Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Ket qua sang kien kinh nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.87 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN HOÀI NHƠN PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: 143/ PGD. Hoài Nhơn, ngày 28 tháng 3 năm 2014. TỔNG KẾT Kết quả SKKN năm học 2013-2014 Thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 với chủ đề" Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo", hưởng ứng phong trào viết SKKN góp phần nâng cao chất lượng Dạy và học của ngành Giáo dục hoài Nhơn. Thực hiện Quyết định số 64/QĐ-GD ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo Hoài Nhơn về việc thành lập HĐ xét duyện SKKN ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2014, HĐKH xét duyệt SKKN đã tiến hành làm việc và có kết quả thông báo như sau: I. Số lượng đăng ký và kết quả: Số lượng đăng ký đầu năm học: 574 đề tài. Số lượng dự thi: 569 đề tài Cấp học Mầm non Tiểu học THCS Quản lý Chuyên ngành. Số lượng dự thi 68 166 261 56 18. Kết quả các sáng kiến kinh nghiệm được xếp loại như sau: Tổng cộng có: 569 SKKN nộp xét duyệt, trong đó + Đánh giá xếp loại: Loại A: 23 đề tài. Loại B: 85 đề tài. Loại C: 233 đề tài. Loại D: 228 đề tài. + SKKN được chọn dự thi cấp tỉnh: 59 đề tài Xếp loại các đề tài các cấp học cụ thể như sau: TT. Họ và tên. Chức vụ và Đơn vị công tác. Tên đề tài sáng kiến - kinh nghiệm. Kết quả Giải. 1. NGUYỄN THÀNH ĐỐC. 2. NGUYỄN THỊ THY HỒNG. 3. NGUYỄN THỊ HOÀNG. 4. TRẦN THỊ THU THỦY. GV.THCS Bồng Sơn GV.THCS Bồng Sơn NV.THCS Bồng Sơn GV.THCS Bồng Sơn. Ghi chú. Tỉnh. Xây dựng hệ thóng bài tập nhằm nâng cao chất lượng Tin 8. D. TIN. Thủ thuật dạy "Gehing stated". B. ANH. C. TVIỆN. C. LSCD. Xây dựng vốn tài liệu và tổ chức hoạt động Vận dụng tư liệu văn học trong giảng dạy lịch sử Việt Nam lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. NG THỊ NGHĨA LIÊN. GV.THCS Bồng Sơn. 6. NGUYỄN KIM ÁNH. GV.THCS Hoài Đức. 7. NGUYỄN THỊ THÁI HẰNG. GV.THCS Hoài Đức. 8. NG THI PHƯƠNG LIÊN. GV.THCS Hoài Đức. 9. NGUYỄN VŨ THANH. GV.THCS Hoài Đức. 10. TRẦN HOÀNG HẢI. GV.THCS Hoài Đức. 11. NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI. GV.THCS Hoài Đức. 12. PHẠM THỊ XUÂN THẢO. GV.THCS Hoài Đức. 13. NGÔ NGỌC ẢNH. GV.THCS Hoài Đức. 14. TRẦN THỊ HƯỜNG. GV.THCS Hoài Đức. 15. NGUYỄN VĂN MINH. HT.THCS Hoài Đức. 16. NG THỊ THANH PHƯƠNG. GV.THCS Hoài Đức. 17. NGUYỄN THỊ NGA. 18. Một cách dạy bài đọc thêm văn học dân gian lớp 6 Vận dụng phương pháp "Bàn tay nặn bột" vào việc soạn và dạy các chủ đề khó trong môn hóa học THCS nhằm nâng cao kỹ năng nghiên cứu khoa học của học sinh Kinh nghiệm phát huy tính tích cực và một số thủ thuật gây hứng thú học sinh trong học tập môn địa lý cấp THCS Một số biện pháp phòng chống chấn thương trong tập luyện TDTT Một vài kinh nghiệm khi dạy văn bản "sang thu" của Hữu Thỉnh Chương trình địa phương phần văn và tập làm văn 7 (tục ngữ và ca dao) Lồng ghép thơ văn và những câu trích dẫn trong dạy học lịch sử 9 Rèn kỹ năng làm văn cho đối tượng học sinh có năng khiếu Tạo hứng thú cho học sinh yêu thích phân môn tập làm văn qua các tiết hoạt động ngoài giờ lên lớp và các tiết chương trình địa phương (NCKH SPUD) Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy và học môn lịch sử 9 Xây dựng "Trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích cho học sinh" ở trường THCS Hoài Đức. C. A. VĂN. Tỉnh. HÓA. C. ĐỊA. C. TD. C. VĂN. D. VĂN. B. LSCD. C. VĂN. D. VĂN. B. Tỉnh. LSCD. A. QL. Một số trò chơi và câu đố để thực hành từ vựng Tiếng anh của học sinh THCS. C. ANH. GV.THCS Hoài Đức. Một số lưu ý và những điều cần tránh khi dạy nhạc lý - bậc THCS. D. NHẠC. HOÀNG HẢI ĐỊNH. GV.THCS Hoài Đức. Giúp học sinh THCS học tốt phân môn vẽ tranh. B. 19. ĐÀO THỊ ĐÂY. GV.THCS Hoài Đức. Hướng dẫn học sinh THCS tự học cách phát âm tiếng anh. D. ANH. 20. NGUYỄN THANH HẢI. PHT.THCS Hoài Đức. Tăng cường giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS thông qua các hoạt động GDNGLL. C. QL. Tỉnh. MT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21. NGUYỄN VĂN ANH. GV.THCS Hoài Đức. 22. LÊ VĂN HÙNG. GV.THCS Hoài Đức. 23. NG THỊ HỒNG THÚY. GV.THCS Hoài Đức. 24. NGUYỄN THỊ ĐỒNG. GV.THCS Hoài Đức. 25. NG THỊ THẢO NGUYÊN. GV.THCS Hoài Đức. 26. HỒ THỊ SƯƠNG. GV.THCS Hoài Đức. 27. ĐỖ THỊ KIM LOAN. GV.THCS Hoài Đức. 28. VÕ THỊ HỒNG THƯ. GV.THCS Hoài Đức. 29. ĐỖ THỊ TRÀ LAM. 30. Một số kỹ thuật khai thác chứng minh bất đẳng thức và vận dụng vào giải toán Rèn kỹ năng trình bày, kiểm tra phát hiện lỗi bài giải môn toán Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau - khai thác bài toán đã cho. A. Tỉnh. TOÁN. D. TOÁN. D. TOÁN. C. TOÁN. D. TIN. D. SINH. C. SINH. Một số biện pháp tích hợp hiệu quả giáo dục môi trường trong môn sinh học 7. D. SINH. GV.THCS Hoài Đức. Rèn kỹ năng thực hành động vật không xương sống môn sinh học 7 cấp THCS. C. SINH. TRẦN THANH NHÂN. GV.THCS Hoài Mỹ. Phương pháp trò chơi gây hứng thú cho học sinh học thể dục. D. TD. 31. VÕ THỊ THÚY VŨ. GV.THCS Hoài Mỹ. Sự cảm thụ màu sắc và cách sử dụng màu sắc trong phân môn trang trí. D. MT. 32. ĐỖ THỊ NGỌC KIỀU. GV.THCS Hoài Mỹ. 33. TRẦN THỊ DƯ. GV.THCS Hoài Mỹ. 34. TRẦN MINH OANH. GV.THCS Hoài Mỹ. 35. HUỲNH TIỂU MY. GV.THCS Hoài Mỹ. 36. PHẠM THỊ THƯƠNG. GV.THCS Hoài Mỹ. 37. NGUYỄN TƯỜNG ĐẠT. GV.THCS Hoài Mỹ. Một số biện pháp giúp học sinh trung bình - yếu nâng cao kết quả học tập Internet ảnh hưởng như thế nào đến kết quả của học sinh Kinh nghiệm sử dụng phiếu học tập để phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học sinh học 7 Biện pháp nâng cao chất lượng dạy học CN 7. Một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong phân môn vẽ tranh ở HS THCS cách cảm nhận và phân tích tác phẩm văn học Khai thác yếu tố lịch sử có thật trong truyền thuyết Việt Nam để tăng hứng thú học tập lịch sử của học sinh lớp 6 thời Hùng vương Giáo dục kỹ năng sống trong môn ngữ văn 9 qua một số tác phẩm văn học Vận dụng sáng tạo các hình thức trò chơi trong tiết ôn tập lịch sử Phương pháp giúp học sinh lớp 9 giải phương trình vô tỉ. B. Tỉnh. MT. D. VĂN. C. LSCD. C. VĂN. D. LSCD. D. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 38. ĐOÀN NGỌC VŨ TRẦN VĂN THU HUỲNH HỮU VANG. GV.THCS Hoài Mỹ. Biện pháp giúp học sinh THCS yếu môn toán tự tin học toán tiến bộ. C. TOÁN. 39. MAI THỊ NGỌC NGHĨA. GV.THCS Hoài Mỹ. Kinh nghiệm giúp học sinh nhận biết và vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế. C. ĐỊA. LÊ NGỌC THANH. GV.THCS Hoài Mỹ. Kinh nghiệm áp dụng kỹ năng phân tích biểu đồ trong một số bài địa lý 9. D. ĐỊA. 41. ĐẶNG SƠN TÂY. GV.THCS Hoài Mỹ. Một số giải pháp hướng dẫn học sinh tìm và trình bày lời giải cho dạng toán giải bài tập toán bằng cách lập phương trình. D. TOÁN. 42. ĐỖ NG THIÊN HƯƠNG. GV.THCS Hoài Mỹ. Phương pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong đại số lớp 7. D. TOÁN. 43. TRẦN THỊ TRUNG. GV.THCS Hoài Mỹ. Một số bước cơ bản giúp học sinh lớp 8 giải bài toán trên máy tính. D. TIN. NG THÀNH NGUYÊN. GV.THCS Hoài Mỹ. Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột và bản đồ tư duy vào soạn giảng một số tiết của bộ môn vật lý THCS. A. 45. ĐOÀN NGỌC VŨ. GV.THCS Hoài Mỹ. Rèn kỹ năng vẽ yếu tố phụ trong chứng minh hình học THCS. D. TOÁN. 46. TRẦN THỊ KIM DUNG. GV.THCS Hoài Mỹ. Cách xác định và vận dụng quy luật di truyền trong giải bài tập sinh học 9 nâng cao. B. SINH. 47. HOÀNG THỊ VIỆT HƯỜNG. GV. THCS Hoài Hải. Kinh nghiệm dạy học kỹ thuật khăn trải bàn và dạy học theo góc lịch sử. C. LSCD. 48. TRƯƠNG THỊ THU PHƯƠNG. GV. THCS Hoài Hải. Tạo hứng thú cho học sinh học ngữ văn 6 qua bản đồ tư duy. C. VĂN. 49. NGUYỄN THỊ BÍCH LỆ. GV. THCS Hoài Hải. Giúp học tốt địa lý 8 bằng bản đồ câm. C. ĐỊA. 50. TRẦN VĂN CHÍN. GV. THCS Hoài Hải. Sử dụng bản đồ câm trong dạy học lịch sử 6 phần chương III. C. LSCD. 51. TRƯƠNG THỊ BÍCH NGOAN. GV. THCS Hoài Hải. Lồng ghép truyện cười vào một số tiết dạy tiếng anh. C. ANH. 52. HUỲNH HỮU TUẤN. GV. THCS Hoài Hải. cách dạy hiệu quả tiết ôn tập chương (môn Toán). D. TOÁN. 53. TRẦN VĂN KHOA. GV. THCS Hoài Hải. Một số giải pháp giúp học sinh thực hiện tốt các phép tính về phân số. D. TOÁN. 54. NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI. GV. THCS Hoài Hải. Cách khắc phục những sai lầm mắc phải trong giải toán phân tích đa thức thành nhân tử. D. TOÁN. 40. 44. Tỉnh. VL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 55. NGUYỄN THỊ ÁNH MƠ. GV. THCS Hoài Hải. Rèn cho học sinh 6 các thao tác với chuột và bàn phím máy tính. D. TIN. 56. ĐỖ HUỲNH NHƯ NGUYỆT. GV. THCS Hoài Hải. Áp dụng phương pháp bàn tay nặn bột vào giảng dạy một vài tiết hóa 8, 9. C. HÓA. 57. PHAN THỊ CẨM LY. NV. THCS Hoài Hải. C. VTHƯ. 58. NGÔ ĐÌNH TẤN. 59. NGUYỄN TẤN ANH. GV.THCS Hoài Hương. 