Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HKII Tin 6 13 14 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS ……………… . Lớp: ……………… ………… Họ và tên: ... KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 - 2014. Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). ……………… ………………. SBD: ……….... Phòng thi: ……………. Điểm. Lời phê của GV. GV chấm thi. GV coi thi. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Hãy khoanh tròn các đáp án đúng nhất trong câu sau: (2 điểm) Câu 1: Trong các phần mềm dưới đây phần mềm nào là phần mềm soạn thảo văn bản? a. Microsoft Paint; b. Microsoft Excell. c. Microsoft Word; d. Internet Explorer. Câu 2: Bộ gõ tiếng Việt gồm: a. Vni. b. Telex. c. Vni và Telex. d. Vni - Times. Câu 3: Để định dạng từ “Bình Dương” thành “Bình Dương” ta lần lượt sử dụng các nút lệnh: a. , b. , c. , , d. , Câu 4: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào? a. (Save) b. (New) c. (Open) d. (Print Preview) Câu 5: Nút lệnh dùng để: a. Tạo chữ in hoa. b. Tạo căn thẳng lề phải. c. Tạo thụt lề trái. d. Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Câu 6: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? a. b. c. d. Câu 7: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản. a. Gõ văn bản  Chỉnh sửa In  Lưu. b. Gõ văn bản  Chỉnh sửa Lưu  In. c. Gõ văn bản  Lưu  In  Chỉnh sửa. d. Gõ văn bản  Lưu Chỉnh sửa In. Câu 8: Nút lệnh Copy dùng để: a. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. b. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. c. Dùng để di chuyển nội dung văn bản từ vị trí này sang vị trí khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Dùng để sao chép văn bản. B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: (1điểm) A B 1. Nút lệnh chọn phông chữ. a. 2. Nút lệnh mở văn bản đã có. b. 3. Nút lệnh lưu văn bản. c. 4. Nút lệnh chọn màu chữ.. d.. Học sinh trả lời 1……… 2 ……… 3 ……… 4 ………. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete? (2đ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 2: Hãy trình bày các bước thực hiện việc sao chép một khối văn bản. (1đ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 3: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?(2đ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 4: Để định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất nào của đoạn văn bản? (2đ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐÁP ÁN (ĐỀ 1) – THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau (2đ): Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 c. 2 c. 3 c. 4 d. 5 c. 6 b. 7 b. 8 d. B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: (1điểm) Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 1–d. 2 2–c. 3 3–b. 4 4–a. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete: (2đ) * Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. (0.5đ) * Khác nhau: - Phím Delete: Xóa kí tự ngay sau vị trí con trỏ soạn thảo. (0.75đ) - Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước vị trí con trỏ soạn thảo. (0.75đ) Câu 2: (2đ) Các bước thực hiện sao chép một khối văn bản: (1 điểm). - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy nút Copy. trên thanh công cụ.. - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút Paste Câu 3: . * Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, con số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. (1đ) * Định dạng văn bản mục đích: Văn bản dễ đọc, trang văn bản bố cục đẹp, ngời đọc dễ ghi nhí c¸c néi dung cÇn thiÕt. (1đ) Câu 4: Để định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản: (2đ) - Kiểu căn lề. - Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. - Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. - Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD – ĐT TX. ………….. Trường THCS ……………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014 (ĐỀ 1) Môn: Tin học 6. Thời gian: 45 phút Giáo viên ra đề: …………… I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức của học sinh về nội dung trong học kì 2.(Chương 4: Từ bài 13 đến bài 21) 2. Kĩ năng: Học sinh làm được các câu hỏi liên quan đến bài đã học. 3. Thái độ: - Thói quen: Vận dụng của học sinh về nội dung tin học trong học kì II. - Tính cách: Biết rèn luyện cân nhắc từng thao tác, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản.. CâuBài. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Trắc nghiệm Tự Trắc Tự Luận nghiệm Luận C:1.. Bài 16. Định dạng văn bản. Điểm 0,25 CâuC:2,10,11. Bài Điểm 0,75 CâuC:8 Bài Điểm 0,25 CâuC:3,12 Bài. Bài 17. Định dạng đoạn văn bản.. Điểm CâuC:5 Bài. Bài 18. Trình bày trang văn bản và in. Điểm CâuC:4,9 Bài. Bài 19. Tìm kiếm và thay thế.. Điểm CâuC:7 Bài. Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản. Bài 15. Chỉnh sửa văn bản.. 0,5. Vận dụng Trắc Tự nghiệm luận. 1 0,25 3 0,75. Câu1,3. Câu2 1,25. Câu1, 3 3 3 3 2. Câu4 0,25. TỔNG Số câu Điểm. 1,25. 3,25. 2,5 3. 2. 2,25 2. 0,5. 1,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 20. Thêm hình ảnh để minh họa.. Điểm CâuC:7 Bài. Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng.. Điểm CâuC:6 Bài. Tổng điểm. Điểm Câu12 Bài Điểm. Xét duyệt của BGH. 0,25. 1,25. 0,25. 1,25 1 0,25. 1,25. 0,25 4. 2 Xét duyệt của tổ Tổ trưởng. 1 1. 7. 10. Thuận An, ngày 18 tháng 03 năm 2014 Giáo viên ra đề.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×