Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : CÔNG NGHỆ Năm học : 2013 – 2014 Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1 An toàn điện Số câu Số điểm Chủ đề 2 Đồ dùng điện gia đình Số câu Số điểm Chủ đề 3 Mạng điện trong nhà. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. TL. - Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.. 1. Thông hiểu TNKQ. TL. - Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. - Thực hiện quy tắc an toàn điện.. 2. 0,5. 1,0. - Công dụng của cầu chì. - Biết tiết kiệm điện năng. - Biết phân loại đồ dùng điện.. Vận dụng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng. - Cứu người bị tai nạn điện. 1. 4. 0,5. 2,0(20%). - Tính được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong gia đình.. 1. 2. 1. 4. 0,5. 1,0. 0,5. 2,0 (20%). - Biết điện áp của mạng điện sinh hoạt trong GĐ. - Biết được kí hiệu của đồ dùng điện. - Nêu được khái niệm sơ đồ điện và cách phân loại sơ đồ điện. - Nêu được khái niệm thiết kế mạch điện và quy trình thiết kế mạch điện. - Biết vận dụng kiến thức đã học để vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.. 2. 2. 1. 3. 1,0. 3. 2. 4. 6. 3. 6,0 (60%) 13. 2.0 (20%). 5.0 (50%). 3.0 (30%). 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD - ĐT HOÀI ÂN ĐỀ. KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2013–2014). TRƯỜNG THCS ÂN THẠNH. MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ............................................................ Lớp :.............. SBD : ……………………. Giám thị 1: Giám thị 2 :. Số phách:. ....................................................................................................................................................... Điểm bằng số:. Điểm bằng chữ:. Giám khảo 1:. Số phách:. Giám khảo 2:. ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm trực tiếp vào đề) I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc sai theo yêu cầu của đề : Câu 1. Cầu chì là thiết bị dùng để : A. Lấy điện. B. Đóng cắt mạch điện. C. Bảo vệ mạch điện. D. Lấy điện và bảo vệ mạch điện. Câu 2. Kí hiệu " "có tên gọi là : A. Đèn huỳnh quang. B. Đèn sợi đốt. C. Cầu chì. D.Ổ điện. Câu 3. Dụng cụ nào sau đây không an toàn điện ? A. Giày cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Găng tay cao su. D. Dụng cụ lao động có chuôi kim loại. Câu 4. Cách làm nào sau đây hạn chế được tai nạn điện ? A. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện. C. Chạm trực tiếp vào vật mang điện. D. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. Câu 5. Việc làm nào sau đây là sử dụng lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn phòng học . B. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học . D. Không là đồ trong giờ cao điểm. Câu 6. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40 W trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày bật 4h là : A. 3,8 kWh. B. 4,8 kW. C. 4,8 kWh. D. 8,4 kWh. Câu 7. Tai nạn điện thường xảy ra khi : A. Vô ý chạm vào vật có điện. B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. C. Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất. D. Cả A, B, C. Câu 8. Bàn là điện là đồ dùng loại : A. Điện - quang. B. Điện - nhiệt. C. Điện - cơ. D. Một loại khác. Câu 9. Khi thấy một người bị điện giật, em sẽ chọn phương án nào trong các phương án sau ? A. Chạy đến kéo người bị điện giật ra khỏi dây dẫn điện. B. Lấy nước xối lên người bị giật. C. Ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu. D. Gọi điện thoại cho bệnh viện. Câu 10. Mạng điện sinh hoạt trong các hộ gia đình có điện áp là : A. 220V. B. 127V. C. 110V. D. 380V.. II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 1(1,5đ). Sơ đồ điện là gì ? Sơ đồ điện được chia làm mấy loại ? Kể tên. Câu 2(1,5đ). Thiết kế mạch điện là gì ? Nêu quy trình thiết kế mạch điện ? Câu 3(2đ). Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực điều khiển độc lập 2 bóng đèn mắc song song..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII Năm học : 2013 - 2014 Môn : Công nghệ 8 I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm) Gồm 10 câu, mỗi câu đúng được 0,5 điểm. ( Đáp án cả 4 đề ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B A C. 7 D. 8 B. 9 C. 10 A. II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 1(1,5đ). - Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện. (1 đ) - Sơ đồ điện được chia làm hai loại : Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt. (0,5 đ) Câu 2(1,5đ). - Thiết kế mạch điện là công việc cần làm trước khi lắp đặt mạch điện. (0,5 đ) - Quy trình thiết kế mạch điện : + Xác định mục đích thiết kế ( mạch điện dùng để làm gì ?) (0,25 đ) + Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp (0,25 đ) + Chọn thiết bị và đồ dùng điện cho mạch điện (0,25 đ) + Lắp thử và kiểm tra mạch điện theo yêu cầu thiết kế (0,25 đ) Câu 3(2đ). - Vẽ đúng mạch điện được 2 điểm.. Lưu ý : + Nếu vẽ đúng các kí hiệu điện ( mỗi kí hiệu đúng được 0,25đ) nhưng chạy dây sai thì được 1 điểm. + Vẽ đúng sơ đồ mạch điện nhưng thiếu bảng điện điện được 1,5 điểm Qui ước làm tròn điểm * 7,75 điểm làm tròn thành : 8,0 điểm . * 7,5 điểm làm tròn thành : 7,5 điểm ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>