Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

ke hoach giang day khoa lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.7 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN I/ Khái quát về tình hình lớp học đầu năm ( Nhận xét chung về tình hình học tập, dụng cụ học tập, cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học ): I/ Thuận lợi: - Được sự quan tâm, chỉ đạo của BGH nhà trường. - Các lớp 5 học điểm trung tâm nên học sinh nắm thông tin kịp thời. - Gia đình học sinh tại địa bàn nên có sự quan tâm nhiều đến tình hình học tập của các em. - Học sinh được học nội quy trường lớp ngay từ đầu năm nên thực hiện khá tốt. - Lớp học có đủ bàn ghế, phòng học sạch sẽ thoáng mát đảm bảo cho việc học tập của các em. - Sách giáo khoa, đồ dung học tập của các em được trang bị đầy đủ. - Trang thiết bị của nhà trường đảm bảo cho việc dạy và học. 2/ Khó khăn: - Chất lượng học tập của học sinh không đồng đều, có học sinh siêng năng, có học sinh lười học. - Một số gia đình học sinh chưa quan tâm đúng mức đến việc học của các em mà đùn đẩy trách nhiệm cho giáo viên. - Đồ dung thí nghiệm môn khoa học lớp 5 thiếu nhiều, đa số do giáo viên tự chuẩn bị. - Vừa làm công tác đội vừa giảng dạy nên việc đầu tư cho công tác giảng dạy còn gặp nhiều khó khăn. II/ Những nhiệm vụ trong tâm về chuyên môn trong năm học 2013-2014: 1/ Biên chế năm học : Từ ngày 19/08/2013 đến 21/05/2014. * Học kỳ I: Từ ngày 19/08/2013 đến 27/12/2013. * Học kỳ II: Từ ngày 06/01/2014 đến 21/05/2014. 2/ Kiến thức, kỹ năng cần đạt của môn học:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Học kỳ I: Từ ngày 19/08/2013 đến 27/12/2013. - Có kiến thức ban đầu về sự sinh sản ở người ; phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. - Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ. - Biết và nêu những việc nên và không nên làm để chăm sóc phụ nữ có thai. - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. - Nêu được một số thay đổi về mặt sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Nêu được một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành và tuổi già. - Xác định được bản than mình trong giai đoạn nào của cuộc đời. - Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh tuổi dậy thì. - Xác định được những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Nhận biết và phòng tránh các chất gây nghiện. - Nhận biết được một số dấu hiệu của bệnh sốt rét ; sốt xuất huyết; viêm não Nhật Bản; viêm gan A; AIDS, …và cách phòng tránh. - Kể tên được một số đồ dung được làm từ tre, mây , song và công dụng của chúng. - Nhận biết được một số tình chất của sắt, gang, thép, đồng, nhôm, đá vôi, gạch, ngói, xi măng, thủy tinh, cao su, chất dẻo, tơ sợi, … và công dụng của chúng. * Học kỳ II: Từ ngày 06/01/2014 đến 21/05/2014. - Phân biệt được 3 thể của chất, kể tên được một số chất ở thể rắn, lỏng, khí. - Biết cách tạo ra một hỗn hợp, dung dịch đơn giản. - Nắm định nghĩa về sự biến đổi hóa học, phân biệt được sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lý học. - Biết quan sát và làm thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu một số tình chất, đặc điểm của một số vật liệu. - Biết sử dụng an toàn và tiết kiệm điện, nắm cách lắp mạch điện đơn giản. - Nhận biết được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa, nắm được sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành quả hạt. - Nắm khái quát sự sinh sản của động vật, côn trùng, ếch, chim, thú và sự nuôi dạy con của chúng. - Nắm khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên, kể tên được các loại tài nguyên thiên nhiên và ích lợi của chúng. - Nắm nguyên nhân dẫn đến các nguồn tài nguyên bị cạn kiệt và cách bảo vệ chúng.. III/ Những biện pháp cơ bản để nâng cao chất lượng dạy và học: ( Dự giờ, xây dựng các kỹ năng, làm sang kiến kinh nghiệm, công tác chủ nhiệm, phụ đạo và bồi dưỡng ). - Soạn giảng theo hướng đổi mới, ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thường xuyên dự giờ trao đổi rút kinh nghiệm. - Tổ chức cho học sinh học dưới nhiều hình thức như: cá nhân, nhpms, đóng vai, trò chơi học tập, … - Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở học sinh về các mặt học tập. - Thường xuyên sử dụng đồ dung dạy học và làm thêm một số đồ dung phục vụ cho công tác giảng dạy của bản thân. - Lồng ghép tích hợp các nội dung được tập huấn vào chương trình dạy học theo đúng phân môn khoa học. - Đọc sách thư viện phục vụ cho công tác của bản thân. IV/ Ý kiến chỉ đạo của Ban Giám hiệu: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Hiệu trưởng. Khánh Bình Đông, ngày 19 tháng 08 năm 2013 Giáo viên. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NHẤT ( Từ ngày 19 tháng 08 năm 2013 đến ngày 13 tháng 09 năm 2013 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kế hoạch tháng tới: - Thực dạy từ tuần 1 đến tuần 4 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. * Môn Khoa học: - Giúp HS nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra. - Nắm ý nghĩa của việc sinh sản. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Có ý thức tôn trọng bạn bè cùng giới và khác giới, không phân biệt nam và nữ. - Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội . - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam hay nữ . - Hiểu được cơ thể mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của người bố. - Mô tả khái quát quá trìng thụ tinh. Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. - Biết những việc nên và không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai. - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. - Nêu được một số thay đổi về mặt sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Nêu được một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành và tuổi già. - Xác định được bản than mình trong giai đoạn nào của cuộc đời. - Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh tuổi dậy thì. - Xác định được những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 1 đến tuần 4 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. - Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm, giáo dục biển đảo… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 1 ( Từ ngày 19/8/2013 đến ngày 23 tháng 8 năm 2013 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ( ngày ). Buổi. Tiết. HAI 19/8/2013 BA 20/8/2013. TƯ 21/8/2013. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4 5. K. học K. học. 5C 5B. Sự sinh sản Sự sinh sản. 4. K. học. 5A. Sự sinh sản. 2 4. K. học K. học. 5A 5B. Nam hay nữ ( tiết 1 ) Nam hay nữ ( tiết 1 ). 2. K. học. 5C. Nam hay nữ ( tiết 1 ). Đồ dung TBDH. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Giúp HS nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra. - Nắm ý nghĩa của việc sinh sản. