Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki II dap an Sinh 10 nam 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU TỔ : SINH - TD – GDQP. THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : SINH HỌC 10 THỜI GIAN : 60 PHÚT. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 ĐIỂM ). MÃ ĐỀ 001. Câu 1: Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây ? A.Đường phân B.Chuyển điện tử C.Chu trình Crep D.Pha tối. Câu 2: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Prôtêin. B.Mônôsaccarit. C.Pôlisaccarit. D.Phênol. Câu 3: Oxi được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ ? A.CO2 B.Sự khử NADP+ C.H2O D.C6H12O6 Câu 4: Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở ? A.Pha G2 B.Pha S C.Pha G1 D.Nguyên phân Câu 5: Muốn gây bệnh truyền nhiễm phải có đủ 3 điều kiên, ngoại trừ: A.Số lượng nhiễm đủ lớn. B.Con đường xâm nhập thích hợp. C.Môi trường hệ gen của đối tượng gây bệnh. D.Độc lực của tác nhân gây bệnh. Câu 6: Thoi phân bào dần xuất hiện, màng nhân dần biến mất là đặc điểm của kì nào trong nguyên phân? A.Kì giữa B.Kì đầu C.Kì sau D.Kì cuối Câu 7: Ở kì giữa II của giảm phân, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng ? A.1 hàng B.2 hàng C.3 hàng D.4 hàng Câu 8 : Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật … A.kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ. B.tấn công khi vật chủ đã chết. C.lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. D tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công. Câu 9: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ? A.Kỳ đầu I B.Kỳ giữa I C.Kỳ đầu II D.Kỳ giữa II Câu 10 : Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là A.Ôxi, nước và năng lượng B.Nước, đường và năng lượng C.Nước, khí cacbônic và đường D.Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 11: Có 4 tế bào sinh dục chín của một loài sinh vật tham gia giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là A.4 B.8 C.12 D.16 Câu 12: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A.Tảo đơn bào B.Vi khuẩn nitrat hoá C.Vi khuẩn lưu huỳnh D.Vi khuẩn sắt Câu 13: Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vật qua vật trung gian là A.Thực vật. B.Vi sinh vật. C.Côn trùng. D.Virut khác. Câu 14 : Đặc điểm " vi khuẩn thích nghi với môi trường " là ở pha nào ? A.Pha lũy thừa (pha log) B.Pha tiềm phát (pha lag) C.Pha cân bằng D.Pha suy vong Câu 15: Kết quả của quá trình nguyên phân phân từ 1 tế bào mẹ ban đầu( 2n ) cho ra A.2 tế bào con( n đơn ) B.2 tế bào con( n kép ) C.2 tế bào con( 2n ) D.4 tế bào con( n đơn ) Câu 16: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là A.60 phút B.50 phút C.30 phút D.40 phút Câu 17: Các loại cồn được sử dụng để làm gì ? A.Thanh trùng nước máy B.Thanh trùng trong y tế C.Diệt bào tử đang nảy mầm D.Dùng trong công nghiệp thực phẩm Câu 18 : Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A.Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân B.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ C.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn D.Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 19: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào B.Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 20: Không thể nuôi cấy virut ở môi trường nhân tạo như nuôi cấy vi khuẩn vì A. Virut có kích thước quá nhỏ B. Virut là thực thể kí sinh nội bào bắt buộc. C. Virut có phân tử ADN dạng vòng. D. Virut có cấu tạo tế bào nhỏ bé. Câu 21 : Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất C. Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào Câu 22: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS A. Tiêm vacxin phòng HIV B. Chung thuỷ vợ chồng C. Vệ sinh y tế D. Loại trừ tệ nạn xã hội Câu 23: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự đúng là: A. Hấp phụ  xâm nhập  sinh tổng hợp  phóng thích  lắp ráp. B. Hấp phụ  xâm nhập  lắp ráp  sinh tổng hợp  phóng thích. C. Hấp phụ  xâm nhập  sinh tổng hợp  lắp ráp  phóng thích. D. Hấp phụ  lắp ráp  xâm nhập  sinh tổng hợp  phóng thích. Câu 24: Có 5 tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp một số lần được 40 tế bào con. Số lần nguyên phân là A. 5 B.3 C.7 D.4 Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . C. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . D. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 26 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 Câu 27: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A.Dịch SARS B.AIDS C. Bệnh lao D. Bệnh cúm Câu 28 : Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu hỏi 1 ( bắt buộc ) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Hãy cho biết số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể, số tâm đông, crômatic qua : a.Kỳ đầu ,kỳ sau và kỳ cuối của quá trình nguyên phân b.Kỳ đầu I, sau I, sau II và cuối II của quá trình giảm phân. Câu hỏi 2 : Học sinh chọn làm câu 2a hoặc 2b ( không được làm cả hai) 2a .Hãy trình bày : Thế nào là miễn dịch không đặc hiệu, miễn dịch đặc hiệu? Phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào? Xung quanh ta có rất nhiều các vi sinh vật gây bệnh nhưng vì sao đa số chúng ta vẫn sống khỏe mạnh ? 2b. Có 300 tế bào sinh dục sơ khai tham gia nguyên phân liên tiếp 3 lần . Biết chỉ có 80% tế bào con tạo ra chuyển qua vùng chín để trở thành tế bào sinh trứng. Tế bào sinh trứng tham gia giảm phân tạo trứng . Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 10%. a.Tính số tế bào con tạo ra sau nguyên phân. b.Xác định số trứng thực chất thụ tinh. c.Tính số lượng tế bào sinh tinh tham gia giảm phân tạo tinh trùng, Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 40%.. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU. THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013- 2014.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔ : SINH - TD – GDQP. MÔN : SINH HỌC 10 THỜI GIAN : 60 PHÚT. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 ĐIỂM ). MÃ ĐỀ 002. Câu 1 : Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? A.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn B.Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong C.Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân D.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ Câu 2: Có 4 tế bào sinh dục chín của một loài sinh vật tham gia giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là A.8 B.12 C.16 D.4 Câu 3: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể C.Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào D.Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền Câu 4 : Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là A. Hoá dị dưỡng B.Quang tự dưỡng C.Hoá tự dưỡng D.Quang dị dưỡng Câu 5 : Quá trình đường phân xảy ra ở A.Trong tất cả các bào quan khác nhau B.Trong nhân của tế bào C.Trên màng của tế bào D.Trong tế bào chất Câu 6 : Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là A.Nước, khí cacbônic và đường B.Khí cacbônic, nước và năng lượng C.