60. ĐỖ THỊ HOÀI THU. GV.THCS Hoài Hương. Phát huy tính tích cực của học sinh qua việc sử dụng bản đồ tư duy trong dạy hình học 8. A. 61. LÊ VĂN CHUNG. GV.THCS Hoài Hương. Sử dụng hệ thức Viet trong việc giải toán. C. 62. VĂN NGỌC MINH. GV.THCS Hoài Hương. Một số giải pháp nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh trong giời địa lý lớp 8. A. 63. TRẦN THANH DŨNG. GV.THCS Hoài Hương. Một số thủ thuật tạo tình huống giao tiếp trong giảng dạy tiếng anh 8, 9. B. ANH. 64. ĐỖ VĂN ĐƯƠNG. GV.THCS Hoài Hương. Nâng cao hiệu quả của việc sử dụng màu nước trong bài vẽ trang trí của học sinh THCS. C. MT. ĐINH TRUNG DŨNG. GV.THCS Hoài Hương. Thiết kế và sử dụng bài giảng điện tử bằng các phần mềm đơn giản. D. TIN. 66. LÊ THỊ THÙY LINH. GV.THCS Hoài Hương. Dạy học nhân vật lịch sử ở trường THCS (minh họa qua khoa trình lịch sử 9 giai đoạn 1945-1954). B. LSCD. 67. LA NGỌC PHONG. GV.THCS Hoài Hương. Kinh nghiệm tạo hứng thú và nâng cao tính tự học của học sinh trong môn tin học. D. TIN. 68. LÊ ĐỨC PHÁP. GV.THCS Hoài Hương. Ứng dụng CNTT trong công tác phổ cập THCS. B. TIN. 69. ĐINH VĂN LÝ. GV.THCS Hoài Hương. vận dụng kiến thức vật lý vào thực tế cuộc sống. C. VLÝ. 70. NGUYỄN THỊ HỒNG MỸ. GV.THCS Hoài Hương. Nâng cao hiệu quả tiết dạy nói tiếng anh cho học sinh lớp 8, 9. C. ANH. 71. THÁI VĂN ĐIỀU. GV.THCS Hoài Hương. Một số kinh nghiệm trong tập luyện nhảy cao. C. TD. 72. NGUYỄN THÙY LINH. GV.THCS Hoài Hương. Lồng ghép âm nhạc vào tiết dạy Mỹ thuật ở trường THCS. D. MT. 65. HT.THCS Hoài Hương. Thực hành tiết kiệm trong công tác văn thư trường học Các giải pháp chỉ đạo của Hiệu trưởng trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi ở trường THCS Dạy học hóa học THCS theo phương pháp bàn tay nặn bột. B. Tỉnh. C. QL HÓA. Tỉnh. TOÁN TOÁN. Tỉnh. ĐỊA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 73. LÊ THỊ LOAN. GV.THCS Hoài Hương. Giáo dục đạo đức học sinh cá biệt. B. Tỉnh. CN. 74. TRƯƠNG THỊ HOA. GV.THCS Hoài Hương. Một số kinh nghiệm để gây hứng thú cho học sinh trong giờ luyện nói tập làm văn. B. Tỉnh. VĂN. 75. TRẦN THỊ MỸ DUNG. GV.THCS Hoài Hương. Tạo hứng thú học tập bộ môn GDCD 7 bằng phương pháp trò chơi. D. LSCD. 76. LÊ THỊ PHƯƠNG GIAO. GV.THCS Hoài Hương. Phát huy tính tích cực của học sinh về việc cải thiện kỹ năng nói. C. ANH. 77. LÊ VĂN SĨ. GV.THCS Hoài Hương. Sử dụng một số trò chơi nhằm kích thích hứng thú cho học sinh khi học môn thể dục. D. TD. 78. BÀNH THỊ ÁNH NGUYỆT. GV.THCS Hoài Hương. Dạy học theo dự án trong môn sinh 9. D. SINH. 79. NGUYỄN THỊ SỸ. GV.THCS Hoài Hương. Sử dụng bản đồ tư duy thể hiện mối qua hệ giữa kiến thức cũ và mới trong giảng dạy sinh học THCS. D. SINH. 80. PHAN THỊ XUÂN DÀN. GV.THCS Hoài Hương. Áp dụng hiệu quả phương pháp bàn tay nặn bột vào bài thực hành môn sinh học 7. B. SINH. 81. NGUYỄN THỊ THUẬN. GV.THCS Hoài Xuân. Sử dụng hệ thống câu hỏi trong tiết dạy tìm hiểu văn bản. D. VĂN. 82. NGUYỄN THỊ PHỤNG. GV.THCS Hoài Xuân. Một vài kinh nghiệm trong việc hướng dẫn học sinh sử dụng tranh môn ngữ văn THCS nhằm nâng cao kết quả học tập. C. VĂN. 83. NGUYỄN VĂN VỸ. GV.THCS Hoài Xuân. Vai trò, tác dụng phần củng cố, dặn dò trong tiết ngữ văn. C. VĂN. 84. TRẦN THỊ ĐỊNH. GV.THCS Hoài Xuân. Một số phương pháp dạy học sử dụng có hiệu quả trong tiết ôn tập lịch sử THCS. C. LSCD. 85. TRẦN TH TUYẾT NHUNG. GV.THCS Hoài Xuân. Xây dựng mô hình câu lạc bộ giá trị sống và phát triển kỹ năng sống trong tiết thực hành ngoại khóa môn GD CD 8. B. 86. NGÔ ĐÌNH QUYỆN. GV.THCS Hoài Xuân. Trò chơi đi tìm sự kiện lịch sử 8. D. LSCD. 87. NGUYỄN HÀ NHÂN. GV.THCS Hoài Xuân. Rèn kỹ năng giải bài toán phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng. D. TOÁN. 88. LÊ VĂN SỰ. GV.THCS Hoài Xuân. Một số biện pháp tạo hứng thú học tập cho học sinh trong giờ tin học lớp 6. C. TIN. Tỉnh. LSCD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 89. NGUYỄN ĐÌNH CHƯƠNG. GV.THCS Hoài Xuân. Biện pháp giúp học sinh học tốt hơn với bảng tính điện tử. D. TIN. 90. LÊ THỊ KIM HƯƠNG. GV.THCS Hoài Xuân. Tích hợp GDMT trong giảng dạy địa lý. D. ĐỊA. 91. HOÀNG HỒNG VIỆT. GV.THCS Hoài Xuân. Một số kinh nghiệm gây hứng thú cho hco5 sinh khi tập luyện môn chạy bền. B. TD. 92. NGUYỄN THỊ NINH. GV.THCS Hoài Xuân. Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh qua một số tiết dạy tiếng anh 9. A. 93. TRƯƠNG THỊ THANH NGA. GV.THCS Hoài Xuân. Một số phương pháp giúp học sinh biết cách kẻ chữ và trình bày khẩu hiệu đạt hiệu quả cao. D. MT. 94. HUỲNH THỊ LÊ HÒA. HT.THCS Hoài Tân. Giảng dạy môn hướng nghiệp thông qua thơ ca. A. QL. 95. TRẦN THAO. PHT.THCS Hoài Tân. Lòng ghép giáo dục tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong dạy học lịch sử 9. B. LSCD. 96. LÊ QUANG BẢO. GV.THCS Hoài Tân. Lồng ghép hoạt động văn nghệ trong lễ chào cờ đầu tuần. B. Tỉnh. ĐỘI. 97. LÊ BÌNH. GV.THCS Hoài Tân. Bổ sung một số nội dung trong SGK hóa học 8 để vận dụng tốt phương pháp bàn tay nặn bột. A. Tỉnh. HÓA. 98. ĐẶNG HOÀI DUY. GV.THCS Hoài Tân. Phương pháp và kỹ năng giải một số dạng bài toán hóa hữu cơ cơ bản hóa học 9. C. HÓA. NGUYỄN XUÂN NHÀN. GV.THCS Hoài Tân. Tạo hứng thú cho học sinh học tập lập trình Pascal qua 1 số bài tập. C. TIN. 100 NGUYỄN THỊ VIỄN. GV.THCS Hoài Tân. Ứng dụng CNTT vào dạy học ngữ văn ở trường THCS. C. VAN. 101 TỪ NG NGỌC THÙY. GV.THCS Hoài Tân. Rèn kỹ năng viết đoạn văn cho học sinh THCS. C. VĂN. 102 VÕ XUÂN LƯỢNG. GV.THCS Hoài Tân. Khai thác để cảm thụ giá trị nhân đạo trong một số văn bản ngữ văn 8. D. VĂN. 103 NGUYỄN DUY TẦM. GV.THCS Hoài Tân. Phương pháp trò chơi phát triển tố chất thể lực cho học sinh THCS. D. TD. 104 NGUYỄN THỊ DƯƠNG DỰ. GV.THCS Hoài Tân. Một số bài tập mạng lại hiệu quả cao trong tập luyện kỹ thuật đệm bóng chuyền THCS. C. TD. 105 NGUYỄN THỊ NA. GV.THCS Hoài Tân. Vận dụng kiến thức phân bào và thụ tinh giải bài tập di truyền phần NST. C. SINH. 99. Tỉnh. ANH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 106 KHƯƠNG SĨ THANH. GV.THCS Hoài Tân. 107 LÊ THỊ THU THÚY. GV.THCS Hoài Thanh. 108 TRẦN VĂN XUÂN. GV.THCS Hoài Thanh. 109 ĐOÀN THỊ BÍCH VÂN. Phương pháp hấp dẫn học sinh học tập bộ môn sinh học Rèn kỹ năng làm bài tập tự luận cho học sinh học môn Ngoại ngữ. D. SINH. C. VĂN. Giảng dạy thơ đường trong chương trình ngữ văn 7 theo chuẩn kiến thức kỹ năng. D. VĂN. GV.THCS Hoài Thanh. Công tác chủ nhiệm học sinh lớp 6. C. CN. 110 TỐNG THỊ THỦY. GV.THCS Hoài Thanh. Biện pháp giúp đỡ học sinh lớp 6 học môn ngữ văn thông qua phương pháp học theo góc. D. VĂN. 111 LÝ THỊ THANH THÚY. GV.THCS Hoài Thanh. Nâng cao chất lượng bài viết nghị luận xã hội cho học sinh lớp 9. C. VĂN. 112 TRƯƠNG THỊ MỸ CHÁNH. GV.THCS Hoài Thanh. Kinh nghiệm dạy các tác phẩm thơ trữ tình hiện đại Việt Nam trong chương trình ngữ văn. B. 113 VÕ DUY BÍNH. GV.THCS Hoài Thanh. Phát huy hiệu quả phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học thực hành môn hóa học ở trường THCS. B. HÓA. 114 PHAN T THÚY PHƯỢNG. GV.THCS Hoài Thanh. Một số biện pháp nâng cao chất lượng tiết dạy ôn tập toán. D. TOÁN. 115 NGÔ VĂN VINH. GV.THCS Hoài Thanh. Kết hợp có hiệu quả trò chơi trong giờ ôn tập vật lý THCS. B. VLÝ. 116 TRƯƠNG THỊ MỸ DUNG. NV.THCS Hoài Thanh. Xây dựng thư viện đạt tiêu chuẩn thư viện chuẩn tiến tới XDTV tiên tiến góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy. C. TVIEN. 117 CHÂU THỊ TUYẾT. GV.THCS Hoài Thanh. Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh thôn qua môn tiếng anh 7. C. ANH. upl oad .12 ĐÀO THỊ THANH THÚY 3do c.n et. GV.THCS Hoài Thanh. Phát huy tính tích cực của học sinh qua phương pháp dạy hát THCS. B. 119 NGUYỄN CHIẾU. GV.THCS Hoài Thanh. Phát triển tư duy của học sinh trong chứng minh bất đẳng thức. D. TOÁN. GV.THCS Hoài Thanh. Giáo dục học sinh phòng tránh các bệnh tật thường gặp và hình thành kỹ năng sống qua giảng bộ môn sinh học 8. B. SINH. 120 TRƯƠNG THỊ KIM THOA. Tỉnh. Tỉnh. VĂN. NHẠC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 121 LÊ VĂN HIỀN. PHT. THCS Hoài Thanh Tây. Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động chuyên môn ở trường THCS. C. 122 NG THƯỜNG KHAM. GV. THCS Hoài Thanh Tây. Vận dụng kỹ thuật dạy học trong giảng dạy ngữ văn 6. B. Tỉnh. VĂN. 123 ĐOÀN THỊ ÁNH NGUYỆT. GV. THCS Hoài Thanh Tây. Phát huy tính tích cực của học sinh trong giờ học ngữ văn trong vận dụng phương pháp dạy học hợp tác. B. Tỉnh. VĂN. 124 NGUYỄN NHẤT THÔNG. GV. THCS Hoài Thanh Tây. Sử dụng phần mềm vào sơ đồ tư duy trong tin học. C. TIN. 125 PHẠM THỊ BÍCH NGUYỆT. GV. THCS Hoài Thanh Tây. Một vài kinh nghiệm tạo hứng thú cho học sinh trong học tập môn địa lý. C. ĐỊA. Kinh nghiệm nâng cao một số kỹ thuật cầu lông. C. TD. Tích hợp tư tưởng Hồ Chí Minh trong dạy học lịch sử cấp THCS. D. LSCD. C. TOÁN. B. HÓA. C. ĐỊA. Dạy học sinh bố cục bài vẽ bằng phương pháp trò chơi. C. MT. Một số kinh nghiệm trong công tác chủ nhiệm lớp. D. CN. 126 NGUYỄN TẤN TIỆN 127 NG THỊ PHƯƠNG PHI 128 PHAN THANH TÙNG. 129 HOÀNG CẨM PHONG. 