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Có ý thức tôn trọng bạn bè cùng giới và khác giới, không phân biệt nam và nữ. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS biết yêu thương bố, mẹ anh chị em. - Giáo dục về luật bình đẳng giới. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 2 ( Từ ngày 26/8/2013 đến ngày 30 tháng 8 năm 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. Tiết 4. Môn K. học. Lớp 5C. Tên bài dạy Nam hay nữ ( tiết 2 ). Đồ dung TBDH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HAI 26/8/2013. 5. K. học. 5B. Nam hay nữ ( tiết 2 ). BA 27/8/2013. 4. K. học. 5A. Nam hay nữ ( tiết 2 ). 2 4. K. học K. học. 5A 5B. Cơ thể chúng ta được hình thành ntn? Cơ thể chúng ta được hình thành ntn?. Tranh SGK. 2. K. học. 5C. Cơ thể chúng ta được hình thành ntn?. Tranh SGK. TƯ 28/8/2013. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội . - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ . - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam hay nữ . - Hiểu được cơ thể mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của người bố. - Mô tả khái quát quá trìng thụ tinh. Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. - Yêu quí em nhỏ, ghi nhớ công ơn của cha mẹ. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục về luật bình đẳng giới. - Giáo dục chủ điểm 2/9; 5/9. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 3 ( Từ ngày 2/9/2013 đến ngày 6 tháng 9 năm 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI. Buổi. Tiết 4 5. Môn K. học K. học. Lớp 5C 5B. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? Tranh SGK Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/9/2013 BA 3/9/2013. TƯ 4/9/2013. 4. K. học. 5A. Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? Tranh SGK. 2 4. K. học K. học. 5A 5B. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Tranh SGK. 2. K. học. 5C. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Tranh SGK. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoeû vaø thai nhi khoeû. - Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. - Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. - Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. - Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 4 ( Từ ngày 9/9/2013 đến ngày 13 tháng 9 năm 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI. Buổi. Tiết 4 5. Môn K. học K. học. Lớp 5C 5B. Tên bài dạy Tuổi vị thành niên đến tuổi già Tuổi vị thành niên đến tuổi già. Đồ dung TBDH Tranh SGK Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9/9/2013 BA 10/9/2013. TƯ 11/9/2013. 4. K. học. 5A. Tuổi vị thành niên đến tuổi già. Tranh SGK. 2 4. K. học K. học. 5A 5B. Vệ sinh tuổi dậy thì Vệ sinh tuổi dậy thì. Phiếu BT Phiếu BT. 2. K. học. 5C. Vệ sinh tuổi dậy thì. Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già . - Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời. - Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. - Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS biết cách vệ sinh tuổi dậy thì. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ HAI ( Từ ngày 16 tháng 09 năm 2013 đến ngày 11 tháng 10 năm 2013 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 1 đến tuần 4 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. - Đa số HS nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra; nắm ý nghĩa của việc sinh sản; nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ; hiểu được.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> cơ thể mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của người bố; mô tả khái quát quá trìng thụ tinh. Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi; biết những việc nên và không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai; nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì; nêu được một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành và tuổi già; nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh tuổi dậy thì. 2. Kế hoạch tháng tới: - Xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma túy và trình bày những thông tin đó. Thực hiện kỹ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. - Xaùc ñònh khi naøo neân duøng thuoác. - Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. - Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng. - Nhaän bieát moät soá daáu hieäu chính cuûa beänh soát reùt. - Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét. - Biết cách phòng tránh bênh viêm gan A - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 5 đến tuần 8 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. - Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm, giáo dục biển đảo… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 5 ( Từ ngày 16/9/2013 đến ngày 20 tháng 9 năm 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI 16/9/2013. Buổi. Tiết. Môn. Lớp. 4. K. học. 5C. 5. K. học. 5B. Tên bài dạy. Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1) Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1). Đồ dung TBDH Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BA 17/9/2013. TƯ 18/9/2013. 4. K. học. 5A. Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1). Tranh SGK Phiếu BT. 2. K. học. 5A. Tranh SGK Phiếu BT. 4. K. học. 5B. Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1) Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1). 2. K. học. 5C. Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện ( T1). Tranh SGK Phiếu BT. Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma túy và trình bày những thông tin đó. Thực hiện kỹ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS biết cách từ chối các chất gây nghiện. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 6 ( Từ ngày 23/9/2013 đến ngày 27 tháng 9 năm 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 23/9/2013 Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4. K. học. 5C. Dùng thuốc an toàn. 5. K. học. 5B. Dùng thuốc an toàn. Đồ dung TBDH Tranh SGK Vỏ thuốc Tranh SGK Vỏ thuốc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BA 24/9/2013 Sáng. TƯ Sáng 25/9/2013. 4. K. học. 5A. Dùng thuốc an toàn. 5. K. học. 5C. Phòng bệnh sốt rét. 2. K. học. 5A. Phòng bệnh sốt rét. 4. K. học. 5B. Phòng bệnh sốt rét. Tranh SGK Vỏ thuốc Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. - Xác định khi nào nên dùng thuốc. - Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. - Biết tác hại của việc dùng thuốc không đúng cách và không đúng liều lượng. - Có ý thức bảo vệ sức khỏe và không sử dụng thuốc bừa bãi. - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét - Biết ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người. - Có ý thức trong việc giữ vệ sinh và bảo vệ sức khỏe. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS có ý thức dùng thuốc an toàn - Giáo dục HS giữ vệ sinh và bảo vệ sức khỏe. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 7 ( Từ ngày 30/9/2013 đến ngày 4 tháng 10 năm 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI 30/9/2013. BA. Buổi. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4. K. học. 5C. Phòng bệnh sốt xuất huyết. 5. K. học. 5B. Phòng bệnh sốt xuất huyết. 4. K. học. 5A. Phòng bệnh sốt xuất huyết. Đồ dung TBDH Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 01/10/2013 Sáng. TƯ 2/10/2013. Sáng. 5. K. học. 5C. Phòng bệnh viêm não. 3. K. học. 5A. Phòng bệnh viêm não. 4. K. học. 5B. Phòng bệnh viêm não. Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Bieát nguyeân nhaân vaø caùch phoøng traùnh beänh soát xuaát huyeát. - Hình thành cho HS kĩ năng ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt mọi người. Giaùo dục học sinh ý thức tự bảo vệ mình, tránh không bị muỗi đốt. - Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người . - Bieát nguyeân nhaân vaø caùch phoøng traùnh beänh vieâm naõo. - Học sinh thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị muỗi đốt. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS có ý thức phòng chống bị muỗi đốt. - Giáo dục HS giữ vệ sinh và bảo vệ sức khỏe. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 8 ( Từ ngày 7/10/2013 đến ngày 11/ 10/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 7/10/2013 Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. 4. K. học. 5C. Phòng bệnh biêm gan A. 5. K. học. 5B. Phòng bệnh biêm gan A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BA 8/10/2013 Sáng. TƯ Sáng 9/10/2013. 4. K. học. 5A. Phòng bệnh biêm gan A. 5. K. học. 5C. Phòng tránh HIV/AIDS. 3. K. học. 5A. Phòng tránh HIV/AIDS. 4. K. học. 5B. Phòng tránh HIV/AIDS. Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Biết cách phòng tránh bênh viêm gan A - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh ăn uống. - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh HIV/AIDS và bảo vệ sức khỏe. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ BA ( Từ ngày 14 tháng 10 năm 2013 đến ngày 8 tháng 11 năm 2013 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 5 đến tuần 8 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS nắm được: - Cách xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma túy và trình bày những thông tin đó. Thực hiện kỹ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. - Xác định khi nào nên dùng thuốc . Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng. Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét . Nêu tác nhân, đường.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> laây truyeàn beänh soát reùt, sốt xuất huyết, Biết cách phòng tránh bênh viêm gan A Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS 2. Kế hoạch tháng tới: Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. Biết đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ. - Ôn tập kiến thức về: Đặc điểm sinh học và mối qua hệ ở tuổi dậy thì. Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. - Hoïc sinh coù khaû naêng laäp baûng so saùnh: ñaëc ñieåm vaø coâng duïng cuûa tre,maây, song, nhaän ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. - Học sinh nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia ñình. - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép, đồng. Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép, đồng. Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép, đồng 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 9 đến tuần 12 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 09 ( Từ ngày 14/10/2013 đến ngày 18/ 10/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 14/10/2013 Sáng. BA. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. 4. K. học. 5C. Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. 5. K. học. 5B. Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. 4. K. học. 5A. Thái độ đối với người nhiễm. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15/10/2013 Sáng. TƯ Sáng 16/10/2013. Phiếu BT. 5. K. học. 5C. HIV/AIDS Phòng tránh bị xâm hại. 3. K. học. 5A. Phòng tránh bị xâm hại. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Phòng tránh bị xâm hại. Tranh SGK. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. Biết chia sẻ, tâm sự nhờ người khác giúp đỡ. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. - GDHS biết chia sẻ, tâm sự nhờ người khác giúp đỡ. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 10 ( Từ ngày 21/10/2013 đến ngày 25/ 10/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 21/10/2013 Sáng. BA. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4. K. học. 5C. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. 5. K. học. 5B. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. 4. K. học. 5A. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. Đồ dung TBDH Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. Tranh SGK Phiếu BT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 22/10/2013 Sáng. TƯ Sáng 23/10/2013. 5. K. học. 5C. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 1 ). Tranh SGK Phiếu BT. 3. K. học. 5A. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 1 ). 4. K. học. 5B. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 1 ). Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt:. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ. Ơn tâp: Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của tuổi vị thành niên. - Vẽ sơ đồ phòng tránh bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt luật an toàn giao thông - Giáo dục HS yêu thích môn học. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 11 ( Từ ngày 28/10/2013 đến ngày 01/ 11/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 28/10/2013 Sáng. BA. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 2 ) Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 2 ). 4. K. học. 5A. Ôn tập : Con người và sức khỏe ( tiết 2 ) Tranh SGK. Giấy vẽ Tranh SGK Giấy vẽ. Giấy vẽ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 29/10/2013 Sáng. TƯ Sáng 30/10/2013. 5. K. học. 5C. Tre, mây, song. Tranh SGK Phiếu BT. 3. K. học. 5A. Tre, mây, song. 4. K. học. 5B. Tre, mây, song. Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Ôn tập kiến thức về: + Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì. + Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. + Vẽ được bức tranh cổ động về các nội dung đã học. - Hoïc sinh coù khaû naêng laäp baûng so saùnh: ñaëc ñieåm vaø coâng duïng cuûa tre,maây, song, nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. - Học sinh nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử duïng trong gia ñình. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình. - Giáo dục HS yêu thích môn học. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 12 ( Từ ngày 4/11/2013 đến ngày 8/ 11/ 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI 4/11/2013. BA. Buổi. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4. K. học. 5C. Sắt, gang, thép. 5. K. học. 5B. Sắt, gang, thép. 4. K. học. 5A. Sắt, gang, thép. Đồ dung TBDH Tranh SGK Đinh, PBT Tranh SGK Đinh, PBT. Tranh SGK Đinh, PBT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5/11/2013. TƯ 6/11/2013. Sáng. Sáng. 5. K. học. 5C. Đồng và hợp kim của đồng. Tranh SGK Đồng, PBT. 3. K. học. 5A. Đồng và hợp kim của đồng. 4. K. học. 5B. Đồng và hợp kim của đồng. Tranh SGK Đồng, PBT Tranh SGK Đồng, PBT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép. - Nhận biết một số tính chất của đồng. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và cách bảo quản chúng. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, sử dụng hợp lý các đồ dùng . - Giáo dục HS biết cách phòng chống tai nạn thương tích do các vật gây ra.. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ TƯ ( Từ ngày 11 tháng 11 năm 2013 đến ngày 29 tháng 11 năm 2013 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 9 đến tuần 12 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS nắm được: Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. Biết đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông - Ôn tập kiến thức về: Đặc điểm sinh học và mối qua hệ ở tuổi dậy thì. Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hoïc sinh coù khaû naêng laäp baûng so saùnh: ñaëc ñieåm vaø coâng duïng cuûa tre,maây, song, nhaän ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép, đồng. Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép, đồng. Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép, đồng 2. Kế hoạch tháng tới: - Nhận biết được một số tính chất của nhôm. -Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống. -Quan sát và nêu được một số đồ dùng, máy móc làm bằng nhôm và cách bảo quản chúng. - Nêu một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. - Quan sát, nhận biết đá vôi. - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. - Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng. - Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng : gạch, ngói. - Giữ gìn, bảo vệ 1 số đồ dùng ở gia đình - Nhận biết một số tính chất của xi măng. - Nêu được một số cách để bảo quản xi măng. - Quan sát, nhận biết xi măng. -Nhaän bieát moät soá tính chaát cuûa thuyû tinh, cao su. - Nêu được công dụng của thuỷ tinh, cao su. - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh, cao su. 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 13 đến tuần 15 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 13 ( Từ ngày 11/11/2013 đến ngày 15/ 11/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 11/11/2013 Sáng. BA. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Nhôm. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Nhôm. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Nhôm. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 12/11/2013 Sáng. TƯ Sáng 13/11/2013. 5. K. học. 5C. Đá vôi. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Đá vôi. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Đá vôi. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nhận biết được một số tính chất của nhôm. -Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống. -Quan sát và nêu được một số đồ dùng, máy móc làm bằng nhôm và cách bảo quản chúng. - Nêu một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. - Quan sát, nhận biết đá vôi. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng . - Giáo dục HS biết phòng chống TNTT. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 14 ( Từ ngày 18/11/2013 đến ngày 22/ 11/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 18/11/2013 Sáng. BA. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. 4. K. học. 5C. Gốm xây dưng: Gạch, ngói. 5. K. học. 5B. Gốm xây dưng: Gạch, ngói. 4. K. học. 5A. Gốm xây dưng: Gạch, ngói. Đồ dung TBDH Tranh SGK Gạch, ngói Tranh SGK Gạch, ngói. Tranh SGK Gạch, ngói.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 19/11/2013 Sáng. TƯ Sáng 20/11/2013. 5. K. học. 5C. Xi măng. Tranh SGK Phiếu BT. 3. K. học. 5A. Xi măng. 4. K. học. 5B. Xi măng. Tranh SGK Phiếu BT Tranh SGK Phiếu BT. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. - Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng. - Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng : gạch, ngói. - Giữ gìn, bảo vệ 1 số đồ dùng ở gia đình - Nhận biết một số tính chất của xi măng. - Nêu được một số cách để bảo quản xi măng. - Quan sát, nhận biết xi măng. - Bảo vệ các công trình xây dựng * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng . - Giáo dục HS biết phòng chống TNTT. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 15 ( Từ ngày 25/11/2013 đến ngày 29/ 11/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 25/11/2013 Sáng BA 26/11/2013 Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Thủy tinh. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Thủy tinh. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Thủy tinh. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Cao su. Tranh SGK. Ly thủy tinh Ly thủy tinh. Ly thủy tinh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bóng cao su. TƯ Sáng 27/11/2013. 3. K. học. 5A. Cao su. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Cao su. Tranh SGK. Bóng cao su Bóng cao su. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nhaän bieát moät soá tính chaát cuûa thuyû tinh. - Nêu được công dụng của thuỷ tinh. - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh. - Nhaän bieát moät soá tính chaát cuûa cao su - Nêu dược một số công dụng cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh và cao su. - Giáo dục HS biết phòng chống TNTT. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. P.HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Đặng Văn Đỏ. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ NĂM ( Từ ngày 02 tháng 12 năm 2013 đến ngày 20 tháng 12 năm 2013 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 13 đến tuần 15 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS : - Nhận biết được một số tính chất của nhôm. Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống. - Nêu một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. Quan sát, nhận biết đá vôi. - Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng. Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng : gạch, ngói..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận biết một số tính chất của xi măng. Nêu được một số cách để bảo quản xi măng. - Quan sát, nhận biết xi măng. - Nhận biết một số tính chất của thuỷ tinh, cao su. Nêu được công dụng của thuỷ tinh, cao su. Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh, cao su. 2. Kế hoạch tháng tới: - Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. - Học sinh có thể kể được các đồ dùng trong nhà làm bằng chất dẻo. - Kể tên một số loại tơ sợi. Nêu được được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. * Ôn tập và kiểm tra cuối HKI: + Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. + Kiểm tra cuối học kỳ 1. - HS biết phân biệt ba thể của chất. Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. - Tạo ra hỗn hợp. Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp. - Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 15 đến tuần 18 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 16 ( Từ ngày 2/12/2013 đến ngày 6/ 12/ 2013 ) Thứ ( ngày ) HAI 2/12/2013. BA 3/12/2013. Buổi. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Chất dẻo. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Chất dẻo. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Chất dẻo. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Tơ sợi. Tranh SGK. ống nhựa ống nhựa. ống nhựa.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mẫu tơ sợi. TƯ 4/12/2013. Sáng. 3. K. học. 5A. Tơ sợi. 4. K. học. 5B. Tơ sợi. Tranh SGK Mẫu tơ sợi Tranh SGK Mẫu tơ sợi. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. - Học sinh có thể kể được các đồ dùng trong nhà làm bằng chất dẻo. - Kể tên một số loại tơ sợi. - Nêu được được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. - Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo và tơ sợi. - Giáo dục kĩ năng sống và giáo dục HS yêu thích khoa học * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 17 ( Từ ngày 9/12/2013 đến ngày 13/ 12/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ôn tập. Tranh SGK. Sáng. 5. K. học. 5B. Ôn tập. Tranh SGK. BA 10/12/2013 Sáng. 4. K. học. 5A. Ôn tập. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Kiểm tra cuối HKI. Bài KT. HAI 9/12/2013.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3 4. K. học K. học. 5A 5B. Kiểm tra cuối HKI Kiểm tra cuối HKI. Bài KT Bài KT. TƯ Sáng 11/12/2013. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: Ôn tập và kiểm tra cuối HKI: Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh caù nhaân. Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. Kiểm tra cuối học kỳ 1. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh có ý thức bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo và tơ sợi. - Giáo dục HS yêu thích khoa học * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 18 ( Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 20/ 12/ 2013 ) Thứ ( ngày ). Buổi. HAI 16/12/2013 Sáng. BA 17/12/2013 Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ba thể của chất. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Ba thể của chất. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Ba thể của chất. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Hỗn hợp. Tranh SGK Một số HH.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TƯ Sáng 18/12/2013. 3. K. học. 5A. Hỗn hợp. 4. K. học. 5B. Hỗn hợp. Tranh SGK Một số HH Tranh SGK Một số HH. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: HS bieát phaân bieät ba theå cuûa chaát. Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Tạo ra hỗn hợp. Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp. Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục kĩ năng sống và giáo dục HS yêu thích khoa học * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến KẾ HOẠCH THÁNG THỨ SÁU. ( Từ ngày 06 tháng 1 năm 2014 đến ngày 14 tháng 2 năm 2014 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 16 đến tuần 18 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS : - Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. - Học sinh có thể kể được các đồ dùng trong nhà làm bằng chất dẻo. - Kể tên một số loại tơ sợi. Nêu được được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. - HS biết phân biệt ba thể của chất. Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. - Tạo ra hỗn hợp. Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. * Ôn tập và kiểm tra cuối HKI đạt theo kế hoạch và chỉ tiêu đề ra. 2. Kế hoạch tháng tới: - Phaùt bieåu ñònh nghóa veà dung dòch. Keå teân moät soá dung dòch. Neâu caùch taùch caùc chaát trong dung dòch. Taïo ra moät moät dung dòch. - Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học. Nêu được một số ví dụ về biến đổi hoá học sảy do tác dụng của ánh sáng và nhiệt. Phân biệt sự biến đổi hóa học và biến đổi lí học. Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hóa học. - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nêu được ví dụ. - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất. Kể tên một số loại chất đốt. Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất. Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng chất đốt. - Nêu được ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống sản xuất. 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 19 đến tuần 22 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 19 ( Từ ngày 6/1/2014 đến ngày 10/ 1/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 6/1/2014. BA 7/1/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Dung dịch. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Dung dịch. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Dung dịch. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sự biến đổi hóa học tiết 1. Tranh SGK Đường, lon. 1 số DD 1 số DD. 1 số DD.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TƯ 8/1/2014. Sáng. 3. K. học. 5A. Sự biến đổi hóa học tiết 1. 4. K. học. 5B. Sự biến đổi hóa học tiết 1. Tranh SGK Đường, lon Tranh SGK Đường, lon. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Phaùt bieåu ñònh nghóa veà dung dòch. Keå teân moät soá dung dòch. - Neâu caùch taùch caùc chaát trong dung dòch. Taïo ra moät moät dung dòch. - Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học. - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hoá học sảy do tác dụng của ánh sáng và nhieät - Phân biệt sự biến đổi hóa học và biến đổi lí học. - Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hóa học. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục tiết kiệm năng lượng và kĩ năng sống và giáo dục HS yêu thích khoa học * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 20 ( Từ ngày 13/1/2014 đến ngày 17/ 1/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 13/1/2014. BA 14/1/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sự biến đổi hóa học tiết 2. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sự biến đổi hóa học tiết 2. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sự biến đổi hóa học tiết 2. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Năng lượng. Tranh SGK Nến, diêm. 1 ít giấm 1 ít giấm. 1 ít giấm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TƯ 15/1/2014. Sáng. 3. K. học. 5A. Năng lượng. 4. K. học. 5B. Năng lượng. Tranh SGK Nến, diêm Tranh SGK Nến, diêm. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: Nhắc lại định nghĩa về sự biến đổi hóa học. Phân biệt sự biến đổi hóa học và biến đổi lí học. Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hóa học. Ham hiểu biết khoa học, có ý thức vận dụng kiến thức vào đời sống. Tự giác thực hiện các quy tắc vệ sinh an toàn cho bản thân, gia đình, cộng đồng. Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nêu được ví dụ. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. Yêu con người, thiên nhiên, đất nước. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 21 ( Từ ngày 20/1/2014 đến ngày 24/ 1/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 20/1/2014. BA 21/1/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Năng lượng mặt trời. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Năng lượng mặt trời. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Năng lượng mặt trời. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sử dụng năng lượng chất đốt. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TƯ 22/1/2014. Sáng. 3. K. học. 5A. Sử dụng năng lượng chất đốt. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Sử dụng năng lượng chất đốt. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt:. - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất : chiếu sáng, phơi khô , sưởi ấm, phát điện,... - Tiết kiệm nguồn năng lượng, nâng cao ý thức BVMT. - Kể tên một số loại chất đốt. - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất : sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy,... - Thực hiện tiết kiện năng lượng chất đốt. - Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng chất đốt. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng chất đốt, BVMT, biển đảo… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 22 ( Từ ngày 10/2/2014 đến ngày 14/ 2/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 10/2/2014. BA 11/2/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sử dụng năng lượng chất đốt (tt). Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sử dụng năng lượng chất đốt (tt). Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sử dụng năng lượng chất đốt (tt). Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sử dụng nl gió và nl nước chảy. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Sử dụng nl gió và nl nước chảy. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4 TƯ 12/2/2014. K. học. 5B. Sử dụng nl gió và nl nước chảy. Tranh SGK. Sáng. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nêu được một số biện pháp phòng, chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. - Biết cách tìm tòi, sử lí trình bày thông tin về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau. - Nêu được ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống sản xuất. + Sử dụng năng lượng gió: điều hoà, khí hậu, làm khô, chạy động cơgió,… + Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy máy phát điện,... * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng chất đốt, BVMT, biển đảo… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH THÁNG THỨ BẢY ( Từ ngày 17 tháng 1 năm 2014 đến ngày 14 tháng 3 năm 2014 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 19 đến tuần 22 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS : - Phaùt bieåu ñònh nghóa veà dung dòch. Keå teân moät soá dung dòch. Taïo ra moät moät dung dịch. Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học. Nêu được một số ví dụ về biến đổi hoá học sảy do tác dụng của ánh sáng và nhiệt. - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nêu được ví dụ. Kể tên một số loại chất đốt. Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất. - Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng chất đốt. Nêu được ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống sản xuất. 2. Kế hoạch tháng tới: - Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Nêu một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng - Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn - Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện. - Ôn tập về các kiến thức vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát và thí nghieäm . - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng . - Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. - Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật. - Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 23 đến tuần 26 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 23 ( Từ ngày 17/2/2014 đến ngày 21/ 2/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 17/2/2014. BA 18/2/2014. TƯ 19/2/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sử dụng năng lượng điện. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sử dụng năng lượng điện. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sử dụng năng lượng điện. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Lắp mạch điện đơn giản. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Lắp mạch điện đơn giản. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Lắp mạch điện đơn giản. Tranh SGK. Pin, b.đèn. Pin, b.đèn Pin, b.đèn.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện - Nêu một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng - Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn - Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng chất điện, yêu quý thực vật, BVMT, biển đảo… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 24 ( Từ ngày 24/2/2014 đến ngày 28/ 2/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 24/2/2014. BA 25/2/2014. TƯ 26/2/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Lắp mạch điện đơn giản ( T2). Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Lắp mạch điện đơn giản ( T2). Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Lắp mạch điện đơn giản ( T2). Tranh SGK. 5. K. học. 5C. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. 4. K. học. 5B. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện. Pin, b.đèn Pin, b.đèn. Pin, b.đèn Pin, b.đèn. Tranh SGK. Pin, b.đèn Tranh SGK. Pin, b.đèn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn. - Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện. - Có ý thức tiết kiệm năng lượng điện. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng điện, BVMT, biển đảo… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 25 ( Từ ngày 3/3/2014 đến ngày 7/ 3/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 3/3/2014. BA 4/3/2014. TƯ 5/3/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 1). Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 1). Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 1). Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 2). Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 2). Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Ôn tập: Vật chất và năng lượng ( tiết 2). Tranh SGK. Pin, b.đèn. Pin, b.đèn Pin, b.đèn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Ôn tập về các kiến thức vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát và thí nghieäm . - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng . * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Biết vệ sinh môi trường xung quanh nhà , …. Giáo dục ý thức tiết kiệm năng lượng điện, BVMT, … * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 26 ( Từ ngày 10/3/2014 đến ngày 14/ 3/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 10/3/2014. BA 11/3/2014. TƯ 12/3/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sự sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Sự sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Sự sinh sản của thực vật có hoa. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt:. - Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. - Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thaät. - Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật có hoa, … * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến KẾ HOẠCH THÁNG THỨ TÁM. ( Từ ngày 17 tháng 3 năm 2014 đến ngày 14 tháng 4 năm 2014 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 23 đến tuần 26 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Đa số HS : - Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện - Nêu một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lượng - Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn - Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện. Ôn tập về các kiến thức vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát và thí nghiệm . Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng . Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật. Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gio.ù 2. Kế hoạch tháng tới: - Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. - Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. - Kể tên một số loài động vật đẻ trứng và đẻ con. - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. - Nêu được đặc điểm sinh sản của ếch - Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Hình thành biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. -Nói về sự nuôi con của chim. - Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ . - So sánh , tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim . - Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con , một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con - Trình bày sự sinh sản , nuôi con của hổ và của hươu . 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 23 đến tuần 26 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN. Hoàng Thúy Vui. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 27 ( Từ ngày 17/3/2014 đến ngày 21/ 3/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 17/3/2014. BA 18/3/2014. TƯ 19/3/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Cây con mọc lên từ hạt.. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Cây con mọc lên từ hạt.. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Cây con mọc lên từ hạt.. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. - Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật … * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 28 ( Từ ngày 24/3/2014 đến ngày 28/ 3/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 24/3/2014. BA 25/3/2014. TƯ 26/3/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sự sinh sản của động vật. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sự sinh sản của động vật. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sự sinh sản của động vật. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sự sinh sản của côn trùng. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Sự sinh sản của côn trùng. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Sự sinh sản của côn trùng. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Kể tên một số loài động vật đẻ trứng và đẻ con. - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật quý, và côn trùng có ích … * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 29 ( Từ ngày 31/3/2014 đến ngày 4/ 4/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 31/3/2014. BA 1/4/2014. TƯ 2/4/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sự sinh sản của ếch. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sự sinh sản của ếch. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sự sinh sản của ếch. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sự sinh sản và nuôi con của chim. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Sự sinh sản và nuôi con của chim. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Sự sinh sản và nuôi con của chim. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Nêu được đặc điểm sinh sản của ếch - Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch -Hình thành biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. -Nói về sự nuôi con của chim. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật quý, và côn trùng có ích … * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 30 ( Từ ngày 7/4/2014 đến ngày 11/ 4/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 7/4/2014. BA 8/4/2014. TƯ 9/4/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Sự sinh sản của thú. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Sự sinh sản của thú. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Sự sinh sản của thú. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Sự nuôi và dạy con của một số loài thú. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Sự nuôi và dạy con của một số loài thú Sự nuôi và dạy con của một số loài thú. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ .. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - So sánh , tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim . - Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con , một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con. - Trình bày sự sinh sản , nuôi con của hổ và của hươu . - Giáo dục HS biết bảo vệ thú rừng. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật quý,… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến KẾ HOẠCH THÁNG THỨ CHÍN. ( Từ ngày 14 tháng 3 năm 2014 đến ngày 21 tháng 5 năm 2014 ) 1. Đánh giá kết quả tháng trước: ( ưu, khuyết điểm ) - Thực dạy từ tuần 27 đến tuần 30 theo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. - Đa số HS : - Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. KÓ tªn một số loài động vật đẻ trứng và đẻ con. Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. Nờu được đặc điểm sinh sản của ếch. Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch. Hình thành biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. Nói về sự nuôi con của chim. Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ . So sánh , tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim . Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con , một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con. Trình bày sự sinh sản , nuôi con của hổ và của hươu . 2. Kế hoạch tháng tới: OÂn taäp veà: - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. - Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật để con. - Khái niệm về môi trường. Nêu một số thành phần của môi trường địa phương. - Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. - Nêu được ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá. Nêu tác hại của việc phá rừng. - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái. - Nêu những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường. Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. Nêu được một số nguồn năng lượng saïch. 3. Biện pháp thực hiện: - Soạn giảng từ tuần 31 đến tuần 35 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, phân phối chương trình, nội dung điều chỉnh chương trình. Sử dụng dồ dung dạy học theo đúng kế hoạch. - Lồng ghép KNS, BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm… vào bài dạy; quan tâm hướng dẫn các em học tốt. TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN Hoàng Thúy Vui. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 31 ( Từ ngày 14/4/2014 đến ngày 18/ 4/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 14/4/2014. BA 15/4/2014. TƯ 16/4/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ôn tập: Thực vật và động vật. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Ôn tập: Thực vật và động vật. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Ôn tập: Thực vật và động vật. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Môi trường. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Môi trường. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Môi trường. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: OÂn taäp veà: - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. - Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật để con..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Khái niệm về môi trường. Nêu một số thành phần của môi trường địa phương. - Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. - Nêu được ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. * Các hoạt động giáo dục học sinh: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường,… * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 32 ( Từ ngày 21/4/2014 đến ngày 25/ 4/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 21/4/2014. BA 22/4/2014. TƯ 23/4/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên. - Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. - Biết vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người.. Tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Nêu ví dụ : Môi trường tự nhiền có ảnh hưởng lớn đế đời sống con người. - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 33 ( Từ ngày 28/4/2014 đến ngày 2/ 5/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 28/4/2014. BA 29/4/2014. TƯ 30/4/2014. Buổi. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. 4. K. học. 5C. 5. K. học. 5B. 4. K. học. 5A. 5. K. học. 5C. 3. K. học. 5A. 4. K. học. 5B. Sáng. Sáng. Tên bài dạy. Tác động của con người đến môi trường rừng Tác động của con người đến môi trường rừng. Đồ dung TBDH Tranh SGK Tranh SGK. Tác động của con người đến môi trường rừng Tác động của con người đến môi trường đất. Tranh SGK. Tác động của con người đến môi trường đất Tác động của con người đến môi trường đất. Tranh SGK. Tranh SGK. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Biết được những tác động của con người đến môi trường rừng. - Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá. Nêu những tác hại của việc phá rừng. - Biết tác động của con người đến môi trường đất..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên rừng. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 34 ( Từ ngày 5/5/2014 đến ngày 9/ 5/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 5/5/2014. BA 6/5/2014. TƯ 7/5/2014. Buổi. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Đồ dung TBDH. Tác động của con người đến MT không khí và nước Tác động của con người đến MT không khí và nước. Tranh SGK. Tranh SGK. 4. K. học. 5C. 5. K. học. 5B. 4. K. học. 5A. 5. K. học. 5C. Tác động của con người đến MT không khí và nước Một số biện pháp bảo vệ môi trường. 3. K. học. 5A. Một số biện pháp bảo vệ môi trường. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Một số biện pháp bảo vệ môi trường. Tranh SGK. Sáng. Sáng. Tên bài dạy. Tranh SGK. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trờng không khí và nớc bị ô nhiễm. - Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng nớc và không khí ở địa phơng . - Nªu t¸c h¹i cña viÖc « nhiÔm kh«ng khÝ vµ níc . - Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng đồng gia đình. - G¬ng mÉu thùc hiÖn nÕp vÖ sinh , v¨n minh, gãp phÇn gi÷ g×n vÖ sinhm«i trêng. - Tr×nh bµy c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ m«i trêng.. * Các hoạt động giáo dục học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng kh«ng khÝ, níc . - Cã ý thøc b¶o vÖ m«i trêng .. * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến. KẾ HOẠCH TUẦN THỨ 35 ( Từ ngày 12/5/2014 đến ngày 16/ 5/ 2014 ) Thứ ( ngày ) HAI 12/5/2014. BA 13/5/2014. TƯ 14/5/2014. Buổi. Sáng. Sáng. Sáng. Tiết. Môn. Lớp. Tên bài dạy. Đồ dung TBDH. 4. K. học. 5C. Ôn tập: MT và tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 5. K. học. 5B. Ôn tập: MT và tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 4. K. học. 5A. Ôn tập: MT và tài nguyên thiên nhiên. Tranh SGK. 5. K. học. 5C. Kiểm tra cuối HKII. Tranh SGK. 3. K. học. 5A. Kiểm tra cuối HKII. Tranh SGK. 4. K. học. 5B. Kiểm tra cuối HKII. Tranh SGK. * Kiến thức, kĩ năng cần đạt: - Củng cố kiến thức đã học về sự sinh sản của động vật. Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khoẻ con người. - Củng cố một số kiến thức về bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. - Nhận biết các nguồn năng lượng sạch. - Kiểm tra đánh giá chất lượng môn khoa học cuối năm. * Các hoạt động giáo dục học sinh: - Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> * Dự kiến dự giờ: Môn : ……………………..Tiết …………....lớp …………………. TỔ TRƯỞNG. Hoàng Thúy Vui. HIỆU TRƯỞNG. GIÁO VIÊN. Trần Văn Chiến.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×