Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bt phuong trinh he pt on thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Phương trình bậc hai Bài 1: Giải phương trình: 2 a) x . b). 5 x  1 0. . . x 2  1  3 x  3 0. Bài 2: Cho phương trình:.  m  1 x 2  mx  1 0. (1). a) GPT khi m=2 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 2 Bài 3: Cho pt: x  2mx  m  1 0. (1). a)CMR: pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương. 2 2 e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1  x2 20. f) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x2 3 x1 Bài 4: Cho phương trình:. x 2   3m  1 x  2m 2  2m 0. x  x 2 a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: 2 1 2 2 b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x1  x2 có giá trị nhỏ nhất.. Bài 5: Tìm m sao cho 2 phương trình sau tương đương x 2  2mx  m2  1 0 x 2  x  m  2010 0 Bài 6: Tìm m, n để 2 pt sau tương đương:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 2   3m  2n  x  4 0 x 2   3n  2m  x  2n 0. Bài 7: Tìm m để 2 phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung x 2  mx  2 0 x 2  2 x  m 0 II. Phương trình quy về phương trình bậc hai x2 3 m   0 Bài 1: Cho phương trình : x  9 x  3 x  3 (1) a) Giải phương trình khi m = -3. b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.. x 3  m  x  1  1 0. Bài 2: Cho phương trình:. a) ) Giải phương trình khi m = 3. b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Bài 3: Giải các phương trình sau: 2. 1 1    x    10  x    9 0 2 2  f) . 4 3 2 a) 2 x  x  6 x  x  2 0. b) x( x  1)( x  2)( x  3) 24 2. 2.    d )  x  3 x  1  x e)  x  3 x  2   x. 2. . c) x  2 x  4 x  2 x  5 0 2. 2.  3x  2  6 0. 2. 2.  7 x  12 24. . . x2 . g) 2. i) x . 1 9 1   x    7 0 2 x 2 x. x2.  x  1. j ) 3x 1 . 2. 3 x  1 2. k ) 10  2 x  15  2 x 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> l) x  5 . x  x 3. m) x 2  x  3  3 x 2  x  1 0 n) 3. 1 1  x  3  x 1 2 2. o) x 2  x  25  x 2  x 16 9 p) x 2  x . 1 2 x3  x 2  2 x  1 x. III. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Bài 1: Giải hệ phương trình:. 5 x  2 y 23 1)  3 x  y 5  x  3 y 0 2)   3 x  2 y 5. 1 1  x  y  1  3)   3  2 7  x y  3 x 1  4)   2   x  1. 1 4 y2 1 1 y 2. x y   1 5)  2 3 2 x  y 11  x  1  y  2  xy  8 6)   x  1  y  3 xy  1.  x  y 1  Bài 2: Cho hệ phương trình:  mx  y 2m a) Giải hệ phương trình khi m = 1. b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. c) Trường hợp hệ có nghiệm duy nhất. Tìm các số nguyên m để x, y là các số nguyên. Bài 3: Giải hệ phương trình (quy về phương trình bậc hai).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x  y 1 1)  2  x  xy  3 y 6  x 3 3x  8 y 2)  3  y 3 y  8 x  x  y  xy 5 5)  2 2  x  y 5.  x  y 5 3)   xy 4  x  y 1 4)   xy 6.  4 x 2  4 xy  y 2 9 6)   x  3 y 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×