130 VÕ THỊ LAN 131 PHAN THỊ MINH TUẤN 132 NGUYỄN HOÀNG. GV. THCS Hoài Thanh Tây GV. THCS Hoài Thanh Tây GV. THCS Hoài Thanh Tây GV. THCS Hoài Thanh Tây GV. THCS Hoài Thanh Tây GV. THCS Hoài Thanh Tây GV.THCS Đào Duy Từ. Đổi mới kiểm tra đánh giá trong giờ dạy học toán ở trường THCS Vận dụng hiệu quả phương pháp dạy học theo kỹ thuật mãnh ghép vào dạy học môn hóa THCS Nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm trong bộ môn địa lý THCS. QL. 133 LÊ HỮU THẠNH. GV.THCS Đào Duy Từ. Kinh nghiệm giúp học sinh học tốt môn vật lý 9. A. Tỉnh. VLÝ. 134 LÊ THỊ THỦY. GV.THCS Đào Duy Từ. Một số kinh nghiệm trong giải toán di truyền phân tử. A. Tỉnh. SINH. 135 TRƯƠNG VĂN HOÀNG. GV.THCS Hoài Phú. Bồi dưỡng học sinh viết văn nghị luận. D. VĂN. 136 TRƯƠNG VĂN HOÀNG. GV.THCS Hoài Phú. Giáo dục học sinh bỏ học quay trở lại lớp (GVCN). C. CN. 137 ĐÀO THỊ THÙY VÂN. GV.THCS Hoài Phú. Tiếp tục xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. C. CN. 138 TRẦN THỊ THUẬT. GV.THCS Hoài Phú. Một số kinh nghiệm trong công tác chủ nhiệm lớp. C. CN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 139 PHAN THỊ HỒNG VÂN. GV.THCS Hoài Phú. 140 HUỲNH THỊ NGUYỆT. PHT.THCS Hoài Phú. Một số kinh nghiệm giáo dục đạo đức học sinh bậc THCS Giáo viên thời nay trong giáo dục nhân cách, đạo đức học sinh. C. CN. D. QL. 141 ĐỖ NGUYỄN THỦY VĂN. GV.THCS Tam Quan Nam. Tăng cường giáo dục đạo đức rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh qua dạy học lịch sử. B. 142 PHẠM THỊ HUYỀN. GV.THCS Tam Quan Nam. Luyện tập từ vựng qua các trò chơi. C. ANH. 143 NGUYỄN ANH VIỆT. GV.THCS Tam Quan Nam. Thủ thuật sử dụng khung để cắt ảnh thật trong tranh vẽ. D. MT. 144 DƯƠNG VĂN THUẬT. GV.THCS Tam Quan Nam. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phần quang hình. C. VLÝ. 145 NGUYỄN PHONG HẠNH. GV.THCS Tam Quan Nam. Phương pháp lựa chọn bồi dưỡng trực báo hàng tuần của ban chỉ huy liên đội. B. 146 NGUYỄN XUÂN TƯỞNG. GV.THCS Tam Quan Nam. Phương pháp dạy học trực quan tin học. C. TIN. 147 HUỲNH THỊ NỞ. GV.THCS Tam Quan Bắc. Phương pháp cảm hóa học sinh cá biệt trong trường THCS. D. CN. 148 NG THỊ TUYẾT NGA. GV.THCS Tam Quan Bắc. B. LSCD. 149 TRẦN THỊ NHƯ TRANG. GV.THCS Tam Quan Bắc. C. NHẠC. 150 LA VĂN THƯ. GV.THCS Tam Quan Bắc. 151 ĐẶNG QUỐC TUỆ. GV.THCS Tam Quan Bắc. Dạy giáo dục pháp luật trong trường THCS Một số kinh nghiệm giúp học sinh lấy hơi và nhả chữ khi học hát Phương pháp huấn luyện chạy cự ly 100 m cho học sinh THCS Vận dụng một số kỹ thuật dạy học vào dạy truyện truyền thuyết. 152 LÊ VĂN PHƯỞNG. GV.THCS Tam Quan Bắc. Áp dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong chương trình giảng dạy tiếng anh THCS. A. 153 TRẦN THANH QUANG. GV.THCS Tam Quan Bắc. Sử dụng phần mềm Sketch pad trong bài toán quỹ tích. D. TOÁN. 154 NGUYỄN THÁI BẢO. NV.THCS Tam Quan Bắc. Một số kinh nghiệm trong việc quản lý, bảo quản hóa chất, thiết bị phòng thí nghiệm hóa học ở trường THCS. D. TBỊ. 155 ĐOÀN VĂN BÉ. GV.THCS Hoài Châu. Ứng dụng CNTT trong việc tổ chức cho học sinh học theo dự án chương trình địa phương tập làm văn lớp 9. C. VĂN. 156 NGUYỄN THANH CẦU. GV.THCS Hoài Châu. Phương pháp luyện chạy bền có thành tích cao của học sinh THCS. D. TD. A. Tỉnh. Tỉnh. Tỉnh. C. LSCD. ĐỘI. TD VĂN. Tỉnh. ANH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 157 TRẦN KIM ĐOAN. GV.THCS Hoài Châu. Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên. D. TOÁN. 158 NGUYỄN VĂN GẦN. GV.THCS Hoài Châu. Phương pháp dạy học nhóm nhỏ đạt hiệu quả. D. HÓA. 159 TRẦN ĐÌNH GIÁ. GV.THCS Hoài Châu. Rèn luyện kỹ năng làm văn nghị luận cho học sinh THCS. D. VĂN. 160 HƯƠNG. GV.THCS Hoài Châu. Rèn luyện ý thức tự quản cho học sinh. D. CN. 161 ĐỖ THỊ KIM KHA. GV.THCS Hoài Châu. Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản cho học sinh trong học tập bộ môn lịch sử ở trường THCS. D. LSCD. 162 TRẦN THỊ THÚY KIỀU. GV.THCS Hoài Châu. Phương pháp dạy phân môn trang trí ở trường THCS. D. MT. 163 LÊ CHÍ LONG. GV.THCS Hoài Châu. Sử dụng phương pháp bàn tay nặn bột dạy một số bài hóa học THCS. C. HÓA. Phương pháp dạy học theo bản đồ tư duy môn địa lý THCS. D. ĐỊA. Quản lý công văn đi - đến. D. VT. Thực hiện phép dạy Powpoint hiệu quả. D. TOÁN. PHẠM NGỌC THANH. 164 VŨ THỊ MINH NGUYỆT 165 MAI THỊ NGA NGUYỄN THỊ KIM. 166 PHƯỢNG. GV.THCS Hoài Châu NV.THCS Hoài Châu GV.THCS Hoài Châu. 167 CAO VĂN SỰ. GV.THCS Hoài Châu. Phát huy tính tích cực của học sinh qua hệ thống câu hỏi trong dạy học lịch sử. C. LSCD. 168 ĐINH XUÂN TẤN. GV.THCS Hoài Châu. Phương pháp giải bài tập về thấu kính. D. VLÝ. 169 ĐÀO DUY THẮNG. GV.THCS Hoài Châu. Phương pháp luyện tập và huấn luyện môn cờ vua. D. TD. 170 VÕ VĂN THỜI. PHT.THCS Hoài Châu. Vài kinh nghiệm dạy học theo dự án. C. QL. 171 PHẠM THỊ THÙY TRINH. NV.THCS Hoài Châu. Tuyên truyền giới thiệu sách tới bạn đọc. D. TVIEN. 172 CHẾ THỊ KIM THỦY. GV.THCS Hoài Châu. Ứng dụng CNTT vào dạy học môn ngữ văn ở trường THCS. D. VĂN. 173 NGUYỄN THỊ THU THÚY. GV.THCS Hoài Châu. Giúp học sinh vận dụng kiến thức kỹ thuật vào thực tế. D. SINH. 174 NGUYỄN THANH TÙNG. GV.THCS Hoài Châu. Phối hợp giáo dục thiếu nhi có nguy cơ vi phạm pháp luật. C. ĐỘI. 175 HUỲNH THỊ THU THỦY. GV.THCS Hoài Châu. Hoạt động ngoại khóa bằng văn học dân gian. C. VĂN. 176 TRẦN HÒA TUẬN. PHT.THCS Hoài Châu. Kinh nghiệm trong công tác giáo dục đạo đức học sinh ở trường THCS. D. QL.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 177 CHẾ VĂN THẠNH. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Phát hiện sai lầm và rèn kỹ năng chọn điểm rơi khi sử dụng bất đẳng thức Cosi cho bài toán cực trị. 178 NGUYỄN HOÀI TRANG. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu kém môn toán. C. TOÁN. 179 ĐỖ THỊ TRÀ. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Rèn luyện kỹ năng dạy và học môn ngữ văn 9. C. VĂN. 180 PHAN THỊ THOÀNG. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Phát huy năng lưc tư duy, sáng tạo của học sinh trong giờ đọc văn. B. 181 ĐỖ ĐỨC THẠI. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Phân loại và phương pháp giải bài tập thấu kinh khi biết vị trí điểm sáng và ảnh của nó nằm trên trục chính. B. VLÝ. 182 CAO NGUYỄN HỮU THÌN. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Một số kinh nghiệm giúp học sinh học tập tốt môn bóng chuyền. D. TD. 183 TRẦN HOÀNG VŨ. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Hình thành quang điểm hình thái và tiến hóa trong giảng dạy sinh học 7. C. SINH. 184 NGUYỄN ĐỨC TÍNH. GV.THCS Hoài Châu Bắc. Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong giảng dạy môn sinh học 7. B. SINH. C. TOÁN. Tỉnh. VĂN. 185 HUỲNH THANH TRÚC. PHT.THCS Hoài Sơn. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 THCS. B. SINH. 186 NGUYỄN THANH TỊNH. GV.THCS Hoài Sơn. Vận dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong giảng dạy sinh 8. C. SINH. 187 PHẠM VĂN QUỐC. GV.THCS Hoài Sơn. Áp dụng phương pháp bàn tay nặn bột giảng dạy một số bài tập vật lý. C. VLÝ. 188 DƯƠNG ĐỨC THẮNG. GV.THCS Hoài Sơn. Phát triển tư duy học sinh thông qua giải bài tập quang hình vật lý 9. B. VLÝ. 189 PHAN CHÍ LÂM. GV.THCS Hoài Sơn. Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa và ứng dụng vào dạng toán chia hết. D. TOÁN. 190 NGUYỄN THỊ THÚY VÂN. GV.THCS Hoài Sơn. Yếu tố lịch sử trong giảng văn ngữ văn 9. C. VĂN. 191 TRƯƠNG QUANG HỒNG. GV.THCS Hoài Sơn. Một số kinh nghiệm khi giảng dạy phần tìm hiểu chung trong phân môn Văn học - Ngữ văn THCS. B. VĂN. 192 NGÔ THỊ ÁNH MINH. GV.THCS Hoài Sơn. Sử dụng bản đồ tư duy trong giảng dạy chủ đề pháp luật trong môn GDCD. D. LSCD.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 193 NGUYỄN NGỌC ÁNH. GV.THCS Hoài Sơn. Đổi mới phương pháp kiểu bài lý thuyết về sự phân hóa lãnh thổ Việt Nam. D. ĐỊA. 194 TRỊNH VĂN THÀNH. GV.THCS Hoài Sơn. Một số bài tập khắc phục điểm sai thường mắc phải trong kỹ thuật chạy đà của nhảy xa kiểu ngồi. C. TD. 195 LÊ QUANG HOÀNG. GV.THCS Hoài Sơn. Thủ thuật dạy Production trong tiết speak AV 8,9. C. ANH. 196 ĐỖ VĂN PHÚ. NV. THCS Tam Quan. Phương pháp tạo hứng thú để học sinh đọc sách có hiệu quả. B. GV. THCS Tam Quan GV. THCS Tam Quan. Sử dụng sơ đồ trong dạy học văn bản nghị luận. C. VĂN. Dạy học về các nhân vật lịch sử. C. LSCD. 197 VĂN THỊ HƯƠNG 198 PHẠM THỊ HỒNG HIỆP. Tỉnh. TVIEN. 