Ôxi, nước và năng lượng D.Nước, đường và năng lượng Câu 7: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A.Pôlisaccarit. B.Phênol. C. Prôtêin. D.Mônôsaccarit. Câu 8: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS A.Vệ sinh y tế B.Loại trừ tệ nạn xã hội C.Tiêm vacxin phòng HIV D.Chung thuỷ vợ chồng Câu 9: Thoi phân bào dần xuất hiện, màng nhân dần biến mất là đặc điểm của kì nào trong nguyên phân? A.Kì sau B.Kì cuối C.Kì giữa D.Kì đầu Câu 10: Kết quả của quá trình nguyên phân phân từ 1 tế bào mẹ ban đầu( 2n ) cho ra A.2 tế bào con( 2n ) B.4 tế bào con( n đơn ) C.2 tế bào con( n đơn ) D.2 tế bào con( n kép ) Câu 11: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự đúng là: A. Hấp phụ  xâm nhập  sinh tổng hợp  lắp ráp  phóng thích. B. Hấp phụ  lắp ráp  xâm nhập  sinh tổng hợp  phóng thích. C. Hấp phụ  xâm nhập  sinh tổng hợp  phóng thích  lắp ráp. D. Hấp phụ  xâm nhập  lắp ráp  sinh tổng hợp  phóng thích. Câu 12: Các loại cồn được sử dụng để làm gì ? A.Diệt bào tử đang nảy mầm B.Dùng trong công nghiệp thực phẩm C.Thanh trùng nước máy D.Thanh trùng trong y tế Câu 13: Không thể nuôi cấy virut ở môi trường nhân tạo như nuôi cấy vi khuẩn vì A.Virut có phân tử ADN dạng vòng. B.Virut có cấu tạo tế bào nhỏ bé. C.Virut có kích thước quá nhỏ. D.Virut là thực thể kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 14: Có 5 tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp một số lần được 40 tế bào con. Số lần nguyên phân là A.3 B.7 C.4 D. 5 Câu 15: Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây ? A.Chuyển điện tử B.Chu trình Crep C.Pha tối. D.Đường phân Câu 16: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ? A.Kỳ đầu II B.Kỳ giữa II C.Kỳ đầu I D.Kỳ giữa I Câu 17: Oxi được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ ? A.H2O B.C6H12O6 C.CO2 D.Sự khử NADP+ Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? A. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . B. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . D. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . Câu 19: Ở kì giữa II của giảm phân, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng ? A.3 hàng B.4 hàng C.1 hàng D.2 hàng Câu 20 : Đặc điểm " vi khuẩn thích nghi với môi trường " là ở pha nào ? A.Pha cân bằng B.Pha suy vong C.Pha lũy thừa (pha log) D.Pha tiềm phát (pha lag) Câu 21 : Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : A. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 B. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 C. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ D.Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ Câu 22: Muốn gây bệnh truyền nhiễm phải có đủ 3 điều kiên, ngoại trừ: A.Môi trường hệ gen của đối tượng gây bệnh. B.Độc lực của tác nhân gây bệnh. C.Số lượng nhiễm đủ lớn. D.Con đường xâm nhập thích hợp. Câu 23: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là A.30 phút B.40 phút C.60 phút D.50 phút Câu 24: Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh lao B. Bệnh cúm C. Dịch SARS D.AIDS Câu 25: Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở ? A.Pha G2 B.Pha S C.Pha G1 D.Nguyên phân Câu 26: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ? A.Vi khuẩn lưu huỳnh B.Vi khuẩn sắt C.Tảo đơn bào D.Vi khuẩn nitrat hoá Câu 27 : Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật … A.lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. B.tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công. C.kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ. D.tấn công khi vật chủ đã chết. Câu 28: Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vật qua vật trung gian là A.Côn trùng. B.Virut khác. C.Thực vật. D.Vi sinh vật. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu hỏi 1 ( bắt buộc ) Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Hãy cho biết số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể, số tâm đông, crômatic qua : a.Kỳ đầu ,kỳ sau và kỳ cuối của quá trình nguyên phân b.Kỳ đầu I, sau I, sau II và cuối II của quá trình giảm phân. Câu hỏi 2 : Học sinh chọn làm câu 2a hoặc 2b ( không được làm cả hai) 2a .Hãy trình bày : Thế nào là miễn dịch không đặc hiệu, miễn dịch đặc hiệu? Phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào? Xung quanh ta có rất nhiều các vi sinh vật gây bệnh nhưng vì sao đa số chúng ta vẫn sống khỏe mạnh ? 