Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Quy dinh diem thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT KHÁNH HOAØ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<i> Cam Lâm, ngày 23 tháng 8 năm 2014 </i>

<b>QUY ĐỊNH VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM THI ĐUA </b>



<b>năm học 2014 – 2015 </b>



- Căn cứ đặc điểm, tình hình của nhà trường và việc triển khai nhiệm vụ năm học 2014-2015;
- Để tạo ra sự thống nhất trong đánh giá thi đua giữa các lớp, các khối lớp năm học mới, nhà
trường thống nhất đưa ra quy định và cách tính điểm thi đua của năm học 2014-2015 như sau:
<b>I. VẮNG HỌC: Điểm cộng tối đa: 15 điểm </b>


- Vắng có phép: trư ø 01 điểm/01 lượt (nếu vắng nhiều ngày liên tục có phép: trừ 01 lần/tuần)
- Vắng khơng phép: trừ 03 điểm/01 lượt Bỏ tiết: trừ 05 điểm/01 lượt


<b>II. TRỄ HỌC: Điểm cộng tối đa: 15 điểm </b>


1. Quy định: HS đi học phải đúng giờ, khi có trống vào lớp HS phải có mặt ở trong lớp
2. Tính điểm: trừ 02 điểm/01 lượt vi phạm


<b>III. SINH HOẠT 15 PHÚT ĐẦU GIỜ: Điểm cộng tối đa: 15 điểm </b>
1. Quy định:


- Thứ 2, 4, 6: Sinh hoạt văn nghệ (tập và hát các bài hát lành mạnh, phù hợp với tuổi học sinh)
- Thứ 3, 5, 7: Truy bài cũ (cán sự lớp tổ chức sửa bài tập hoặc cả lớp ôn tập bài cũ)


2. Tính điểm:


- 01 buổi khơng sinh hoạt: trừ 05 điểm



- 01 buổi sinh hoạt chậm (sau kẻng (trống) 03 phút): trừ 03 điểm
- 01 buổi sinh hoạt không nghiêm túc: trừ 03 điểm


<b>IV. VỆ SINH PHỊNG HỌC, HÀNH LANG PHỊNG HỌC: Điểm cộng tối đa: 15 điểm </b>
- 01 buổi không làm vệ sinh hoặc làm nhưng bẩn: trừ 05 điểm


- 01 buổi khơng có bình hoa bàn GV: trừ 01 điểm
- 01 buổi khơng có khăn bàn của bàn GV: trừ 01 điêm


- 01 buổi làm chậm: trừ 03 điểm - 01 buổi không đổ rác đúng quy định: trừ 05 điểm
<i><b>(làm vệ sinh trước, trong và sau phòng học; cuối buổi học BTĐ sẽ có kiểm tra) </b></i>
<b>V. HỌC TẬP: Điểm cộng tối đa: 25 điểm (trừ những tuần có tiết học tốt) </b>


- 01 tiết xếp loại B: trừ 05 điểm - 01 tiết xếp loại C: trừ 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VI. NỀ NẾP: Điểm cộng tối đa: 15 điểm </b>
<b>1. Đồng phục: </b>


a. Quy định:


- HS nam: áo sơ mi trắng, quần tây vải màu xanh hoặc màu xanh đen (bỏ áo vào quần);


- HS nữ: áo dài cổ cao, quần dài trắng; không dùng quần đáy ngắn, áo dài xẻ tà cao – chỉ thực
hiện vào buổi học chính khóa của ngày thứ 2 hàng tuần và các ngày nhà trường tổ chức Lễ. Các
ngày học chính khóa cịn lại thì đồng phục như học sinh nam. Nếu ngày thứ 2 mưa lớn thì đồng
phục như các buổi học còn lại (Ban TĐ-NN sẽ tính điểm phù hợp, linh động);


- Tất cả HS khi đi học trái buổi (trừ môn TD, GDQP) đồng phục: áo sơ mi trắng, quần tây vải màu
xanh hoặc màu xanh đen (bỏ áo vào quần).



b. Tính điểm: Trừ 03 điểm/01 lượt vi phạm.
<b>2. Bảng tên: </b>


a. Quy định: Bảng tên phải có tên HS, đúng tên lớp, đúng màu quy định, may dính 04 cạnh vào
cầu vai bên trái của tay áo.


b. Tính điểm:


- Khơng đeo bảng tên: Trừ 05 điểm/lượt vi phạm


(Bảng tên khơng có tên HS, khơng đúng tên, không đúng lớp coi như không đeo bảng tên)
- Bảng tên khơng may dính hồn tồn vào áo: Trừ 02 điểm/lượt vi phạm


<b>3. Đeo Huy hiệu Đoàn-Hội: </b>


a. Quy định: Khi HS đi học (sinh hoạt Đoàn-Hội) phải đeo huy hiệu tương ứng đúng quy định (đeo
ở ngực trái cách cầu vai trái khoảng 20 cm)


b. Tính điểm: Trừ 02 điểm/01 lượt vi phạm
<b>4. Đầu tóc: </b>


a. Quy định: Đầu tóc phải gọn gàng, phù hợp với người HS (HS nam khơng để tóc dài, q dài);
khơng nhuộm tóc dù bất cứ dưới hình thức nào


b. Tính điểm: Trừ 05 điểm/01 lượt vi phạm
<b>5. Đi dép: </b>


a. Quy định: Tất cả HS khi đến trường phải đi dép có quai hậu theo quy định.
b. Tính điểm: Trừ 05 điểm/01 lượt vi phạm



<b>VII. NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC: </b>


- Gây gổ, đánh nhau: trừ 10 điểm/01 lượt vi phạm


- Đi xe trong sân trường: trừ 05 điểm/01 lượt vi phạm


- Nói tục, chửi thề: trừ 10 điểm/01 lượt vi phạm


- Xếp sai vị trí để xe đạp theo quy định: trừ 02 điểm/01 lượt vi phạm


- Đi học bằng xe gắn máy : trừ 10 điểm/01 lượt vi phạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sử dụng ĐTDĐ trong giờ học, sinh hoạt: trừ 05 điểm/lần vi phạm
- Mặc áo khoác trong giờ học (trừ trường hợp đặc biệt): trừ 03 điểm/lần vi phạm
- Tập trung chậm, không nghiêm túc trong tiết chào cờ: trừ 05 điểm/lần vi phạm
- Tập trung chậm và tập thể dục giữa giờ không đều: trừ 03 điểm/lớp/lần vi phạm
Lớp không ra tập thể dục (trừ các ngày mưa): trừ 05 điểm/lớp/lần vi phạm
(Buổi thứ 2 hàng tuần khơng tập thể dục giữa giơ)ø


Ngồi ra, khi nảy sinh các vi phạm khác và tùy theo mức độ nhà trường sẽ bàn bạc để tính
và trừ điểm thi đua cụ thể. Tất cả các quy định trên, HS khi vi phạm tuỳ theo mức độ sẽ đánh giá
<i><b>về mặt hạnh kiểm của từng học kỳ và năm học. </b></i>


Đề nghị GVCN triển khai chi tiết cho học sinh lớp mình chủ nhiệm và học sinh toàn trường
nghiêm túc thực hiện các quy định của nhà trường./


<b>HIỆU TRƯỞNG </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×