199 ĐÀO THỊ KIM ANH. GV. THCS Tam Quan. Một số biện pháp tạo hứng thú cho học sinh lớp 7 trong phân môn tiếng việt 7. C. VĂN. 200 NGUYỄN VĂN THƯỜNG. GV. THCS Tam Quan. Phân tích hình chiếu của các vật thể đơn giản. C. CÔNG NGHỆ. 201 NGUYỄN NGỌC TẤT. GV. THCS Tam Quan. Một số kỹ năng tính hóa trị của một nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) và lập công thức hóa học của hợp chất theo quy tắc hóa trị. B. HÓA. 202 ĐOÀN VY TRANG. GV. THCS Tam Quan. Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường nước cho học sinh khối 6. D. ĐỊA. 203 ĐINH THỊ HOÀI ÂN. GV. THCS Tam Quan. Những lỗi thường gặp khi viết của học sinh lớp 9 trường THCS Tam Quan - Hoài Nhơn và những giải pháp. A. 204 HUỲNH ĐÔNG TUẤN. GV. THCS Tam Quan. Một số kinh nghiệm huấn luyện ném bóng xa bậc THCS. C. TD. 205 NGUYỄN HÙNG TIẾN. GV. THCS Tam Quan. Tình yêu quê hương qua lời hát ru (Bình Định). C. ĐỘI. 206 ĐẶNG THANH TÍNH. GV. THCS Tam Quan. Một vài phương pháp giáo dục học sinh chưa ngoan ở lớp chủ nhiệm. C. CN. 207 NGUYỄN CÔNG TUẤN. GV. THCS Tam Quan. Tuyển chọn và huấn luyện vận động viên bóng đá trong trường THCS. C. TD. 208 TRẦN THỊ BÍCH HẰNG. GV. THCS Tam Quan. Vận dụng bản đồ tư duy vào chương trình III AND và Gen môn sinh 9. A. Tỉnh. Tỉnh. ANH. SINH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 209 MAI THỊ NGỌC LAN. Sử dụng thiết bị dạy học và ứng GV. THCS số 2 dụng CNTT góp phần nâng cao Bồng Sơn chất lượng giảng dạy môn hóa. B. HÓA. 210 HUỲNH THỊ PHƯỢNG. Vận dụng phương pháp dạy và GV. THCS số 2 học bằng bản đồ tư duy trong Bồng Sơn môn ngữ văn 9. C. VĂN. 211 TRỊNH VĂN TOÀN. GV. THCS số 2 Dạy học tập làm văn biểu cảm Bồng Sơn trong chương trình ngữ văn 7. C. VĂN. 212 TRẦN THỊ SƯƠNG. Một số thủ thuật sử dụng máy GV. THCS số 2 tính cầm tay CASIO trong giải Bồng Sơn toán số học 6. C. TOÁN. 213 NGUYỄN TRƯƠNG TIÊN. GV. THCS số 2 Ứng dụng CNTT trong tổ chức Bồng Sơn các kỳ thi. B. TIN. D. ANH. D. ANH. D. QL. D. TB. GV. THCS số 2 Bồng Sơn GV. THCS số 2 Bồng Sơn. Using drawing in developing communicative skills Hoạt động cặp nhóm có hiệu quả. 216 TẠ VĂN HÙNG. PHT. THCS số 2 Bồng Sơn. Đổi mới công tác kiểm tra toàn diện giáo viên ở trường THCS số 2 Bồng Sơn. 217 VÕ THỊ XUÂN HIỀN. Tổ chức quản lý, sắp xếp phòng NV. THCS số 2 học bộ môn lý - công nghệ ở Bồng Sơn trường THCS đạt hiệu quả. 214 NGÔ THỊ HỒNG THANH 215 BÙI HỮU THÀNH. 218 TRƯƠNG VĂN TỰ. GV.TH số 1 Hoài Đức. Giúp học sinh nhận biết tỉ số trong giải toán. D. TOÁN. 219 PHẠM THỊ OANH KIỀU. GV.TH số 1 Hoài Đức. Phương pháp dạy ngữ pháp cho học sinh tiểu học. B. ANH. 220 NGUYỄN THỊ THẢO. GV.TH số 1 Hoài Đức. Phương pháp nâng cao hiệu quả phân môn vẽ trang trí. D. MT. 221 ĐỖ THỊ ÁI. GV.TH số 1 Hoài Đức. Phương pháp giúp học sinh giải bài toán chuyển động điều. D. TOÁN. 222 VÕ THỊ XUÂN TRÂM. GV.TH số 1 Hoài Đức. Giúp học sinh lớp 3 giải toán qua mạng internet. C. TOÁN. 223 LỮ THỊ NGỌC BÍCH. GV.TH số 1 Hoài Đức. Phát huy tính tích cực của học sinh lớp 4 khi học toán thông qua trò chơi. D. TOÁN. 224 VÕ THỊ XUÂN NHÂN. GV.TH số 1 Hoài Đức. D. CN. C. TOÁN. NGUYỄN THỊ THÙY. Rèn đọc cho học sinh lớp 2 trong giờ tập đọc Kinh nghiệm dạy nội dung về phân số trong chương trình lớp 5. 225 TRANG. GV.TH số 1 Hoài Đức. 226 GIAO HẢI TRIỀU. PHT.TH số 1 Hoài Đức. Ban giám hiệu chỉ đạo việc dạy học bằng phương pháp bàn tay nặn bột. D. QL. GV.TH số 2 Hoài Đức. Phát huy tính sáng tạo của học sinh trong trang trí. D. MT. NGUYỄN TRẦN HÀ. 227 CHÂU.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 228 NGUYỄN THỊ KIM THOA. GV.TH số 2 Hoài Đức. Kỹ năng giải một số dạng toán nâng cao lớp 2. D. TOÁN. 229 HUỲNH THỊ TUYẾT. GV.TH số 2 Hoài Đức. Một số phương pháp và quy trình dạy môn tập đọc lớp 2 tiết 2. D. TV. 230 NGÔ THỊ VÂN. GV.TH số 2 Hoài Đức. Một số biện pháp rèn nề nếp lớp chủ nhiệm. D. CN. 231 TRẦN THỊ NHÀN. GV.TH số 2 Hoài Đức. Một số biện pháp giúp học sinh lớp 3 học tốt toán hình học. C. TOÁN. 232 NGUYỄN THỊ PHÊ. GV.TH số 2 Hoài Đức. Giáo dục chủ điểm truyền thống cho học sinh thông qua các chủ điểm năm học bằng CNTT. C. CN. 233 HUỲNH THỊ DIỆP. GV.TH số 2 Hoài Đức. Giáo dục kỹ năng thực hành cho học sinh qua phân môn đạo đức lớp 4. D. CN. 234 MAI THỊ THANH THÚY. GV.TH số 2 Hoài Đức. Rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho học sinh trung bình, yếu lớp 4. D. TOÁN. 235 VÕ XUÂN LUẬT. GV.TH số 2 Hoài Đức. Một số giải pháp giúp học sinh lớp 5 xác định số dư trong các phép chia chỉ có thương là số thập phân. C. TOÁN. 236 PHAN VĂN ĐOÀN. GV.TH số 2 Hoài Đức. Ứng dụng CNTT trong giáo dục truyền thống cho đội viên. C. ĐỘI. 237 NGUYỄN THANH NAM. HT.TH số 2 Hoài Đức. Một số giải pháp giúp GV, CNV tiếp cận và ứng dụng CNTT hiệu quả. D. QL. 238 NGUYỄN THỊ THÁI UYÊN. PHT.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp góp phần phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học môn toán lớp 4. C. TOÁN. 239 NGÔ THỊ NHẬT HÀ. GV.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp giúp học sinh lớp 2 giảm bớt lỗi chính tả. D. TV. 240 NGÔ THỊ ÁNH HỒNG. GV.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp giúp học sinh sử dụng sơ đồ đoạn thẳng trong giải toán tiểu học. B. 241 NGUYỄN THỊ THANH. GV.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả bồi dưỡng môn toán lớp 3. C. TOÁN. NGUYỄN THỊ THÁI 242 DUYÊN. GV.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp giúp học sinh lớp 4 học tốt toán phân số, 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. C. TOÁN. 243 HỒ XUÂN ANH. GV.TH số 3 Hoài Đức. Một số giải pháp dạy kiến thức hình tam giác, hình thang cho học sinh yếu lớp 5. D. TOÁN. Tỉnh. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NGUYỄN THỊ MINH. GV.TH số 1 Hoài Mỹ. Rèn kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm cho học sinh trung bình, yếu lớp 4. C. TOÁN. 245 LIÊN. NGUYỄN THỊ HOÀNG. NV.TH số 1 Hoài Mỹ. Ứng dụng CNTT trong việc tuyên truyền giới thiệu sách có hiệu quả ở trường tiểu học. C. TVIỆN. 246 HUỲNH THỊ THÚY. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Nâng cao kết quả học toán toán cho học sinh lớp 5. C. TOÁN. 247 LÊ VĂN HÒA. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Nâng cao hiệu quả môn khoa học lớp 5 bằng phương pháp trò chơi học tập. D. TOÁN. 248 VÕ THỊ NGA. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Một số kinh nghiệm trong việc tuyển chọn - huấn luyện vận động viên điền kinh môn chạy 60 mét học sinh tiểu học. C. TD. 249 PHAN THANH TUẤN. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Một số phương pháp dạy so sánh phân số ứng dụng giải toán violympic cho học sinh lớp 4. C. TOÁN. 250 TRẦN THỊ THỦY. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Một số kinh nghiệm giúp học sinh lớp 2 rèn viết chữ hoa. D. TV. 251 NGUYỄN THỊ VÂN NAM. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Giúp học sinh lớp 3 nhận biết 3 mẫu câu. D. TV. 252 TRẦN THỊ CÚC. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Giúp học sinh yếu giải dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. C. TOÁN. 253 VÕ THỊ LỢI HỒNG. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Hướng dẫn học sinh giải toán có lời văn dạng bài: Bớt một số đơn vị. D. TOÁN. 254 NGUYỄN VĂN ẤT. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Nâng cao hiệu quả học tập phân môn vẽ tranh thông qua cách sắp xếp bố cục trong vẽ tranh của học sinh lớp 4, 5 trường tiểu học số 2 Hoài Mỹ. C. MT. 255 TRẦN VĂN VINH. GV.TH số 2 Hoài Mỹ. Một số kinh nghiệm trong công tác chủ nhiệm lớp. D. CN. 256 TRẦN HOÀI THẠCH. HT.TH số 2 Hoài Mỹ. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả giáo dục, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, hải đảo. C. QL. 257 NGUYỄN HỮU THANH. BGH nhà trường Bồng Sơn. Làm thế nào để đưa các SKKN đạt giải các cấp áo dụng vào nhà trường có hiệu quả. B. QL. 258 VŨ THỊ MINH HƯƠNG. GV.TH Bồng Sơn. Biện pháp nâng cao hiệu quả giờ sinh hoạt tập thể lớp 5. C. CN. 259 PHẠM THỊ THÚY VÂN. NV.TH Bồng Sơn. Giải pháp giới thiệu sách theo từng đối tượng học sinh ở trường tiểu học. B. 244 PHẤN. NGUYỄN VĂN HÒA. Tỉnh. TVIỆN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV.TH Bồng Sơn. Dạy bài toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó cho học sinh lớp 4. C. TOÁN. 261 THỌ. GV.TH Bồng Sơn. Một số kỹ năng rèn đọc diễn cảm cho học sinh lớp 4. C. TV. 262 LÊ THỊ THÙY LINH. GV.TH Bồng Sơn. Biện pháp khắc phục sai lầm mà học sinh thường mắc phải khi học phần từ láy lớp 4, 5. C. TV. 263 HƯƠNG. GV.TH Bồng Sơn. Tổ chức cho học sinh hoạt động cặp/nhóm trong giờ anh văn có hiệu quả. C. ANH. 264 HUỲNH THỊ NGỌC TRÂM. GV.TH Bồng Sơn. Giúp học sinh phân biệt từ đồng nghĩa - từ trái nghĩa - từ đồng âm - từ nhiều nghĩa. C. TV. 265 GIANG. GV.TH Bồng Sơn. Kinh nghiệm rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho học sinh lớp 5. D. TV. 266 NGUYỄN THỊ ĐẠM. GV.TH Bồng Sơn. Một số kinh nghiệm để làm tốt công tác chủ nhiệm lớp 4. C. CN. 267 ĐẶNG THỊ BÍCH HÒA. GV.TH Bồng Sơn. Dạy các bài toán về dãy số cho học sinh lớp 3 để thi toán qua mạng đạt kết quả cao. C. TOÁN. 268 NGUYỄN THỊ VÂN. GV.TH Bồng Sơn. Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân các số tự nhiên cho học sinh lớp 3. C. TOÁN. 269 NGUYỄN THỊ DIỆU. GV.TH Bồng Sơn. Rèn giữ vỡ sạch, viết chữ đẹp cho học sinh lớp 1. C. TV. 270 NGUYỄN DIỆP HƯNG. GV.TH Bồng Sơn. Một số kỹ năng dạy so sánh phân số lớp 4. D. TOÁN. 271 LÊ THỊ THANH DIỄM. GV.TH Bồng Sơn. Phương pháp giúp học sinh nhớ lâu từ vựng môn tiếng anh. D. ANH. 272 VÕ THANH HÙNG. GV.TH Bồng Sơn. Biện pháp giúp học sinh lớp 3 tiếp cận với máy vi tính. D. TIN. 273 LÊ DUY SANG. GV.TH Bồng Sơn. Lựa chọn và bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn cho ban chỉ huy liên, chi đội ở trường tiểu học. C. ĐỘI. 274 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG. GV.TH Bồng Sơn. C. QL. 275 NGUYỄN THỊ HẢI VÂN. GV. TH Bồng Sơn Tây. D. CN. D. TOÁN. C. TOÁN. 260 NGUYỄN THỊ THÁI HÀ NGUYỄN THỊ THANH. TRẦN NGUYỄN THIÊN. CAO NGUYỄN HƯƠNG. Nâng cao hiệu quả QL giúp hiệu phó kiểm tra giờ lên lớp của GV Một số giải pháp nâng cao chất lượng về công tác chủ nhiệm lớp. 276 HỒ THỊ NHƯ THẢO. GV. TH Bồng Sơn Tây. Hướng dẫn học sinh lớp 2 giải các bài toán tìm số nhiều hơn, ít hơn sau khi cho và tìm hiệu ban đầu của hai số. 277 PHẠM THỊ TÂM. GV. TH Bồng Sơn Tây. Phương pháp so sánh phân số trong chương trình toán lớp 5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV. TH Bồng Sơn Tây. Hướng dẫn học sinh lớp 3 viết đoạn văn trong đoạn văn. C. TV. 279 THÚY. GV. TH Bồng Sơn Tây. Một số biện pháp rèn đọc diễn cảm trong môn tập đọc cho học sinh lớp 4. C. TV. 280 TRẦN THỊ HỒNG HÀ. GV. TH Bồng Sơn Tây. Giúp học sinh phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa. C. TV. 281 CHÂU THỊ TIẾP. GV. TH Bồng Sơn Tây. Giúp học sinh lớp 1 học tốt dạng toán có lời văn. C. TOÁN. 282 ĐẶNG THỊ XUÂN THỦY. PHT. TH Bồng Sơn Tây. Giúp học sinh giỏi lớp 5 học tốt dạng toán hình tam giác. B. Tỉnh. TOÁN. HT.TH số 3 Bồng Sơn. Chính quyền phát huy vai trò của công đoàn cơ sở trong việc tổ chức phong trào thi đua hai tốt và hoạt động phong trào nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trong nhà trường. B. Tỉnh. QL. 284 NGUYỄN THỊ HỒNG HÀ. PHT.TH số 3 Bồng Sơn. Một số kinh nghiệm của Phó Hiệu trưởng trong việc nâng cao chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi ở tiểu học. C. QL. 285 HỒ CHÍ TRUNG. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Một số kinh nghiệm về quản lý nề nếp sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ với học sinh tiểu học. C. ĐỘI. 286 PHẠM THỊ THI. NV.TH số 3 Bồng Sơn. Nâng cao chất lượng công tác phục vụ bạn đọc ở thư viện trường tiểu học. D. TVIÊN. 287 NGUYỄN ĐÌNH TOÀN. GV.TH số 3 Bồng Sơn. C. MT. 288 LÊ THỊ KHIẾT. GV.TH số 3 Bồng Sơn. 289 NGUYỄN THỊ TƯ. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Biện pháp nâng cao chất lượng phân môn tập đọc cho học sinh lớp 3. C. TV. NGUYỄN THỊ THANH. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Giúp học sinh lớp 4 phân biệt từ ghép - từ láy. C. TV. 291 THÚY. TRƯƠNG THỊ THANH. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Rèn học sinh lớp 4 viết đoạn văn trong văn miêu tả. C. TV. 292 NGUYỄN THỊ DIỄM. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Giúp học sinh lớp 4 làm đúng các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỷ; tìm hai số khi biết hiệu và tỷ. D. TOÁN. 293 LÊ THỊ LANG. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Nâng cao hiệu quả việc dạy và học văn miêu tả lớp 4. C. TV. 278 NGUYỄN THỊ ÁI VY NGUYỄN THỊ THANH. 283 PHẠM THỊ THỌ. 290 TRANG. Nâng cao hiệu quả kỹ năng sử dụng màu sắc cho học sinh lớp 1 Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh lớp 3 qua môn tiếng việt. B. Tỉnh. TV.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 294 PHẠM THỊ KIỀU ANH. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Phương pháp tăng cường vốn từ vựng tiếng anh cho học sinh tiểu học. C. ANH. 295 NGÔ HOÀNG TÂM. GV.TH số 3 Bồng Sơn. Hướng dẫn học sinh kỹ năng thực hành bằng phần mềm Classroom spy profesional. D. TIN. D. QL. D. TOÁN. Một số giải pháp tổ chức thực hiện phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực trường tiểu học Hoài Hải Kinh nghiệm dạy dạng toán dãy số lớp 3. 296 BÙI VĂN TÒNG. HT.TH Hoài Hải. 297 LÊ HỒNG HƯNG. GV.TH Hoài Hải. 298 TRẦN NGUYỄN DƯƠNG. GV.TH Hoài Hải. Nâng cao chất lượng giáo dục đào đức học sinh thông qua một số hoạt động Đội. B. 299 NGUYỄN MINH SƠN. GV.TH Hoài Hải. Giúp học sinh nắm vững về sự chuyển loại của từ. C. TV. 300 VĂN THỊ XUÂN DŨNG. GV.TH Hoài Hải. Một số giải pháp giúp học sinh học tốt phân môn luyện từ và câu lớp 5. D. TV. 301 LA NÉP. GV.TH Hoài Hải. D. TV. 302 NGUYỄN THỊ KIM LOAN. GV.TH Hoài Hải. D. TV. 303 CHẾ VĂN Ý. NV.TH Hoài Hải. Một số biện pháp rèn kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 5 Giúp học sinh dùng từ so sánh trong viết đoạn văn ngắn ở lớp 2 Phát huy tính hiệu quả kho sách thư viện đến độc giả bạn đọc. D. TVIEN. 304 NGUYỄN THỊ KIM CHI. GV.TH số 1 Hoài Hương. Giáo dục những học sinh không tập trung tư tưởng trong giờ học. C. CN. 305 LƯU NHẤT PHONG. GV.TH số 1 Hoài Hương. D. NHẠC. 306 NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH. GV.TH số 1 Hoài Hương. Một số phương pháp tập đọc nhạc lớp 4, 5 Kinh nghiệm giúp học sinh lớp 4, 5 học tốt phân môn kể chuyện. 307 TRẦN THỊ NGƠI. GV.TH số 1 Hoài Hương. Giúp học sinh rèn kỹ năng viết đúng chính tả trong môn tiếng việt lớp 1. D. TV. 308 LÝ HOÀI KẾ. NV.TH số 1 Hoài Hương. Giải pháp giới thiệu sách theo từng đối tượng để thu hút học sinh đến thư viện. C. TVIỆN. 309 ĐỖ THÙY MẪN. GV.TH số 1 Hoài Hương. Giúp học sinh nhận thức tầm quan trọng việc học môn tiếng anh ở tiểu học. C. ANH. 310 NGUYỄN VĂN QUÝ. HT.TH số 3 Hoài Hương. Hiệu trưởng xây dựng và tổ chức thực hiện xã hội hóa giáo dục. C. QL. B. Tỉnh. Tỉnh. ĐỘI. TV.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 311 ĐỖ KIM SƠN. PHT.TH số 3 Hoài Hương. Một số biện pháp quản lý giúp Phó Hiệu trưởng kiểm tra giờ lên lớp của giáo viên. D. QL. 312 PHẠM THỊ XUÂN HƯƠNG. GV.TH số 3 Hoài Hương. Một số biện pháp giúp đỡ học sinh tiểu học hợp tác nhóm có hiệu quả. C. CN. 313 PHẠM THỊ MỸ ÁI. GV.TH số 3 Hoài Hương. Một số giải pháp trong công tác chủ nhiệm lớp. D. CN. 314 NGUYỄN TRỌNG HÙNG. GV.TH số 3 Hoài Hương. Một số kinh nghiệm giúp phất triển kỹ năng thường thức mỹ thuật cho học sinh tiểu học. B. 315 TRẦN THỊ MỸ NHUNG. GV.TH Hoài Xuân. Phát huy tính tích cực của học sinh trong việc học toán 5. C. TOÁN. 316 NGUYỄN THỊ THƠM. GV.TH Hoài Xuân. Giúp học sinh lớp 4 thực hiện tốt các phép tính về phân số. D. TOÁN. 317 HỒ NGỌC LẠC. GV.TH Hoài Xuân. Một số giải pháp bồi dưỡng toán cho học sinh giỏi lớp 5. C. TOÁN. 318 BÙI THỊ NGỌC HƯƠNG. GV.TH Hoài Xuân. Một số thủ thuật giúp liên kết các hoạt động và tăng cường sự tập trung của học sinh trong giờ học tiếng anh. C. ANH. 319 LÊ THỊ BÍCH NGỌC. GV.TH Hoài Xuân. Phương pháp giúp học sinh tiểu học rèn luyện kỹ năng bật xa. D. TD. 320 NGUYỄN VĂN ĐỨC. HT.TH số 1 Hoài Tân. Giải pháp phất huy tiềm lực từ công tác xã hội hóa giáo dục, góp phần xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia. B. 321 LÊ THỊ CHÍNH. PHT.TH số 1 Hoài Tân. Giải pháp để giáo viên thực hiện có hiệu quả dạy theo phương pháp bàn tay nặn bột ở trường tiểu học. D. QL. 322 HUỲNH THỊ NGỌC HỒNG. GV.TH số 1 Hoài Tân. Phương pháp hướng dẫn học sinh lớp 3 giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. C. TOÁN. Tỉnh. Tỉnh. MT. QL. 323 BÙI THỊ THANH THỦY. GV.TH số 1 Hoài Tân. Giúp học sinh khắc phục một số lỗi khi thực hiện 4 phép tính về phân số lớp 4. D. TOÁN. 324 CAO THỊ KIM ÁNH. GV.TH số 1 Hoài Tân. Hướng dẫn học sinh lớp 4 giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. D. TOÁN. 325 PHẠM THỊ THO. GV.TH số 1 Hoài Tân. Giúp học sinh lớp 2 làm tốt các bài toán dạng toán ngược. C. TOÁN. 326 NGUYỄN THỊ HỒNG THƯ. GV.TH số 1 Hoài Tân. Một số biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 3 viết đoạn văn. C. TV. Một số biện pháp giúp học sinh. D. TV. 327 BÙI THỊ HỒNG HUỆ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV.TH số 1 Hoài Tân. 328 ĐÀO THỊ LAN. GV.TH số 1 Hoài Tân. 329 NGUYỄN THỊ THU THỦY. GV.TH số 1 Hoài Tân. 330 LÊ THỊ HỒNG CHI. GV.TH số 1 Hoài Tân. 331 ĐẶNG THỊ THANH THỦY. GV.TH số 1 Hoài Tân. học tốt môn học vần lớp 1 Rèn kỹ năng giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của chúng cho học sinh lớp 4, 5 dưới dạng nâng cao. C. TOÁN. Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh giỏi bậc tiểu học thi olympic tiếng anh trên mạng. D. ANH. Kinh nghiệm giúp học sinh giỏi lớp 4, 5 giải các bài toán về phép chia hết và phép chia có dư. C. TOÁN. Một số kinh nghiệm trong việc tuyển chọn và huấn luyện vận động viên bậc xa. D. TD. Một số kinh nghiệm giúp học sinh giải toán có lời văn dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. C. TOÁN. Dạy tích hợp các phân môn trong tiếng việt 5. D. TV. Một số biện pháp giúp đỡ học sinh yếu tích cực trong học tập. D. CN. 332 LÊ THỊ HỒNG BÍCH. GV.TH số 1 Hoài Tân. 333 VÕ HỒNG TÂM. GV.TH số 1 Hoài Tân. 334 NGUYỄN THỊ NHUNG. GV.TH số 1 Hoài Tân. 335 VÕ THỊ XUÂN TIỆP. GV.TH số 1 Hoài Tân. Rèn học sinh lớp 1 nhìn tranh vẽ, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. C. TOÁN. GV.TH số 1 Hoài Tân. Một số giải pháp giúp học sinh tiểu học học tốt phân môn tập đọc nhạc. C. NHAC. Rèn chữ viết cho học sinh lớp 1. D. TV. Một số biện pháp bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên internet. C. TOÁN. Giúp đỡ học sinh yếu kém giải toán có lời văn. D. TOÁN. Giúp đỡ học sinh viết đoạn văn ở lớp 2. D. TV. Kinh nghiệm dạy nhân, chia số tự nhiên trong toán lớp 3. C. TOÁN. Kinh nghiệm thông qua trò chơi giúp học sinh tiểu học nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. C. CN. 336 BÙI THỊ KIÊN NGUYỄN THỊ THU. 337 HƯƠNG. GV.TH số 2 Hoài Tân. 338 ĐẶNG NGỌC TÍN. GV.TH số 2 Hoài Tân. 339 PHAN THỊ HƯƠNG. GV.TH số 2 Hoài Tân. 340 HUỲNH THỊ LIỄU. GV.TH số 2 Hoài Tân. 341 TRƯƠNG THỊ HẠT. GV.TH số 2 Hoài Tân. 342 LÊ THỊ ÚT. GV.TH số 2 Hoài Tân.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 343 NGUYỄN THỊ ÁNH TẦN. GV. TH số 1 Hoài Thanh. Giúp học sinh tiểu học làm tốt hơn bài văn miêu tả. D. TV. 344 PHẠM VĂN HẢI. GV. TH số 1 Hoài Thanh. Kinh nghiệm rèn học sinh chậm tiến ở bậc tiểu học. D. CN. 345 NGUYỄN THỊ LƯU. GV. TH số 1 Hoài Thanh. Kinh nghiệm về làm tốt công tác chủ nhiệm. D. CN. 346 PHAN CÔNG TUẤN. NV. TH số 1 Hoài Thanh. Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác phục vụ bạn đọc trong thư viện. C. TVIỆN. 347 TRƯƠNG VĂN ĐÔNG. HT. TH số 2 Hoài Thanh. Hiệu trưởng phối hợp với công đoàn cơ sở tổ chức thi đua và phong trào quần chúng. D. QL. 348 NGUYỄN THỊ BÚT. GV. TH số 2 Hoài Thanh. Giải một số bài toán bằng thủ thuật thay thế hai đại lượng có cùng giá trị lớp 4. C. TOÁN. 349 PHẠM THỊ LANG. GV. TH số 2 Hoài Thanh. Một số biện pháp nâng cao chất lượng tiết hoạt động tập thể. C. CN. 350 ĐỖ THỊ HÒA. GV. TH số 2 Hoài Thanh. Hướng dẫn học sinh giỏi lớp 3 giải toán bằng cách lập sơ đồ đoạn thẳng. D. TOÁN. 351 TRẦN VĂN TỊNH. GV. TH số 2 Hoài Thanh. C. TV. 352 TRẦN THỊ HẠNH. GV. TH số 2 Hoài Thanh. Một số biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 5 xác định đúng từ loại Rèn kỹ năng làm văn tả người cho học sinh lớp 5. C. TV. 353 TRƯƠNG CÔNG THÀNH. GV. TH số 2 Hoài Thanh. Nâng cao chất lượng nghi thức đội ở trường học. D. ĐỘI. GV. TH số 2 Hoài Thanh HT.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Một số biện pháp quản lý và dạy học ở phòng tin học. D. TIN. Đầu tư cơ sở vật chất xây dựng môi trường sư phạm thân thiện. C. QL. 356 TRẦN QUANG SANG. PHT.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Nâng cao hiệu quả kỹ luật tích cực trong dạy học và giáo dục học sinh. C. QL. 357 TRẦN THỊ KHÁNH HÒA. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Kinh nghiệm rèn kỹ năng diễn đạt cho học sinh lớp 5 khi tham gia phát biểu. B. 358 LA DUY LUẬN. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học yếu tố hình học cho học sinh lớp 4, 5. C. TOÁN. 359 HỒ XUÂN BÁU. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Kinh nghiệm giáo dục kỹ năng sống cho học sinh lớp 5 qua môn đạo đức. D. CN. 360 NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Cách sử dụng đồ dùng dạy học trong phương pháp trực quan của môn tập đọc và toán lớp 4. D. TOÁN. 354 HUỲNH TRUNG LẬP 355 LÊ ĐỨC HÙNG. Tỉnh. TV.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 361 HUỲNH THỊ THANH HẢI 362 ĐẶNG THỊ BÍCH PHƯỢNG. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. Kinh nghiệm dạy tích hợp dấu câu trong môn tiếng việt lớp 4. C. TV. Một số biện pháp giáo dục học sinh cá biệt ở cấp tiểu học. D. CN. B. TD. C. TVIEN. Nâng cao chất lượng huấn luyện vận động viên chạy nhanh 60 m cho học sinh tiểu học Một số biện pháp tuyên truyền, giới thiệu sách - báo đến bạn đọc. 363 NGUYỄN THỊ MƯƠI. GV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. 364 NGUYỄN THỊ TRÚC. NV.TH số 1 Hoài Thanh Tây. 365 TRƯƠNG VĂN TÍN. GV.TH số 1 Hoài Hảo. Một số kinh nghiệm trong huấn luyện môn bóng bàn cho học sinh lớp 1. D. TD. 366 NGUYỄN THỊ XÍT. GV.TH số 1 Hoài Hảo. Rèn luyện chữ viết đẹp cho học sinh lớp 2. D. TV. 367 HUỲNH THỊ BÍCH SEN. GV.TH số 1 Hoài Hảo. Một số biện pháp giúp học sinh giải toán có lời văn lớp 3. D. TOÁN. 368 NGUYỄN THANH TÙNG. GV.TH số 1 Hoài Hảo. Giúp học sinh lớp 4 sử dụng Most thành tạo trong công tác đội. D. ĐỘI. 369 HUỲNH THỊ ÁNH TRÚC. GV.TH số 1 Hoài Hảo. Một số trò chơi trong dạy học tiếng anh. D. ANH. 370 LÊ THỊ THÙY TRANG. GV.TH số 2 Hoài Hảo. Phương pháp xây dựng lớp học tự quản. D. CN. 371 NGUYỄN XUÂN BAN. GV.TH số 2 Hoài Hảo. D. CN. 372 HUỲNH SĨ. GV.TH số 2 Hoài Hảo. D. TV. 373 HỒ THUNG. GV.TH số 2 Hoài Hảo. Kinh nghiệm từ công tác chủ nhiệm Luyện tập cho học sinh viết câu có hình ảnh Phương pháp hướng dẫn học sinh so sánh phân số. C. TOÁN. 374 NGUYỄN KHÁI. HT.TH Hoài Phú. C. QL. 375 NGUYỄN CAO SƠN. GV.TH Hoài Phú. C. TV. 376 TRƯƠNG BA. PHT.TH Hoài Phú. C. QL. 377 NGUYỄN VĂN PHÙNG. GV.TH Hoài Phú. C. TV. 378 NGUYỄN ĐỨC HỔ. GV.TH Hoài Phú. D. TOÁN. Một số giải pháp trong công tác chỉ đạo bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 Một số giải pháp giúp học sinh lớp 5 phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa Rèn kỹ năng sống cho học sinh thông qua trò chơi dân gian Một số kinh nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng việt lớp 5 Một số kinh nghiệm khi dạy toán chuyển động đều cho học sinh lớp 5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 379 TRẦN THỊ CHÍNH. GV.TH Hoài Phú. 380 TRẦN THỊ LUYỆN. GV.TH Hoài Phú. 381 NGUYỄN THỊ THU HIỀN. GV.TH Hoài Phú. 382 NGUYỄN THỊ TỐ LOAN. GV.TH Hoài Phú. 383 PHAN THỊ ANH LÝ. GV.TH Hoài Phú. 384 PHƯỢNG. NGUYỄN THỊ THÚY. GV.TH Hoài Phú. 385 PHẠM THỊ BÌNH YÊN. PHT.TH số 1 Tam Quan Nam. 386 NGUYỄN THÀNH CHÍNH. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. 387 TRẦN VĂN CHƯƠNG. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. 388 VÕ THỊ VÂN ANH 389 NGUYỄN THỊ THANH. GV.TH số 1 Tam Quan Nam GV.TH số 1 Tam Quan Nam. Một số kinh nghiệm trong giảng dạy tập làm văn cho học sinh lớp 4 Một số giải pháp giúp em học tốt môn toán lớp 1 Một số biện pháp giúp học sinh học tốt ôn tập đọc lớp 1 Một số kinh nghiệm giúp học sinh lớp 3 kể, nói, viết một đoạn văn ngắn theo chủ điểm Một số giải pháp giúp học sinh đạt tập thể lớp giữ vở sạch - viết chữ đẹp Một số kinh nghiệm giúp học sinh hoạt động trong 15 phút đầu giờ Một số biện pháp chỉ đạo hoạt động tổ chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng dạy học Một số giải pháp giúp học sinh có kỹ năng giải toán qua mạng Một số kinh nghiệm trong việc phát hiện bồi dưỡng học sinh năng khiếu môn bậc xa tiểu học Phương pháp giúp học sinh lớp 4 học tốt môn tập đọc nhạc. C. TV. C. TOÁN. D. TV. B. Tỉnh. TV. D. TV. C. CN. C. QL. C. TOÁN. A. Tỉnh. TD. C. NHẠC. Xây dựng nề nếp học tập của lớp. C. CN. 390 LÊ NGỌC TÂN. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. Một số giải pháp giúp học sinh phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. D. TV. 391 LÝ THỊ XUÂN TỊNH. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. Hướng dẫn học sinh lớp 3 sử dụng đúng dấu câu. D. TV. 392 PHAN ANH TUYẾN. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. C. TV. 393 PHAN THỊ BÉ. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. D. TOÁN. 394 NGUYỄN CHÍ VINH. GV.TH số 1 Tam Quan Nam. C. TIN. Kinh nghiệm vận dụng các phương pháp dạy học tiếng việt vào việc dạy biện pháp so sánh cho học sinh lớp 3 Giúp học sinh giải toán tìm thành phần chưa biết trong phép tính Sử dụng phương pháp làm việc nhóm nhằm nâng cao kết quả học tập của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 395 NGUYỄN CHÍ DỤC. GV.TH số 2 Tam Quan Nam. Một số biện pháp hình thành kỹ năng: nhân, chia số thập phân cho học sinh lớp 5. D. TOÁN. 396 NGUYỄN MINH HOÀI. GV.TH số 2 Tam Quan Nam. Phân loại và lựa chọn một số trò chơi vận động để sử dụng vào các tiết học thể dục. D. TD. 397 HUỲNH THỊ LÊN. NV.TH số 2 Tam Quan Nam. D. TVIỆN. 398 ĐIỀN THỊ TIN. NV.TH số 2 Tam Quan Nam. Tích hợp kỹ năng sống trong công tác thư viện nhằm thu hút bạn đọc Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích nộp theo lương. D. KT. B. QL. C. TOÁN. 399 NGUYỄN ĐỨC DƯ. PHT.TH số 1 Tam Quan Bắc. 400 LƯƠNG THỊ NGUYỆT. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 401 VÕ VĂN LỢI. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 402 LÊ THỊ TÚ TRINH. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 403 NGUYỄN THỊ THU THỦY. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 404 LÊ THỊ BÍCH THẢO. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 405 PHAN THỊ NGỌC THỂ. GV.TH số 1 Tam Quan Bắc. 406 PHAN CHÁNH DUYÊN. HT.TH số 2 Tam Quan Bắc. 407 NGUYỄN VĂN NGHỊ. PHT.TH số 2 Tam Quan Bắc. 408 HÀ XUÂN MINH. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 409 MAI THỊ NGỌC BÉ. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 410 PHẠM VĂN TRÚC. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. Quản lý điểm kiểm tra định kỳ, đánh giá, xếp loại học sinh ở trường tiểu học bằng máy tính nhằm nâng cao chất lượng giáo dục Giúp học sinh lớp 2 học tốt giải toán có lời văn Giúp học sinh giỏi lớp 3 học tốt các bài toán về phép chia Giúp phát triển và nâng cao hiệu quả giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu cho học sinh lớp 4 Sử dụng tính chất chẳn, lẻ để giải các bài toán lớp 5 nâng cao cho học sinh giỏi Giúp học sinh hứng thú học tập trong tiết học tiếng anh thông qua một số trò chơi Soạn giảng bằng bài giảng điện tử với sự kết hợp Violet và Powrpoint Biện pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn Kiểm tra dự giờ lên lớp của giáo viên Phương pháp hướng dẫn học sinh tập trống đội Hướng dẫn học sinh lớp 2 giải toán có lời văn Phương pháp huấn luyện khai cuộc cho đội tuyển cờ vua học sinh trường TH số 2 Tam Quan Bắc. B. Tỉnh. TOÁN. C. TOÁN. C. TOÁN. C. ANH. D. TIN. C. QL. D. QL. D. ĐỘI. D. TOÁN. B. TD.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 411 NGUYỄN MINH PHƯƠNG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 412 TRƯƠNG QUANG TRUNG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 413 LÊ THANH TƯỜNG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 414 DƯƠNG THỊ TÂN. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 415 LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 416 THÙY. NGUYỄN LÝ GIANG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 417 LÊ THANH TƯỜNG. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. 418 TRAẦN VI NGHĨA. GV.TH số 2 Tam Quan Bắc. Phương pháp dạy yếu tố hình học cho học sinh lớp 4 Kinh nghiệm dạy toán đổi đơn vị đo đại lượng của học sinh ở lớp 4 Trò chơi học tập Giúp học sinh lớp 2 viết đoạn văn ngắn trong phân môn tập làm văn Phương pháp dạy cụm từ giúp học sinh nói tiếng anh một cách hiệu quả và nhanh chóng Rèn kỹ năng viết chữ đẹp cho học sinh lớp 1 Dạy học sinh lớp 4 giải các bài toán Rèn kỹ năng giải toán Hiệu phó với công tác quản lý, chỉ đạo việc bồi dưỡng các phong trào theo hướng chuyên sâu Rèn kỹ năng thực hành gõ 10 ngón tay cho học sinh tiểu học Phương pháp tạo động lực cho học sinh học tập bằng cách điều khiển cảm xúc. C. TOÁN. D. TOÁN. D. CN. C. TV. D. ANH. D. TV. C. TOÁN. D. TOÁN. C. QL. C. TIN. C. CN. D. TOÁN. C. TOÁN. C. TV. D. CN. 419 TRẦN QUANG DÃ. PHT.TH số 1 Tam Quan. 420 NGUYỄN THỊ TƯ. GV.TH số 1 Tam Quan. 421 NGUYỄN QUỐC BỘ. GV.TH số 1 Tam Quan. 422 NGUYỄN THỊ THÚY VÂN. GV.TH số 1 Tam Quan. 423 VÕ THỊ NAM HÀ. GV.TH số 1 Tam Quan. 424 TRẦN THỊ BÍCH NGỌC. GV.TH số 1 Tam Quan. 425 NGUYỄN THỊ LÊN. GV.TH số 1 Tam Quan. 426 ĐẶNG THỊ DUNG. GV.TH số 1 Tam Quan. Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đại trà cho học sinh lớp 3. D. TOÁN. 427 VÕ THỊ HƯỜNG. GV.TH số 1 Tam Quan. Bồi dưỡng đạo đức cho học sinh lớp 1. C. CN. Sử dụng trò chơi toán học, nhằm gây hứng thú học tập cho học sinh Rèn kỹ năng học tốt môn toán lớp 3 Sưu tầm câu đố khi dạy giạng bài mở rộng vốn từ trong phân môn luyện từ và câu lớp 2 Phối hợp với phụ huynh giáo dục nề nếp, đạo đức cho học sinh lớp 1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 428 BẠCH THỊ HỒNG THẮM. GV.TH số 2 Tam Quan. Rèn kỹ năng chào hỏi lễ phép cho học sinh. C. CN. 429 TRÀ VĂN SỰ. HT.TH số 2 Tam Quan. Một số giải pháp giúp độ ngũ giáo viên tiếp cận với CNTT ở trường TH số 2 Tam Quan. D. QL. 430 TRẦN QUANG TRUNG. GV.TH số 2 Tam Quan. Phương pháp sử dụng trò chơi có hiệu quả trong giảng dạy bộ môn thể dục. C. TD. 431 NGÔ THANH TÙNG. GV.TH số 2 Tam Quan. Một số giải pháp trong công tác chủ nhiệm lớp. D. CN. 432 LÊ THỊ KIỆT. GV.TH số 2 Tam Quan. Một số phương pháp giúp học sinh nhớ từ vựng môn tiếng anh lớp 3. D. ANH. 433 NGUYỄN TẤN NGA. NV.TH số 2 Tam Quan. 434 PHẠM VĂN VĨNH. GV.TH số 2 Tam Quan. 435 VÕ THỊ THÚY HẰNG. GV.TH số 2 Tam Quan. NGUYỄN THỊ ÁNH. 436 NGUYỆT. GV.TH số 2 Tam Quan. 437 HUỲNH THỊ PHƯƠNG. PHT.TH Hoài Châu. 438 VÕ VĂN KIÊN. GV.TH Hoài Châu. 439 TRẦN THỊ KIM THÙY. GV.TH Hoài Châu. 440 DƯƠNG THỊ THU HỒNG. GV.TH Hoài Châu. 441 NGUYỄN THỊ THỂ. GV.TH Hoài Châu. 442 NGUYỄN THỊ THU MẾN. GV.TH Hoài Châu. 443 HỒ THỊ NGỌC XUÂN. Biện pháp thu hút học sinh đến thư viện Một số giải pháp để đạt hiệu quả trong dạy học âm nhạc lớp 4, 5 Kinh nghiệm hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành toán - tiếng việt Giáo dục an toàn giao thông cho học sinh tiểu học Biện pháp giữ vững các phong trào mũi nhọn Giúp học sinh giỏi giải toán nâng cao về tỉ số phần trăm Tích cực hóa vốn từ cho học sinh qua một số trò chơi. B. Tỉnh. TVIỆN. D. NHẠC. D. TV. D. CN. C. QL. B. TOÁN. C. TV. Dạy cho học sinh lớp 3 học dạng toán so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Công tác chủ nhiệm lớp một số giải pháp rèn học sinh yếu tiến bộ Một vài thủ thuật giúp học sinh nghe tốt các dạng bài tập môn anh văn. C. TOÁN. D. CN. D. ANH. GV.TH Hoài Châu. Phát huy tính tích cực học tập của học sinh trong giờ học địa lý 5. D. TOÁN. 444 ĐẶNG THỊ NGUYỆT. GV.TH Hoài Châu. Phương pháp dạy loại toán tìm thành phần chưa biết ở học sinh lớp 2. D. TOÁN. 445 ĐỖ THỊ THU. GV.TH Hoài Châu. Phương pháp giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó cho học sinh. D. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 446 ĐỖ THỊ HƯƠNG. GV.TH Hoài Châu. 447 TRƯƠNG LỢI. GV.TH Hoài Châu. lớp 4 Một số giải pháp giúp học sinh lớp 4 viết văn miêu tả cây cối Đội viên gây quỹ để giúp đỡ bạn nghèo vượt khó học tập. D. TV. D. ĐỘI. D. MT. 448 LÊ CÔNG ĐÔNG. GV.TH Hoài Châu. Nâng cao hứng thú cho học sinh bằng phương pháp trò chơi mỹ thuật trong tiết học mỹ thuật khối tiểu học. 449 TRỊNH THỊ HỒNG NỞ. GV.TH Hoài Châu. Rèn đọc dđúng cho học sinh lớp 2 ở phân môn tập đọc. D. TV. 450 LÊ THỊ TUYẾT VÂN. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. Rèn chữ viết cho học sinh lớp 1 để nâng cao chất lượng vở sạch chữ đẹp. C. TV. 451 NGUYỄN THỊ HỒI. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. D. TV. 452 BÙI THỊ PHƯỢNG. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. C. TOÁN. C. ANH. D. TV. 453 HƯƠNG. NGUYỄN THỊ HOÀI. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. 454 NGUYỄN THỊ MINH KHAI. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. 455 TRỊNH THỊ THIỆN. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. 456 VÕ THỊ THIÊU. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. 457 TRẦN ĐÌNH THUẬN. GV.TH số 1 Hoài Châu Bắc. 458 NGÔ THANH ĐIỀN. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 459 TRẦN THỊ NHƯ PHƯƠNG. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 460 TRẦN VĂN TÂN. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 461 ĐOÀN THỊ SƯƠNG. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 462 LƯƠNG QUỐC SĨ. GV.TH số 1 Hoài Sơn. Giúp học sinh lớp 2 học tốt phân môn luyện từ và câu Rèn kỹ năng làm tính chia cho học sinh trung bình, yếu ở lớp 3 Phương pháp gây hứng thú cho học sinh trong giờ học tiếng anh Giúp học sinh yếu lớp 4 giảm bớt lỗi chính tả Rèn kỹ năng viết đoạn văn cảm thụ văn học cho học sinh lớp 4 Giúp học sinh lớp 5 kỹ năng giải toán chuyển động. B. Tỉnh. TV. C. TOÁN. Rèn kỹ năng nghi thức đội viên trong chương trình rèn luyện đội viên. D. ĐỘI. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các câu lạc bộ trong liên đội. C. ĐỘI. C. TV. C. MT. C. TV. Một số biện pháp dạy học về từ nhiều nghĩa ở lớp 5 Phương pháp dạy vẽ tranh đề tài lớp 4, 5 đạt hiệu quả cao Một số biện pháp giúp học sinh phân biệt câu kể ai làm gì và ai thế nào cho học sinh lớp 4 Một số biện pháp thực hiện có hiệu quả đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 cho học sinh vùng khó khăn. A. Tỉnh. ANH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 463 NGUYỄN THỊ THU HÂN. