pứ được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa làA. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ionA. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống.B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. 15: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. 16: Cặp chất không xảy ra pứ làA. Na2O và H2O. B. dd NaNO3 và dd MgCl2.C. dd AgNO3 và dd KCl. D. dd NaOH và Al2O3. 17: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy t/d được với nước ở t0thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 20: Sptạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 t/d với dd A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. 21: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ t/d hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 2: Al2O3 pứ được với cả hai dd: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxh đặc trưng +3. 4: Kim loại Al không pứ với ddA. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. 5: Ở t0thường, kim loại Al t/d được với ddA. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. 6: Chất pứ được với dd NaOH làA. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. 7: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng ddA. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm làA. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. 9: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 10: Kim loại pứ được với dd NaOH làA. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. 11: Chất có tính chất lưỡng tính làA. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.  cAl(NO 12: Cho pứ: aAl + bHNO3    3)3 + dNO + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 12b/ : Cho pứ:a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO2 + e H2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 13: Kim loại Al không pứ với ddA. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. 14: Chất pứ được với dd NaOH làA. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. 15: Chất không có tính chất lưỡng tính làA. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. 16: Pứ hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại pứ nhiệt nhôm? A. Al t/d với Fe2O3 nung nóng B. Al t/d với CuO nung nóng. C. Al t/d với Fe3O4 nung nóng D. Al t/d với axit H2SO4 đặc nóng 17: Al2O3 pứ được với cả hai dd: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. 19: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dd vẫn trong suốt. 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dd HCl vào dd natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dd natri aluminat. C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. D. Cho Al2O3 t/d với nước 21: Các dd MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dd này có thể dùng dd của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. SẮT và HỢP CHẤT 1) Vị trí của Fe trong BTH là: ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2) Cấu hình e của Fe, Fe2+, Fe3+ là: .............................................................................................................. 3) Sản phẩm khi cho Fe t/d với S, O2 và Cl2 lần lượt là: ............................................................................... 4) Công thức quặng manhetit, hematit đỏ, pirit, xiderit là: .......................................................................... 5) Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là ............................, thấp nhất là .................................................... 6) Tính chất chung của Fe, Fe2+ và Fe3+ là: .................................................................................................. 7) Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 có hiện tượng là: .................................................................................... 8) Fe(II) oxit t/d với dd HNO3 loãng, to tạo sản phẩm là :............................................................................. 9) Để điều chế muối Fe(II) người ta dùng..................................................................................................... 10) Oxit nào t/d với dd HCl/H2SO4 loãng tạo 2 loại muối ............................................................................... 11) Loại gang nào dùng để luyện thép: ........................................................................................................... 12) Thép là hợp kim của Fe chứa từ ............................................................................................................... 13) Nguyên tắc sản xuất gang là: .................................................................................................................... 14) Trong sản xuất gang, xỉ lò là ................................., chất chảy là ............................................................. 15) Chất khử trong lò cao là: .......................................................................................................................... 16) Điều chế Fe(OH)3 bằng cách .................................................................................................................... 17) Kim loại đẩy được Fe3+ ra thành Fe2+ là: .................................................................................................. 18) Crom có các số oxi hóa thường gặp là: ..................................................................................................... 19) Cho HCl vào dung dịch Na2CrO4 có hiện tượng là: ................................................................................. 20) Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng là: ............................................................................. 21) Oxit Cr2O3 và hidroxit Cr(OH)3 có tính chất giống với ............................................................................. 22) Kim loại bền trong không khí vì có màng oxit bảo vệ là: ......................................................................... 23) Fe, Al, Cr thụ động hóa (không pư) với các axit : .................................................................................... 24) Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: 28. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn.Dung dịch thu được có chứa muối gì? 29. Chất và ion nào chỉ có tính khử ?................................ 30. Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4. Giả thiết các pứ xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau pứ là............................................. 31. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là: 32. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sp ở phương án nào sau đây?.......................... 33. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là.................................... 34. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là............................................ 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe? A. [Ar] 3d64s2.. B. [Ar] 4s23d6 C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. 2+ 6 5 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? A. [Ar]3d . B. [Ar]3d . C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. 3+ 6 5 4 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? A. [Ar]3d . B. [Ar]3d . C. [Ar]3d . D. [Ar]3d3. 4: Cho pt hoá học: aAl + bFe 3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 27. C. 24. D. 26. 5: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất làA. hematit nâu. B. manhetit.C. xiđerit. D. hematit đỏ. 6: Hai dd đều pứ được với kim loại Fe làA. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. 7: Cho sắt pứ với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó làA. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. 8: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi pứ kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. 9: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 loãng dư, sau khi pứ kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. 10. Bao nhiêu gam clo t/d vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở t0cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. 25: Sptạo thành có chất kết tủa khi dd Fe2(SO4)3 t/d với dd A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. 26: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá làA. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗ X FeCl3 ⃗ Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một pứ). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. 29: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. 30: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3.C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. 31: Nhận định nào sau đây sai?A. Sắt tan được trong dd CuSO4. B. Sắt tan được trong dd FeCl3. C. Sắt tan được trong dd FeCl2. D. Đồng tan được trong dd FeCl3. 32: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử làA. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. 33: Chất pứ với dd FeCl3 cho kết tủa làA. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. ⃗ c Fe(NO3)3 + d NO + e H 2OCác hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. 34: Cho pứ: a Fe + b HNO 3 ❑ Thì tổng (a+b) bằngA. 3. B. 6. C. 4. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 35: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy pứ được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 36: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy pứ được với dd HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 37: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.. 38: Pứ nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2O3 t/dvới dd HCl B. FeO t/dvới dd HNO3 loãng (dư). C. Fe(OH)3 t/dvới dd H2SO4. D. Fe t/dvới dd HCl. 39: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn làA. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. 40: Kim loại Fe pứđược với dd:A. HNO3 đặc nguội .. B. KNO3.. C. FeSO4.. D. AgNO3.. CRÔM và HỢP CHẤT 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6. 3: Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 thì màu của dd chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. 4: Oxit lưỡng tính làA. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. ⃗ Na2CrO4 + NaBr + H2OKhi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO 2 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH ❑ làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơnA. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ 1: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử làA. dd Ba(OH)2. B. CaO. C. dd NaOH. D. nước brom. 3: Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dd? A. 2 dd. B. 3 dd. C. 1 dd. D. 5 dd. 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dd chứa cation sau (nồng độ mỗi dd khoảng 0,01M): Fe 2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dd thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dd?A. 2 dd. B. 3 dd. C. 1 dd. D. 5 dd. 5: Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO 3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dd? A. 1 dd.B. 2 dd. C. 3 dd.D. 5 dd. 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO 2 đi qua dd nào sau đây là tốt nhất? A. Dd NaOH dư. B. Dd NaHCO3 bão hoà dư.C. Dd Na2CO3 dư. D. Dd AgNO3 dư. 7: Có các lọ dd hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dd không màu của các muối sau: Na 2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể được các dd A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3.B. Na2CO3, Na2S. C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S.D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dd không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dd, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dd nào? A. Hai dd NaCl và KHSO4. B. Hai dd CH3NH2 và KHSO4. C. Dd NaCl. D. Ba dd NaCl, Na2CO3 và KHSO4. 9: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 người ta dùng lượng dư dd A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH. 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dd có màu vàng. C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí. 12: Có 4 dd là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?A. Dd HNO3 B. Dd KOH. C. Dd BaCl2 D. Dd NaCl. 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó làA. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2. 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2. 15: Hh khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào? A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. HCl và CO2. D. H2 và O2. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại làA. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây?A. Dd HCl. B. Dd NH3. C. Dd H2SO4. D. Dd NaCl..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2. 7: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixinC. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. 9: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây? BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 1/ Ancol 1. Cho 4,6 gam ancol etylic pứvới lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là D. 1,12. 2. Cho 3,2 gam ancol metylic pứhoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. 