Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TUAN 34 HUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.65 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Thứ hai ngày 12 tháng 05 năm 2014. Tập đọc: Bác đưa thư I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài học. III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: (5’) - Gọi 2 HS đọc bài “Nói dèi hại thân” và TL các câu hỏi sau: ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? ? Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp không? Sự việc kết thúc ra sao? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bµi míi: (32’) H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn inh, uynh. -Tìm tiếng trong bài có vần inh? -Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uych.. Học sinh * 2 HS đọc bài và trả lời. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - đọc đồng thanh. * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần inh – uych trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn inh – uych *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß: (3’) * KNS : + Xác định giá trị + Ra quyết định, giải quyết vấn đề + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán - Gv nhËn xÐt giê häc Tiết 2. Giáo viên H§1: Tìm hiểu bài: (17’) - Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. H§2: Luyện nói (15’) - GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài - Từng cặp hoặc bàn trao đổi nhanh về bức tranh trong SGK. trả lời - Cả lớp và GV nhận xét 3. Cñng cè - DÆn dß: (3’) - Nhận xét giờ học.. Học sinh * 2 em đọc. - Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay. - Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời bác uống. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.. Tự nhiên xã hội: Thời tiết I.Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. - Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo. II.Đồ dùng dạy học: - GV sử dụng các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: + Khi trời nắng em cần ăn mặc như thế nào? + Khi trời rét quá em cần ăn mặc như thế nào? - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài mới: - Ghi đầu bài lên bảng. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Làm việc với các vật mẫu và. Học sinh - 2HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tranh ảnh. - GV cho HS mở SGK lên bàn quan sát theo nhóm 2 theo yêu cầu sau: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn - GV bao quát giúp đỡ các nhóm.. - GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét và chốt lại, cho học sinh nhắc lại . Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp - GV nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ trả lời + Quan sát ngoài trời em có thể biết được hôm nay trời nắng hay mưa? + Nếu ngày mai trời rất nắng và nóng nực thì em cần ăn mặc như thế nào? +Làm cách nào để biết được ngày mai trời nắng hay mưa? - GVnhận xét tuyên dương: *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho cả lớp hát bài: Thỏ đi tắm nắng. - Nhận xét đội hát tốt.. * Học sinh quan sát. - HS thảo luận nhóm 2: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn - Dán các hình ảnh về các hiện tượng của thời tiết vào giấy khổ to sau đó treo trên tường lớp học -Chỉ và nói sự thay đổi của thời tiết mà nhóm trình bày các em mang đến - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.. * HS nghe câu hỏi suy nghĩ trả lời : + H nªu . + Cần phải đội nón, mũ, mặc đồ mỏng ,rộng thoáng mát … + Nghe dự báo thời tiết và xem mây , xem sao vào buổi tối … - HS lắng nghe Học sinh hát. Buổi chiều. Tiếng Việt:*Ôn tìm tiếng có vần inh- uynh (Tuần 34 tiết 1) I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, tìm đúng tiếng có chứa vần inh – uynh. Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành (t1/34) III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 107; 108. Bài 1 Đọc bài: Món quà đặc biệt.. Học sinh Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn cách đọc. Bài 2 Đánh dấu √❑ vào trước câu trả lời đúng: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại: - Tìm 1 tiếng trong bài có vần inh? - 1 tiếng ngoài bài có vần uynh? + Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học.. * HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. * Lớp làm vào vở. 2 HS nêu kết quả đã điền.. * Lớp làm vào vở. HS nêu kết quả.. Tiếng Việt:*Ôn đọc và viết vần inh- uynh (Tuần 34 tiết 2) I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: vần inh, uynh. Điền chữ có chứa v / d và c / k. - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành (t2/34) III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 109; 110. Bài 1 Điền vần inh, uynh. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. Bài 2 Điền chữ: s / x hoặc v / d. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. Bài 3 Điền chữ: c hoặc k. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3. -Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. Bài 4 Viết: đêm khuya khoắt. -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -Nhắc HS nét nối các con chữ. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học.. Học sinh Lắng nghe.. * Lớp làm vào vở. 2 HS nêu kết quả đã điền. * Lớp làm vào vở. 2 HS nêu kết quả đã điền. * Lớp làm vào vở. 2 HS nêu kết quả đã điền. * HS viết vào vở..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự nhiên xã hội:* Thời tiết I.Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. - Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo. II.Đồ dùng dạy học: - GV sử dụng các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: + Khi trời nắng em cần ăn mặc như thế nào? + Khi trời rét quá em cần ăn mặc như thế nào? - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài mới: - Ghi đầu bài lên bảng. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Làm việc với các vật mẫu và tranh ảnh. - GV cho HS mở SGK lên bàn quan sát theo nhóm 2 theo yêu cầu sau: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn - GV bao quát giúp đỡ các nhóm.. - GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét và chốt lại, cho học sinh nhắc lại . Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp - GV nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ trả lời + Quan sát ngoài trời em có thể biết được hôm nay trời nắng hay mưa? + Nếu ngày mai trời rất nắng và nóng nực thì em cần ăn mặc như thế nào? +Làm cách nào để biết được ngày mai trời nắng hay mưa? - GVnhận xét tuyên dương: *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.. Học sinh - 2HS trả lời.. * Học sinh quan sát. - HS thảo luận nhóm 2: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn - Dán các hình ảnh về các hiện tượng của thời tiết vào giấy khổ to sau đó treo trên tường lớp học -Chỉ và nói sự thay đổi của thời tiết mà nhóm trình bày các em mang đến - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.. * HS nghe câu hỏi suy nghĩ trả lời : + H nªu . + Cần phải đội nón, mũ, mặc đồ mỏng ,rộng thoáng mát … + Nghe dự báo thời tiết và xem mây , xem sao vào buổi tối … - HS lắng nghe Học sinh hát.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho cả lớp hát bài: Thỏ đi tắm nắng. - Nhận xét đội hát tốt. Thứ ba ngày 13 tháng 05 năm 2014. Toán: Ôn tập các số đến 100 (tt) I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng trừ số có hai chữ số. - Bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1; 2; 3; 4. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK. - Nhận xét, tuyên dương.. Học sinh * Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các phép tính của bài tập số 4. Nhắc lại.. 2. Bài mới: Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. * Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), …, Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con bảy mươi bảy (77) theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Số liền trước Số đã biết Số liền sau Cho học sinh thực hành ở SGK rồi đọc cho lớp 18 19 20 cùng nghe. 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: * Học sinh khoanh số bé nhất trong các số: 59, Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính và 34, 76, 28 là 28 thực hiện bài tập. Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số: 66, 39, 54, 58 là 66 * Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái 68 +¿ +¿ 52 35 31 3.Củng cố, dặn dò: 37 - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 42 37 89 77. Tập viết: Tô chữ hoa X,Y I.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya, minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa X, Y III.Các hoạt động dạy học Giáo viên. Học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: -Viết: U, Ư, V * HS viết bảng con - GV nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: X, Y yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? * HS quan sát và nhận xét - GV nêu quy trình viết và tô chữ X, Y trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng. - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: minh, phụ - HS nêu lại quy trình viết huynh, tia chớp, đêm khuya - HS viết bảng - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. - HS đọc các vần và từ ứng dụng HĐ2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết trên bảng con. - HS tập tô chữ: X, Y tập viết vần, từ ngữ: minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... * HS tập tô chữ ở vở tập viết HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3.Củng cố - Dặn dò: - Lắng nghe nhận xét - Nêu lại các chữ vừa viết?. Chính tả: (tập chép) Bác đưa thư I.Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhại ” khoảng 15 – 20 phút..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 ( SGK ). II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng dắt tay, lên nương - GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” trong bài Bác đưa thư. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó: - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần inh hoặc uynh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nhận xét giờ học.. Học sinh * 2 học sinh lên bảng.. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở. - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở.. Thứ tư ngày 14 tháng 05 năm 2014. Tập đọc: Làm anh I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) II.Đồ dùng dạy học: - GV viết bài thơ lên bảng III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 em đọc bài: Bỏc đưa thư. * 2 HS đọc bài và trả lời. + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬. - §ọc đồng thanh. H§2: «n vÇn ia - uya. * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ia - uya? * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia - uya? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần ia - uya? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn ia - uya tiªp sức.. Tiết 2. H§1: Tìm hiểu bài. HS đọc, GV nêu câu hỏi: 1. Làm anh phải làm gì? + Anh phải dỗ dành. + khi em bé khóc? + Anh phải nâng dịu dàng. + khi em bé ngã? + Anh chia quà cho em phần hơn. + khi mẹ cho quà bánh? + Anh phải nhường nhị em. + khi có đồ chơi đẹp? 2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em bé? - Phải yêu thương em bé. * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lịng theo nhĩm đơi - Chia lớp thành 2 đội thi đua đọc: hỏi và và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xĩa trả lời. dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên *KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân H§2: Luyện nói: Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau * Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học viên. sinh) -Nhiều học sinh khác luyện nói. - Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. Toán: Ôn tập các số đến 100 (tt) I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ). -Thực hiện xem giờ đúng trên mặt đồng hồ -Giải toán có lời văn. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh Giải: Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số : 26 máy bay. 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp Nhận xét KTBC của học sinh. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép 60 + 20 = 80 , 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90 tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn. 70 + 10 = 80 , 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở VBT Tính từ trái sang phải: và chữa bài trên bảng lớp. 15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18 Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính rồi Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với cho thực hiện ở bảng con theo từng bài tập. nhau, thực hiện từ phải sang trái 87 +¿ +¿ 65 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 31 Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải. 14 25 56 73 90 Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 87.