Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn Địa Lý – Thời gian 45 phút</b>


<i>(Theo chương trình chuẩn địa lý lớp 10 cơ bản)</i>
<b>A. Lý thuyết (7Điểm)</b>


<b>Câu 1 : (3 điểm)</b>


<b>-</b> hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc
dân.?


<b>-</b> So sánh đặc điểm của Công nghiệp với Nông nghiệp ?
<b>Câu 2 : (2 điểm)</b>


<b>-</b> Nêu vai trò và đặc điểm của ngành Công nghiệp thực phẩm và kẻ tên
một số mặt hàng của Công nghiệp thực phẩm đang được tiêu thụ ở Việt
Nam ?


<b>Câu 3 :(2 điểm)</b>


<b>-</b> Tại sao phải tổ chức lãnh thổ Công nghiệp ?


<b>-</b> Có bao nhiêu hình thức tổ chức lãnh thổ Công nghiệp?


<b>B. Bài tập.( 3 điểm)</b>
Dựa vào bảng số liệu


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THÊ
GIỚI. THỜI KỲ 1950 – 2003


Đơn vị triệu tấn



Năm

1950

1960

1970

1980

1990

2003



Dầu mo

523

1052

2336

3066

3331

3904



Thép

189

346

594

682

770

870



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A. Lý thuyết.</b>


<b>Câu 1 :</b>


<b>Vai trò chủ đạo của Công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.</b>
<b>-</b> Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy


móc trong các ngành kinh tế ( Nông nghiệp, dịch vụ, thong tin liên lạc…)
các công cụ đồ dùng sinh hoạt gia đình… điều do ngành công nghiệp
cung cấp.


<b>-</b> Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ
tăng trưởng kinh tế trên thế giới nhất là Việt nam thường cao hơn tốc độ
tặng trưởng nói chung. GDP thế giới là 3.3% thỳ công nghiệp đặt 3.6%.
giai đoạn 2000 – 2003. Còn ở Việt Nam ứng với 7.0% và 12.0%


<b>-</b> Góp phần tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý sản xuất tiên tiến có
hiệu quả về kinh tế – xã hội.


<b>-</b> Rút ngắn khoản cách giữa các vùng. Nông thôn với thành phố tạo điều
kiện hình thành các đô thị. Chuyển hoá chức năng đô thị. Công nghiệp
hoá nông thôn.



<b>So sánh đặc điểm của Công nghiệp với Nông nghiệp</b>
<i><b>-</b></i> <i>Đối tượng lao động.</i>


<i><b>Công nghiệp là tài nguyên thiên nhiên, các hệ thống máy móc.</b></i>


<i><b>Nông nghiệp là cây trồng vật nuôi, những vật có cơ thể sống, đất đai.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Mức độ tập trung</i>


<i><b>Công nghiệp mức độ tập trung cao hơn. </b></i>
<i><b>Nông nghiệp mức độ tập trung thấp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Công nghiệp không có tính mùa vụ. Chỉ tuân theo quy luật sản xuất</b></i>
<i><b>Nông nghiệp có tính mùa vụ. Phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố tự nhiên.</b></i>


<b>Câu 2 :</b>


<b>- Vai trò của ngành công nghiệp thực phẩm.</b>
Đáp ứng nhu cầu hang ngày của con người về ăn, uống


<b>- Đặc điểm</b>


+ Nguyên liệu chủ yếu là sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
+ Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.


+Làm tăng giá trị của sản phẩm.


+Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn, cải thiện đời sống.


<b>- một số mặt hàng của Công nghiệp thực phẩm đang được tiêu thụ ở </b>


<b>Việt Nam.</b>


Công nghiệp thực phẩm chiếm 30% giá trị sản lượng công nghiệp và 40% giá trị
kim ngạch xuất khẩu.


Một số mặt hàng nổi tiếng ở nước ngoài và Việt nam đang tiêu thụ trên thị trường
nước ta:


+ Rượu – pháp . Nga


+ Bia – haniken.tiger. sài gòn. Hà nội. Halida
+Nước giải khát – pepsi. Coca co la


+ Đường – lam sơn. Biên hoà. Hiệp hoà.
+ Sữa – hà lan. Pháp. Vinamik


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: </b>


<b>Phải tổ chúc lãnh thổ công nghiệp vì .</b>


<b>Có 4 hình thức chủ yếu tổ chức lãnh thổ công nghiệp</b>
<b>-</b> Điểm công nghiệp


<b>-</b> Khu công nghiệp tập trung
<b>-</b> Trung tâm công nghiệp
<b>-</b> Vùng công nghiệp.


<b>B. Bài tập.</b>


<b>a. Vẽ biểu đồ cột ghép. </b>


<b>b. Nhận xét.</b>


Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp quan trọng. Công nghiệp năng
lượng và công nghiệp luyện kim


Cả 2 sản phẩm công nghiệp này điều tang trong giai đoạn 1950 – 2003. Tăng
nhanh và chiếm tỷ trọng lớn hơn là dầu mo. Thép cũng tặng nhưng chiếm tỷ trọng
ýt hơn.


+ Dầu mo: tăng rất nhanh trong giai đoạn này. Và tăng từ 523 năm 1950 lên đến
3904 triệu tấn năm 2003. Tăng lên 7.5 lần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×