3. Cho 0,94 gam phenol t/dvừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V làA. 40 ml.B. 30 ml. C. 20 ml. D. 10 ml. 4/ Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau pứthu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam nước. Công thức của ancol no đơn chức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Anđehit 1.Cho 0,1 mol CH3CHO pứvới lượng dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m làD. 21,6. 2.. Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X pứhoàn toàn với lượng dung dịch AgNO 3 (dư) NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. HCHO. B. C3H7CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Axit 1. Cho 5,0 gam CaCO3 pứhết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là C. 1,12. 2. Cho hh X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để pứvừa đủ với hhX là D. 6,72 lít. 3. Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dd NaOH 1M. CTCT là A. CH3COOH. 4. Để trung hoà 6 g CH3COOH, cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là D. 100 Este 1. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 pứhết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được làD. 8,2 gam. 2 Xà phòng hoá 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dd NaOH (đủ), thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m là. D. 16,4. 3 Cho 6,0 gam HCOOCH3 pứhết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được làB. 6,8 gam 4: Este X có công thức ptửC2H4O2. Đun nóng 9,0 g X trong dd NaOH vừa đủ đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được m g muối. Giá trị của m làA. 10,2 Cacbohydrat 1. Cho m gam glucozơ pứhoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. 2.Cho m gam glucozơ pứhoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. 3. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. 4. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của pứlà 75%, khối lượng glucozơ thu được là C. 270 gam. Amin 26. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) t/dvừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là C. 8,15 gam. 27. Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) t/dvừa đủ với axit HCl. m muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được làA. 12,950 g. 28. Để pứhoàn toàn với dd chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là B. 100. 29. Cho 0,1 mol H2NCH2COOH pứvừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là D. 100. 20. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để pứhết với dd chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) làB. 200 ml. 61. Cho Eo (Zn2+/Zn) = – 0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là A. 0,62V. 62. Pứxảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu làA. Zn → Zn2+ + 2e. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn2+ + 2e → Zn. 63.Để pứvừa đủ với 100 ml dd CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m làA. 9,75. B. 3,25. C. 3,90. D. 6,50. * Kim loại tác dụng với axit 1. Cho 5,6 gam Fe t/dvới dd HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) làA. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. 2.Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi pứkết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là D. 11,2. 3. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dd H2SO4 l (dư). Sau pứthu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là C. 6,72 lít. 4Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của m làA. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 4,05. 5. Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (spk duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làC. 8,96. 6. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (spkhử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 7. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau pứcô cạn dd thì số gam muối khan thu được là A. 13,6 gam. Toán hỗn hợp 1. Cho 15 gam hh bột kim loại Zn và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi pứxảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m làA. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Cho 10 gam hh gồm Fe và Cu t/dvới dd H2SO4 loãng (dư). Sau pứthu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam. 3. Cho 8,9 gam hh bột Mg và Zn t/dvới dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hh trên lần lượt làA. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 g và 6,5 g. C. 3,6 g và 5,3 g. D. 1,2 g và 7,7 g. Một số bài tập khác 1. Cho 0,02 mol Na2CO3 t/dvới lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) làD. 0,448 lít. 2.Để t/dhết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần dùng làD. 30 ml. 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 g NaOH, thu được dd X. m muối tan có trong dd X là A. 10,6 g. 4. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dd chứa 16 g NaOH thu được dd X. m muối tan thu được làD. 25,2 g. 5.Cho bột nhôm t/dvới dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã pứlà C. 5,4 g. 6. Cho m g kim loại Al t/dvới dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là C. 2,7. 7. Cho 2,7 g Al t/dhoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi pứkết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. 8. Cho 1,37 g kim loại kiềm thổ M pứvới nước (dư), thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại M làA. Ba. 9. Cho 0,69 g một kim loại kiềm t/dvới nước (dư). Sau pứthu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là B. Na. 10. Để khử hoàn toàn 8,0 g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng làA. 8,10 g. B. 1,35 g. C. 5,40 g. D. 2,70 g 11. Nung 21,4 g Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m g một oxit. Giá trị của m là A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0. 12. Để pứhoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m g Fe. Giá trị của m làA. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. 13Trung hoà 100 ml dd KOH 1M cần dùng V ml dd HCl 1M. Giá trị của V làA. 300 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 400ml. 14. Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 400. D. 200. 15. Trung hoà m g axit CH3COOH bằng 100 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m làA. 6,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 12,0. 16: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 g CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,2.B. 5,6.C. 33,6.D. 22,4. 17: Cho 10,0 g hh X gồm Fe và Cu pứ với dd HCl loãng (dư), đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 g hh X làA. 5,6 g.B. 2,8 g.C. 1,6 g. D. 8,4 g. 18: Cho 5,4 g Al t/dhết với khí Cl2 (dư), thu được m g muối. Giá trị của m làA. 25,0. B. 12,5. C. 19,6.D. 26,7. 19: Hòa tan hoàn toàn 14,40 g kim loại M (hóa trị II) trong dd H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M làA. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×