Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Toan 7 Truong hop bang nhau thu 3 cua tam giac t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác và hệ quả?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 7 Trình bày và in trang tính.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 170 160 150. 140 180 Tiết 28: §5. HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA 13TRƯỜNG 20 30 4 0 0 10 0 TAM GIÁC50 6 120 GÓC –CẠNH –GÓC (G.C.G). 0 10 80 1 170. 600. 0 16. . A. 180 170 1 60 150 0 10 2 0 30 140 40. •. 20. x•. y. 100 1 10 60 120 5 13 0 0. 10 0 20 180 30 160 170 150. x. 80 120 70 0 60 13 50. 40.    . Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết  80600 ; C  400 04cm, 0 B BC = 1 90 70 110 0 14. y. 80 70 60 5 0 0 0 110 120 13 40 100 9 10 0 140 30 0 0 11 0 8 1 50 7. 1. Vẽ tam giác biết một0 cạnh và hai góc kề. 400. C 4cm B Chó ý : Ta gäi gãc B vµ gãc C lµ hai gãc kÒ c¹nh BC. Khi nãi mét c¹nh vµ hai gãc kÒ, ta hiÓu hai gãc nµy lµ hai góc ở vị trí kề với cạnh đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G) 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề 2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc. y. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 70 160 150 14 ? 1 (sgk/121): 180 1 0. 20 0 10. 30 4 0. 130 50 120 60. . 0 16. 0 10 80 1 170. 600. B’. 40. 4cm. 180 170 1 60 150 0 10 2 0 30 140 40. A’. 20. •. Hãy đo để kiểmy nghiệmxxrằng: A AB = A’B’. Vì sao ta kết luận được ABC A ' B ' C ' 600. 0. C’. 10 0 20 180 30 160 170 150. x•. 80 100 70 110 80 90 10 0 0 110 60 70 12 120 5 0 60 13 0 13 0 0 5. 40.    . Bˆ ' 600 , Cˆ ' 400.. 0 14. y. 80 70 60 5 0 0 0 110 120 13 40 100 9 10 0 140 30 0 0 11 0 8 1 50 7. Vẽ tam giác A’B’C’ có :B’C’=4cm,. B. 400. 4cm. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? 1 (sgk/121): ' 0 ˆ' 0 ˆ B  60 , C  40 . Vẽ tam giác A’B’C’ có :B’C’=4cm,. x•. y. •. cm. 600. B’. A. 2,6 c. 2,6 cm. m. A'. 600. 400. 4cm. C’. B. cm. y. x. 400. 4cm. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 28: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G) 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : 2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc : Neáu moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc naøy baèng moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc kia thì hai tam giác đó bằng nhau. A. A’. Nêu Δ ABC vµ. B. C. B’. C’. B B'   BC B'C'  C C' .  A'B'C' cã. thi Δ ABC  A'B'C'.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2(sgk/122): Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96 C. E. F. B. A. D. 1. 2. 2 1. 1. O. 2. C. D. Hình 94. H94: Xét ABD và CDB có.  D  ( gt ) B 1 2. BD cạnh chung  B  ( gt ) D 1 2.  ABD CDB ( g .c.g ). H. Hình 95. G. H95: Xét EOF và GOH có.  O  (dd)  O  1 2     E G  H  ( gt )  F . EF = GH (gt)  H  ( gt ) F. B. A E Hình 96. H96: Xét ABC và EDF có. A E  900. AC = EF (gt)  F  ( gt ) C.  ABC EDF ( g .c.g ). Chia lớp thành 3 nhóm (hoạt động chung khoảng 4 phút)  EOF GOH ( g.c.g ). Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. F.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 28: §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G) 1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề : 2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc : 3. Hệ quả Hệ quả 1 (sgk/ 122). Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hệ quả 2 (SGK/122) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. HEÄ QUAÛ2: E GT. ABC , A 900  90 0 DEF , D  E  BC EF , B. KL. A. C D. F. ABC DEF. Chứng minh Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau nên:  900  B   C   0     F 90  E   C F  E  ( gt )  mà B  . xét ABC và DEF có  F  (cmt ) C BC  EF ( gt )  E  ( gt ) B.  ABC DEF( g .c.g ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau là 3 màu, Vàng, Tím, Xanh, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.. Exit.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> EFOvàGHOcó :  G  ; EF GH ; F  H  E  EFO GHO ( g .c.g ) E. F O. H. G Đúng. Sai Chọn hộp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NÕu hai tam gi¸c cã mét c¹nh b»ng nhau vµ hai gãc b»ng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.. Đúng Chọn hộp. Sai.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ABD CDB (G.C.G ) V×:  D  ; BD chung ; B  D  B 2. 2. 1. 1. 1. 2 2 1. 1. 2 Đúng. Sai. Chọn hộp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHẦN THUỞNG CỦA EM LÀ TRÀNG PHÁO TAY THẬT LỚN. Chọn hộp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHẦN THUỞNG CỦA EM LÀ ĐƯỢC ĐIỂM 10. Chọn hộp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Rất tiếc bạn đã trả lời sai.. Chọn hộp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vẽ tam giác ABC biết BC = 4cm,.  400  600 C B.  B  B BC BC   C  C. GT. ABC , A 900  900 DEF , E  F  BC DF , C. KL. ABC DEF.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> c.c.c. c.g.c. g.c.g.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×