2b. Có 300 tế bào sinh dục sơ khai tham gia nguyên phân liên tiếp 3 lần . Biết chỉ có 80% tế bào con tạo ra chuyển qua vùng chín để trở thành tế bào sinh trứng. Tế bào sinh trứng tham gia giảm phân tạo trứng . Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 10%. a.Tính số tế bào con tạo ra sau nguyên phân. b.Xác định số trứng thực chất thụ tinh. c.Tính số lượng tế bào sinh tinh tham gia giảm phân tạo tinh trùng, Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 40%.. ĐÁP ÁN ĐỀ SINH HỌC 10 NĂM HỌC 2O13 – 2014.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 001 Câu 1 B Câu 8 C Câu 15 C Câu 22 A. Câu 2 D Câu 9 A Câu 16 D Câu 23 C. Câu 3 C Câu 10 D Câu 17 B Câu 24 B. Câu 4 B Câu 11 D Câu 18 D Câu 25 C. Câu 5 C Câu 12 A Câu 19 C Câu 26 C. Câu 6 B Câu 13 C Câu 20 B Câu 27 B. Câu 7 A Câu 14 B Câu 21 B Câu 28 D. Câu 5 D Câu 12 D Câu 19 C Câu 26 C. Câu 6 B Câu 13 D Câu 20 D Câu 27 A. Câu 7 B Câu 14 A Câu 21 A Câu 28 A. ĐỀ 002 Câu 1 B Câu 8 C Câu 15 C Câu 22 A. Câu 2 C Câu 9 D Câu 16 C Câu 23 B. Câu 3 A Câu 10 A Câu 17 A Câu 24 D. Câu 4 C Câu 11 A Câu 18 A Câu 25 B. PHẦN TỰ LUẬN ( Anh xem cân đối điểm cho phù hợp, nó hơi bị lẻ , cảm ơn anh ). Câu 1: 2n = 24 ( 1, 5 điểm ) Các kì nguyên phân Kì đầu Kì sau Kì cuối Các kì giảm phân 1 Kì đầu1 Kì sau 1 Kì sau 2 Kì cuối 2. Số NST. Số crômatit. Số tâm động. 2n= 24 ( kép) 4n = 48 ( đơn ) 2n= 24 ( đơn ). 4n = 48 0 0. 2n = 24 4n = 48 2n = 24. Số NST. Số crômatit. Số tâm động. 2n= 24 ( kép ) 2n= 24 ( kép ) 2n= 24 ( đơn ) n = 12 đơn. 4n = 48 4n = 48 0 0. 2n = 24 2n = 24 2n = 24 n = 12. Câu 2a: ( 1,5 điểm ) * Miễn dịch không đặc hiệu : là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh, không đòi hỏi phải có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên. ( 0,25 điểm ) * Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. ( 0,25 điểm ) * Miễn dịch thể dịchlà miễn dịch khi có kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể sản xuất ra kháng thể đáp lại sự xâm nhập của kháng nguyên. ( 0,25 điểm ) * Miễn dịch tế bào là miễn dịch khi có tế bào nhiễm(tế bào bị nhiễmVR,VK )tế bào Tđộc(T C) tiết ra prôtêin làm tan tế bào nhiễm. ( 0,25 điểm ) * Chúng ta vẫn sống khoẻ mạnh không bị bệnh do cơ thể có nhiều hàng rào bảo vệ nên ngăn cản và tiêu diệt trước khi chúng phát triển mạnh trong cơ thể và hệ thống miễn dịch đặc hiệu có thời gian hình thành bảo vệ cơ thể . ( 0,5 điểm ) Câu 2b: a. ( 0.5 điểm ) Số tế bào con tạo ra là : 300 x 23 = 2400 ( tế bào ) b. ( 0.5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số tế bào sinh trứng: 2400 x 80/100 = 1920 ( tế bào sinh trứng ) 1 tế bào sinh trứng giảm phân tạo ra một trứng ( giao tử cái ) Nên có 1920 tế bào sinh trứng thì tạo ra 1920 trứng. Do đó co 1920 trứng tham gia thụ tinh. Hiệu suất thụ tinh trứng ( 10% ) = Trứng thực chất thụ tinh/trứng tham gia thụ tinh.  Trứng thực chất thụ tinh = 10% .1920 = 192 ( trứng) c. ( 0.5 điểm ) Số trứng thực chất = số tinh trùng thực chất thụ tinh = 192 Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng ( 40% ) = Tinh trùng thực chất thụ tinh/tinh trùng tham gia thụ tinh.  Tinh trùng tham gia thụ tinh là : 192/40% = 480 ( tinh trùng tham gia ) Ta có 1 tế bào sinh tinh qua giảm phân tạo ra 4 tinh trùng Do đó để tạo ra 480 tinh trùng tham gia thụ tinh thì Số tế bào sinh tinh = 480/4 = 120 ( tế bào ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×