Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 49 Bai 2 Quan he giua duong vuong gocLop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG PTDTNT TP BUÔN MA THUỘT.. Tiết 49. § 2.QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU Giáo viên: Trần Thúy Hằng Năm học: 2013 - 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Hãy phát biểu hai định lí về quan hệ giữa góc vàA cạnh đối diện trong tam giác. 2. Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d, kẻ một đường thẳng vuông góc với d tại H. Trên d lấy điểm B không trùng với H. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AH với AB.. Bài giải: Trong tam giác vuông AHB có: H = 900 => H là góc lớn nhất Cạnh AB lớn nhất  AH < AB. d. H. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 49 §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) Đường vuông góc Đường xiên -Đoạn thẳng AH gọi là đoạn Ñieå mg H laø chaâ ngngvuoâ vuoân goùgoï c ihay đườnngđườ vuoâ goùncg goù laø nhình u cuû kẻctừhay A đế đườchiế ng thaú ngad.ñieåm A treân d. Chân đường vuông góc hay là hình chiếu của A. Hình chiếu của đường xiên AB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho hình vẽ sau, hãy điền vào chỗ trống (…):. S P m. A. I. B. C. a) Đường vuông góc kẻ từ S đến đường thẳng m là …… SI b) Đường xiên kẻ từ S đến đường thẳng m là …………… SA, SB, SC c) Hình chiếu của điểm S trên đường thẳng m là điểm ….. I d) Hình chiếu của đường xiên PA trên m là …….. IA IB Hình chiếu của đường xiên SB trên m là……… IC Hình chiếu của đường xiên SC trên m là ……...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 49 §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.. ?1;?2 A. d. … C. … B. H. D. E. F.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 49 §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Định lí 1: Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 49 §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Định lí 1: SGK/58 A A∉d AH là đường vuông góc GT AB là đường xiên KL. d. H. AH < AB. B. *Độ dài đường vuông góc AH gọi là khoảng cách từ A đến đường thẳng d.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?3. Hãy dùng định lí Pytago để so sánh đường vuông góc AH với đường xiên AB A kẻ từ A đến đường thẳng d. d. H. B. Trong tam giác vuông AHB, ta có: 2 AB =AH 2 +HB2 (Định lí Pytago).  AB2 >AH 2  AB>AH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?4. Hãy sử dụng định lí Pytago để suy ra rằng: A. a) Nếu HB >HC thì AB > AC b) Nếu AB > AC thì HB > HC c) Nếu HB = HC thì AB = AC và ngược lại.. d. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau:. A. d. B. H. Theo định lí Pytago, ta có: AB2 =………….. AH2 + HB2 AC2 =………….. AH2 + HC2 a) Có HB >HC (gt) 2  HB2…… HC > 2  AH2 + HB2 ……AH + HC2 > AB2 > AC2  AB > AC  ……………. ………... C. b)Có AB >AC (gt).  . . . c) Có HB = HC (gt) 2. AH + HB ……AH > + HC 2 HB ……....... > HC2 HB > HC ……….. 2. 2. = HC  HB …….. AH + HC  AH + HB =…………. = AC  AB……… ……… = AC  AB 2. AB …… > AC 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 49. §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC. VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Định lí 1: SGK/58 3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng. Định lí 2: Trong hai đường xiên kẻ kẻ từ từ một một điểm điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn b) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn c) Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 49 §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên (SGK/57) 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Định lí 1: SGK/58 3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng. A Định lí 2: SGK/59 AH  d; B, C  d; B, C không trùng với H a) HB > HC => AB > AC b) AB > AC => HB > HC c) AB = AC <=> HB = HC. d C. H. B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi 8 / 59 SGK Cho h×nh 11. BiÕt r»ng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? Tại sao? A a) HB = HC b) HB > HC c) HB < HC. B. H Hình 11. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong các đường xiên và đường vuông góc hạ từ một điểm đến một đường thẳng. A. Hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu của chúng cũng bằng nhau. B. Hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau. C. Đường vuông góc là đường ngắn nhất. D. Cả ba câu trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 9-SGK/59 Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hàng ngày bạn Nam xuất phát từ M, ngày thứ nhất bạn bơi đến A, ngày thứ hai bạn bơi đến B, ngày thứ ba bạn ơi đến C,…Hỏi rằng bạn Nam tập như vậy có đúng mục đích đề ra không (ngày hôm sau có bơi xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao?. A. M. B. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm, các định lí và chứng minh lại các định lí đó. - BTVN: 10, 11, 12, 13-SGK/59+60 - Chuẩn bị tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×