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp. em. Giải: Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.. Đáp số : 42 cm Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại Đồng hồ a) chỉ 1 giờ Đồng hồ b) chỉ 6 giờ Đồng hồ c) chỉ 10 giờ Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ khác. Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. Thứ năm ngày 15 tháng 05 năm 2014. Chính tả: (nghe viết) Chia quà I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. - Bài tập ( 2)a hoặc b II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng: mõng quýnh ; nhÔ nh¹i. - GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó: reo lªn; t¬i cêi; xin; - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ: a. Điền ch÷ s hay x:. Học sinh * 2 học sinh viết.. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở. - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền ch÷ v hay d: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết?. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ I.Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ thuyện kể. II.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện : Cô chủ không biết quý tình bạn. - GV nhËn xÐt .. Học sinh. * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.. 2. Bµi míi: H§1: GV kể chuyện : - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : + Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. + Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. + Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. + Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện : Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. Cho các em hoá trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn. H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại *KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực -Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. * HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.. - HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện.. - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán: Ôn tập các số đến 100 (tt) I.Mục tiêu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100; ( không nhớ ); giải được bài toán có lời văn; đođược độ dài đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5 II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán 1. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : 1. Đặt tính rồi tính: - Cho học sinh làm bảng con: * 4 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. 83 – 40 76 – 5 57 – 6 65 – 60 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bµi: b. Luyện tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. 1 1 1 1 1 1 1 1 19 20 - Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT rồi 1 2 3 4 5 6 7 8 chữa bài trên bảng lớp. 30 - Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em 2 2 2 2 2 2 2 2 29 nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, 1 2 3 4 5 6 7 8 3 3 3 3 3 3 3 3 39 40 mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10. 1 2 3 4 5 6 7 8 4 4 4 4 4 4 4 4 49 50 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 5 5 5 5 5 5 5 5 59 60 Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên 1 2 3 4 5 6 7 8 bảng lớp. 6 6 6 6 6 6 6 6 69 70 Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 1 2 3 4 5 6 7 8 Cho học sinh làm bảng con tưng phép tính. 7 7 7 7 7 7 7 7 79 80 1 2 3 4 5 6 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 89 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 9 9 9 9 9 9 99 100 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên 1 2 3 4 5 6 7 8 bảng lớp.. *Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp. a) 82, 83, 84, …, 90 b) 45, 44, 43, …, 37 c) 20, 30, 40, …, 100 * 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32 89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32, 23 + 14 – 15 = 22 Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: * Tóm tắt: Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được Có tất cả : 36 con vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài. Thỏ :12 con Gà Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.. * Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Đoạn thẳng AB dài: 12cm.. Buổi chiều. Tiếng Việt:*Ôn tập (Tuần 34 tiết 3) I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: âm, vần đã học . Điền chữ vào thích hợp chỗ trống - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành (t3/34). III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 110. Bài 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ trống. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xét kết luận đáp án đúng. Bài 2 : Viết Dòng nước xoáy -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. -Các nhóm trình bày - GV nhận xét. Bài 3: Phân vai ( người dẫn chuyện, cô bé , bà ) kể lại câu chuyện “ Món quà đặc biệt ” - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3. -Yêu cầu HS thảo luận. - GV Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. Học sinh Lắng nghe.. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền. *Lớp làm vào vở - Nhận xét bổ sung . * HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nhận xét giờ học.. Toán:*Cộng, trừ số có hai chữ số (Tuần 34 tiết 1) I.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II.Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành (t1/34). III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. 1.Giới thiệu bài - Lắng nghe. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 111. Bài 1: Viết số: - Cho HS nêu yêu cầu bài 1. * H nêu y/c đề bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - GV nhận xét chung - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau. Bài 2: Số. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Bài 4: - 1 HS đọc bài toán - Gọi H lên bảng làm bài. - Đổi vở chữa bài của nhau 3.Củng cố dặn dò:. * H nêu y/c đề bài. - 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở *4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * H nêu y/c đề bài -1 HS lên bảng làm - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.. - Nhận xét tiết học. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao) I.Mục tiêu: - Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần II.Các hoạt động: Giáo viên HĐ1: Múa hát tập thể Tổ chức múa hát tập thể - Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ2: Trò chơi dân gian HS sinh hoạt Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất Tổ chức HS chơi nhiều lần. - HS tham gia chơi HĐ3:Dặn dò: Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học HS thực hiện theo yêu cầu trong chương trình Thứ sáu ngày 16 tháng 05 năm 2014. Tập đọc: Người trồng na I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích * 2 HS đọc bài và trả lời trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong SGK. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bµi míi *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: lúi húi, ngoài vườn, diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. trồng na, ra quả. - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ: +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc đọc. lời người hàng xóm và lời cụ già + Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để - Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. luyện cho học sinh) Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời người.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già tin tưởng. -HS nèi tiÕp nªu. H§2: «n vÇn : oai, oay. -Đọc mẫu câu trong bài. -Tìm tiếng trong bài có vần: oai? -Tìm tiếng ngoài bài có vần: oai, oay. -Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et, oet. nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để xét. người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc Tiết 2. H§1: Tìm hiểu bài. ? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ + Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh có quả còn trồng na lâu có quả. điều gì? + Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng. ? Cụ tả lời thế nào? ? Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong bài? - Đọc cả bài. - Bài văn khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét – cho điểm. H§2: Luyện nói : Đề tài: Kể về ông bà của em. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe về ông bà của mình Nhận xét phần luyện nói của học sinh. - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. *KNS: - Xác định giá trị - Ra quyết định - Phản hồi, lắng nghe tích cực - Tư duy sáng tạo. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. + Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm hỏi để kết thúc câu hỏi. Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không?. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh quan sát tranh. - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. - Học sinh nêu.. Toán: Luyện tập chung (t1) I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. -Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không có nhớ) -Giải bài toán có lời văn. -Đo độ dài đoạn thẳng. II.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp Nhận xét KTBC của học sinh.. Học sinh Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74), hành ở bảng con theo giáo viên đọc. chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55) Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. Đọc lại các số vừa viết được. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7 8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10 3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3 Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức cho Học sinh thực hiện trên bảng từ. hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn. em chỉ điền một dấu thích hợp. 35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8 87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5 63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.. Tóm tắt: Có : 75 cm Cắt bỏ :25 cm Còn lại ? cm. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.. Giải: Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số : 50cm. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.. Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Đoạn thẳng a dài: 5cm Đoạn thẳng b dài: 7cm Thực hành ở nhà.. Luyện viết: Bài 34 I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học. Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê. II.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Hoạt động 1: (15’) - GV đánh giá hoạt động trong tuần qua -Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương cả lớp - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn ................... chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học. Hoạt động 2: (17’) - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện *Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp *Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch. *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ. *Dặn dò: (3’). Học sinh - HS lắng nghe * Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thống nhất ý kiến -Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.. Buổi chiều. Toán:*Luyện tập chung (Tuần 34 tiết 2) I.Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II.Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành (t2/34). III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành. Học sinh - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> trang 112. Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yêu cầu bài 1. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét chung Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. * H nêu y/c đề bài. - 3 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * H nêu y/c đề bài. - 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. Bài 3: - 1 HS đọc bài toán - Gọi H lên bảng làm bài. - Đổi vở chữa bài của nhau 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học.. *1H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.. Luyện viết: Bài 34 I.Mục tiêu: - Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo mẫu chữ đứng, vở luyện viết II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao) I.Mục tiêu: - Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần II.Đồ dùng: III.Các hoạt động: Giáo viên Học sinh HĐ1: Múa hát tập thể Tổ chức múa hát tập thể - Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm. HĐ2: Trò chơi dân gian HS sinh hoạt Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất Tổ chức HS chơi nhiều lần. - HS tham gia chơi HĐ3:Dặn dò: Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học HS thực hiện theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> trong chương trình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×