Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II – Năm học 2013 – 2014 Môn: TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 03. I. PHẦN CHUNG. Câu 1: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: a). lim. n 2 2n 5 3n 2 1. lim 2 x3 x 2 3 x 5. b) x . . . c). lim. x 3. 2x 1 3 x. lim. d) x 0. x3 1 1 x2 x. x2 1 f ( x ) x 1 neáu x 1 2 x neáu x 1 tại điểm x = 1. Câu 2: (0,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số Câu 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x 1 4 y y x2 x 1 x2 ; a) b) ; c) y cos 2 x .. . . Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . BC SAB a) Chứng minh ; SBD SAC b) Chứng minh ; ABCD c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ; d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD . II. PHẦN TỰ CHỌN. A. Theo chương trình chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Cho các hàm số: f ( x )=sin 4 x+cos 4 x , g ( x ) =sin 6 x+ cos6 x . Chứng minh: 3 f ' ( x ) − 2 g ' ( x )=0 . f x x3 3 x 2 4 Câu 6a: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 1 có hoành độ bằng . B. Theo chương trình nâng cao lim. . x. x 1 . Bài 5b: (1,0 điểm) Tính giới hạn: x Bài 6b: (1,0 điểm) 1) Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m 2 2m 2) x 3 3 x 3 0. 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc (SCD). Thiết diên cắt bởi (P) và hình chóp là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. SBD :. . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II – Năm học 2013 – 2014 Môn: TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 03 Câu. Nội Dung 2 5 2 n 2n 5 n n 1 lim lim 1 3 3n 2 1 3 2 n 1 3 5 lim 2 x3 x 2 3 x 5 lim x3 2 2 3 x x x x x 1 3 5 V× lim x3 ; lim 2 2 3 2 0 x x x x x 1. 2. a. . b. Điểm. . nªn lim 2 x3 x 2 3 x 5 x . . . Ta cã lim 2 x 1 5 0. 1. x 3. c. vµ lim 3 x 0, 3 x 0 víi mäi x 3 x 3. Do đó lim x 3. x 3 1 1 x 3 1 1 x3 lim lim x 0 x 0 x 2 x x 3 1 1 x 2 x x 3 1 1 2 x 0 0 x 3 1 1 2 . x3 1 1. lim. x2 x. x 0. d. 2x 1 3 x. lim. x 0. x 1 . . . . TXĐ: D f 1 2 x2 1 lim x 1 2 x 1 x 1 x 1 lim f x f 1. lim f x lim. 2. x 1. x 1. suy ra Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 1 a 3. b. c. y. /. / / 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 5 2 x 2 x 2 2 3. '. 3. y ' 4 x 2 x 1 . x 2 x 1 4 x 2 x 1 . 2 x 1. . y. /. / cos 2 x . 2 cos 2 x. . . . /. . 2 x sin 2 x 2 cos 2 x. . . sin 2 x cos 2 x 2. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. a. BC AB BC SA BC SAB BD AC. BD SA b. BD SAC SBD SAC . c. d. SCA SC víi mp ABCD là góc giữa Tam giác SAD vuông cân tại A SCA 450 . Vậy góc giữa SC víi mp ABCD là 450. Gọi H là hình chiếu của A trên SB AH SB AD SAB AD AH Khoảng cách giữa. SB vµ AD lµ AH=. a 6 3. f ' x sin 4 x cos 4 x ' 4sin 3 x cos x 4 cos3 x sin x 4sin x cos x(s in 2 x cos 2 x). g ' x sin 5a. 6. x cos6. x ' 6sin. 5. x cos x 6cos5 x sin x 6sin x cos x(sin 4 x cos 4 x). 6sin x cos x(sin 2 x cos 2 x) 3 f ' x 2 g ' x 3.4sin x cos x (s in 2 x cos 2 x) 2.6sin x cos x (sin 2 x cos 2 x) 12sin x cos x(s in 2 x cos 2 x) 12sin x cos x(sin 2 x cos 2 x) 0. Đpcm f 1 2 6a. f / x 3x 2 6 x f / 1 3 PTTT cÇn t×m y 3x 5. 5b. lim. x . . x 1 . x lim. x . 1 x 1 x. 0 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. 2 3 Xét hàm số f(x) = f ( x ) (m 2m 2) x 3 x 3 f ( x ) liên tục trên R. 2. Có g(m) =. m2 2m 2 m 1 1 0, m R. f (0) 3, f (1) m2 2m 2 0 f (0). f (1) 0 PT f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm c (0;1). 2. S. I. H. B A O D. 6b. . . C. Trong tam giác SAD vẽ đường cao AH AH SD (1) SA (ABCD) CD SA CD AD CD (SAD) CD AH (2) Từ (1) và (2) AH (SCD) (ABH) (SCD) (P) (ABH) Vì AB//CD AB // (SCD), (P) AB nên (P) (SCD) = HI HI // CD thiết diện là hình thang AHIB. Hơn nữa AB (SAD) AB HA Vậy thiết diện là hình thang vuông AHIB. SD SA2 AD 2 3a2 a2 2a. SAD có. SA2 SH .SD SH . SA2 3a2 3a SH SD 2a 2. 3a HI SH 3 3 3a 2 HI CD CD SD 2a 4 4 4 1 AH 2. . 1 SA2. . 1 AD 2. . Từ (3) và (4) ta có:. 1 3a2. . 1 a2. . S AHIB . 4 3a2. (3). AH . a 3 2. (4). ( AB HI ) AH 1 3a a 3 7a2 3 a . 2 2 4 2 16 .. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>