Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hinh hoc 8 chuong III nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 30 Tiết 54. ngày soạn 30/03/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: kiểm tra việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh trong chương: Định lí Ta-lét, tính chất đương phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Từ đó đưa ra phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng kiến thức trong chương làm bài tập, lựa chọn đúng kiến thức. Qua đó giáo viên kiểm tra kĩ năng làm bài tập của học sinh. 3. Thái độ: nghiêm túc, độc lập. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: mỗi học sinh một đề. 2. Học sinh: Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên. III. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA: 1. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận. 2. Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề Chủ đề 1 Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. TNK Q. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp TN KQ. TL. TNK Q. Cộng. TL. - Nhận biết - Tính độ dài Vận dụng được tính chất đoạn thẳng. Tính chất đường phân đường phân giác của tam giác của tam giác giác tính độ - Tỉ số hai đoạn dài của đoạn thẳng thẳng 2 1 1 4 1đ 0,5đ 2đ 3đ 10% 5% 20% 35% Nhận biết được Nắm được các - Vẽ hình Tính diện hai tam giác trường hợp đồng - C/m hai tích đồng dạng dạng của tam tam giác giác, tam giác đồng dạng, vuông tính độ dài cạnh 2 1 1 1 1 6 1đ 0,5đ 2đ 2đ 1đ 6,5đ 10% 5% 20% 20% 10% 65% 4 3 3 10 2đ 3đ 5,0đ 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %. 20%. 30%. 50%. 100%. 3.Đề bài: I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 A. 3. 3 B. 2. 20 C. 3. 30 D. 2. A.  Câu 2: Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: AB DC  A. AC DB. Câu 3: Cho  ABC là: 2 3. S. AB DB  B. AC DC. AB DC  C. DB AC. AB DC  D. DB BC. 2  DEF theo tỉ số đồng dạng là 3 thì  DEF 4 B. 9. 3 C. 2. A. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 6 C.7 D.8. B. S. D. C.  ABC theo tỉ số đồng dạng. 4 D. 6. A 4. x E. D 2. 3. B. C. . .  Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D và C E thì : A.  ABC S  DEF B.  ABC S DFE C.  CAB S D.  CBA  DFE Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 2. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.. S DEF Đ. S. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh  HBA S ABC b) Tính BC, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D  BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. Đáp án Điểm. A 0,5. B 0,5. C 0,5. B 0,5. B 0,5. 6 1 S 0,25. 2 Đ 0,25. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu. Đáp án. Biểu điểm. A. 16cm 12cm. M. N. K. 0,5 C. B H. D.  ABC a) Chứng minh  HBA Xét  HBA và  ABC có:    = = 900   chung =>  HBA  ABC (g.g) b) Tính BC, AH, BH Ta có  ABC vuông tại A (gt)  BC2 = AB2 + AC2  BC = 2. AB  AC. 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. 2 2 Hay: BC = 12 16  144  256  400 20 cm.  HBA.  ABC HB BA   AB BC BA2 122 HB  BC = 20 = 7,2 (cm) hay :. 1,5. c) Tính BD, CD BD AB BD AB BD AB    Ta có : CD AC (cmt)  CD  BD AB  AC hay BC AB  AC BD 12 3 20.3   8, 6 20 12  16 7 => BD = 7 cm. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm d) Tính diện tích tứ giác BMNC.  ABC và AK,AH là hai đường ao Vì MN // BC nên  AMN tương ứng 2. 2. 0,25 0,25. => SAMN = 13,5 (cm2) Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2) Duyệt của tổ chuyên môn. 0,25 0,5. 2. S AMN  AK   3, 6   3  9        Do đó: S ABC  AH   9, 6   8  64 1 1 Mà: SABC = 2 AB.AC = 2 .12.16 = 96. Duyệt của chuyên môn. 0,5. 0,25 Người ra đề.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×