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 464 TRỊNH THỊ HỒNG LIÊN. GV.TH số 1 Hoài Sơn. 465 LÊ THỊ QUẾ. GV.TH số 2 Hoài Sơn. 466 NGUYỄN ĐÌNH PHỤNG. HT.TH số 2 Hoài Sơn. 467 NGUYỄN VIỆT THẮNG. GV.TH số 2 Hoài Sơn. 468 NGUYỄN VĂN HIỀN. 469 ĐỖ THỊ HƯƠNG. Một số biện pháp giúp học sinh năm vững kiến thức về tỉ số phần trăm cho học sinh lớp 5 Một số biện pháp bồi dưỡng kiến thức về hình tam giác cho học sinh giỏi lớp 5 Biện pháp rèn kỹ năng kể chuyện âm nhạc cho học sinh lớp 3, 4, 5 Kinh nghiệm giúp giáo viên nâng cao chất lượng dạy bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng việt lớp 4, 5. C. TOÁN. D. TOÁN. B. Tỉnh. NHẠC. C. QL. Rèn kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 4. D. TV. GV.TH số 2 Hoài Sơn. Một số biện pháp giúp học sinh thực hiện tốt khi tham gia giải toán qua mạng. D. TOÁN. GV.TH số 2 Hoài Sơn. Một số biện pháp hướng dẫn học sinh lớp 4 giải toán bằng sơ đồ đoạn thẳng có hiệu quả. B. 470 TRỊNH THỊ LOAN. GV. MG Hoài Đức. Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục âm nhạc cho trẻ mẫu giáo. C. 471 PHẠM THỊ YẾN DUYÊN. GV. MG Hoài Đức. Sự thần kỳ của khuy nắp bia. A. 472 THÂN THỊ CHUNG. GV. MG Hoài Đức. Một số biện pháp tổ giúp trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết nhanh 29 chữ cái. C. GV. 473 VÕ THỊ THU HIỀN. GV. MG Hoài Đức. Một số biện pháp tích hợp giáo dục về môi trường biển - đảo cho trẻ 5 tuổi. D. GV. 474 PHAN THỊ TUYẾN. GV. MG Hoài Đức. Sự biến đổi của cây ngô bắp. B. GV. D. GV. C. GV. C. QL. D. GV. D. GV. 475 NHUNG. NGUYỄN THỊ TUYẾT. GV. MG Hoài Mỹ. 476 TRẦN THỊ LÀI. GV. MG Hoài Mỹ. 477 TRẦN THỊ ÁI VY. HT. MG Bồng Sơn. 478 HUỲNH THỊ NHUNG. GV. MG Bồng Sơn. 479 NGUYỄN THỊ HẰNG. GV. MG Hoài Hải. Một số biện pháp gây hứng thú cho trẻ Mẫu giáo nghe hát Sưu tầm và viết lời mới cho những bài đồng dao và tích hợp trong hoạt động làm quen chữ viết Một số biện pháp dạy trẻ tự kỷ học hòa nhập làm thế nào để trẻ say mê học môn tạo hình Một số biện pháp giúp trẻ 56 tuổi học tốt môn thể dục. Tỉnh. TOÁN. GV Tỉnh. GV.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 480 NGUYỄN THỊ HOA. GV. MG Hoài Hải. Một số biện pháp giúp trẻ tăng cân. D. GV. 481 DƯ THỊ THẢNH. GV. MG Hoài Hải. Một số biện pháp nhằm tổ chức tốt hoạt động giáo dục âm nhạc cho trẻ mẫu giáo. C. GV. 482 NGUYỄN THỊ TRÚC. GV. MG Hoài Hải. Làm thế nào để trẻ phát triển ngôn ngữ mạch lạc. D. GV. 483 VÕ THỊ THANH GIANG. HT. MG Hoài Xuân. Hiệu trưởng với công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trong trường bán trú. C. QL. 484 VÕ THỊ SƠN MỶ. GV. MG Hoài Xuân. Sáng tạo một số đồ chơi bằng túi ni lông. B. NGUYỄN THỊ HỒNG 485 NGÂN. GV. MG Hoài Xuân. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động khám phá khoa học cho trẻ 4-5 tuổi. D. GV. 486 LÊ THỊ KIM YẾN. GV. MG Hoài Xuân. Tổ chức tốt bữa ăn cho trẻ 56 tuổi. D. GV. 487 TRẦN THỊ THU CHÍNH. GV. MG Hoài Hương. Một số biện pháp giáo dục biển, hải đảo và biến đổi khí hậu cho trẻ 5-6 tuổi. C. GV. 488 MAI THỊ HIẾU. GV. MG Hoài Hương. C. GV. 489 NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU. GV. MG Hoài Hương. C. GV. 490 ĐỖ THỊ HẰNG. GV. MG Hoài Hương. Một số kinh nghiệm rèn luyện thói quen vệ sinh hàng ngày cho trẻ mẫu giáo. D. GV. 491 TĂNG THỊ LIÊN. GV. MG Hoài Hương. Một số kinh nghiệm trong việc chọn trò chơi dân gian dạy trẻ ở trường mầm non. D. GV. C. GV. D. QL. D. GV. C. GV. D. GV. 492 PHAN THỊ XUÂN DIỆU. 493 TRƯƠNG THỊ NGA. 494 TRẦN THỊ MINH TRANG. 495 PHẠM THỊ TRINH 496 NGUYỄN THỊ KIM HUỆ. Một số biện pháp đưa dân ca đến với trẻ mầm non Giáo dục thể chất cho trẻ 5-6 tuổi. Những biện pháp giúp trẻ mẫu giáo bảo vệ môi trường Một số biện pháp xây dựng PHT. MG Hoài trường từ trường trung bình Tân lên trường tiên tiến cấp huyện Về công tác tuyên truyền giữa nhà trường và các bậc GV. MG cha mẹ trong việc chăm sóc Hoài Tân giáo dục trẻ phòng chống suy dinh dưỡng Một số biện pháp tổ chức GV. MG công tác giáo dục an toàn Hoài Tân giao thông cho trẻ mẫu giáo GV. MG Hoài Hương. GV. MG Hoài Tân. Cách làm đồ dùng, đồ chơi tự tạo. Tỉnh. GV.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 497 HUỲNH THỊ HƯƠNG. GV. MG Hoài Tân. Một số biện pháp bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo. C. GV. 498 NGUYỄN THỊ NHƯ BÌNH. HT. MG Hoài Thanh. Một số biện pháp xây dựng phong trào thi đua của nhà trường phát triển bền vững. B. 499 NGUYỄN THỊ HẠNH. GV. MG Hoài Thanh. Cây dừa quê tôi. B. GV. 500 ĐIỀN THỊ HỒNG. GV. MG Hoài Thanh. Một số biện pháp giúp trẻ học tốt môn làm quen chữ viết thông qua các hoạt động. D. GV. 501 NGUYỄN THỊ THẠO. PHT. MG Hoài Thanh Tây. Một số biện pháp quản lý giúp giáo viên làm đồ dùng dạy học, đồ chơi từ "vải vụn" cho trẻ mẫu giáo. B. 502 LÊ THỊ HỒNG ĐÀO. GV. MG H Thanh Tây. 503 TRƯƠNG THỊ ÁI PHƯƠNG. GV. MG H Thanh Tây. 504 LÊ THỊ NGỌC THƯƠNG. GV. MG Hoài Thanh Tây. Bạn và tớ cùng đội mũ bảo hiểm nhé Một số biện pháp CS-GD trẻ khuyết tật hòa nhập lớp mẫu giáo Một số biện pháp giáo dục an toàn giao thông cho trẻ mẫu giáo Hiệu trưởng với công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi. Tỉnh. Tỉnh. QL. QL. B. GV. C. GV. D. GV. C. QL. QL. 505 TRẦN THỊ HỒNG HUỆ. HT. MG Hoài Phú. 506 VĂN THỊ HỒNG NGUYỆN. PHT. MG Hoài Phú. Một số biện pháp giúp giáo viên thực hiện tốt Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. C. 507 TRẦN THỊ THANH THÚY. GV. MG Hoài Phú. Một số kinh nghiệm trong cắt ghép hình ảnh trên giáo án điện tử. A. 508 LÊ THỊ HUỆ. GV. MG Hoài Phú. Làm thế nào giúp trẻ học ot6t1 môn khám phá xã hội. D. GV. 509 LƯU THỊ VÂN KIỀU. GV. MG Hoài Phú. D. GV. D. QL. C. GV. C. QL. C. QL. 510 TRẦN THỊ HỒNG BỀN. HT. MN Hoài Châu Bắc. 511 VÕ THỊ MƯỜI. GV. MG Hoài Châu Bắc. 512 VÕ THỊ MINH LOAN. HT. MG TT Tam Quan. 513 MAI THỊ MỸ LỆ. PHT. MG TT Tam Quan. Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi Hiệu trưởng với một số biện pháp xây dựng tập thể đoàn kết Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ mầm non 5-6 tuổi Hiệu trưởng với công tác chỉ đạo phong trào xây dựng cảnh quan môi trường Một số biện pháp chỉ đạo nâng cao phong trào tự làm đồ dùng dạy học cho giáo. Tỉnh. GV.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 514 BÙI THỊ KHIÊM. GV. MG TT Tam Quan. 515 NGÔ THỊ THÚY LIỄU. GV. MG TT Tam Quan. 516 NGUYỄN THỊ GIAN. GV. MG TT Tam Quan. 517 MAI THỊ TUYẾT. GV. MG TT Tam Quan. 518 DUYÊN. NGUYỄN LÊ THÙY. GV. MG TT Tam Quan. 519 NGÔ THỊ THU THỦY. GV. MG TT Tam Quan. viên Ứng dụng một số đồ chơi tự tạo vào hoạt động ngoài trời Một số biện pháp giáo dục trẻ 5 tuổi biết quan tâm bảo vệ môi trường Sưu tầm sáng tác một số trò chơi về giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ Một số biện pháp giáo dục an toàn giao thông cho trẻ mẫu giáo Tạo môi trường cho trẻ hoạt động tích cực ở góc chơi thiên nhiên Một số biện pháp rèn kỹ năng tự phục vụ bản thân cho trẻ 3-4 tuổi Hiệu trưởng với công tác xây dựng tập thể đoàn kết Một số giải pháp giúp giáo viên làm đồ dùng đồ chơi. A. Tỉnh. GV. B. GV. C. GV. B. GV. D. GV. D. GV. D. QL. D. QL. D. GV. C. GV. D. GV. C. QL. D. QL. 520 TRỊNH THỊ NHƯ PHƯƠNG. HT. MG Hoài Sơn. 521 NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI. PHT. MG Hoài Sơn. 522 NGUYỄN THỊ KIM LIÊN. GV. MG Hoài Sơn. 523 TRẦN THỊ THÙY LƯỠNG. GV. MG Hoài Sơn. 524 ĐỖ THỊ THẬT. GV. MG Hoài Sơn. 525 NGÔ THỊ CẢM. HT. MG Tam Quan Bắc. 526 NGUYỄN THỊ HỒNG CHI. PHT. MG Tam Quan Bắc. 527 LÊ THỊ ÁNH NGUYỆT. GV. MG Tam Quan Bắc. Một số biện pháp giúp trẻ có ý thức bảo vệ môi trường. C. GV. 528 HUỲNH THỊ HƯƠNG. GV. MG Tam Quan Bắc. Một số biện pháp ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học ở trường mầm non. D. GV. 529 ĐỖ THỊ KIM PHƯỢNG. GV.MN Họa Mi. Điều kỳ diệu của dừa quê em. A. PHT.MN Họa Mi. Một số biện pháp xây dựng một tập thể nữ có tâm lý tốt, quan hệ thân thiện để hoàn thành công tác tốt tại trường mầm non. D. NGUYỄN THỊ THANH. 530 HẢO. Một số biện pháp làm thế nào để giúp trẻ mạnh dạn tự tin trong giao tiếp Một số biện pháp giáo dục trẻ bảo vệ môi trường Một số biện pháp tổ chức cho trẻ chơi trò chơi dân gian Một số biện pháp thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục tại trường mẫu giáo xã Tam Quan Bắc Một số biện pháp chỉ đạo công tác giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non. Tỉnh. GV. QL.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 531 PHAN THỊ HIỀN. GV.MN Họa Mi. Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ nhà trẻ có hiệu quả. C. GV. 532 NGUYỄN THỊ MAI. GV.MN Họa Mi. Dạy trẻ kỹ năng giao tiếp. D. GV. 533 TRẦN THANH THẢO. GV.MN Họa Mi. 534 LÊ THỊ HOA. GV.MN Họa Mi. 535 CHẾ THỊ KIM NGỌC. GV. MN Tam Quan. 536 VÕ THỊ KIM LOAN. GV. MN Tam Quan. 537 BÙI THỊ HỒNG. HT. MN Hoài Hảo. 538 BÙI THỊ NHỚ. GV. MN Hoài Hảo. 539 NGUYỄN THỊ BẢO. GV. MN Hoài Hảo. 540 LÝ THỊ XUÂN TRÚC. HT.MN Tam Quan Nam. 541 TRƯƠNG THỊ QUỲNH NA 542 THÁI THỊ CẨM GIANG 543 HOÀNG THỊ BÍCH HÒA. GV.MN Tam Quan Nam GV.MN Tam Quan Nam GV.MN Tam Quan Nam. 544 DIỆP THỊ ÁNH DUNG. HT.MN Tam Quan Bắc. 545 LÊ THỊ NHƯ LÝ. PHT.MN Tam Quan Bắc. 546 LÊ THỊ TẠO. GV.MN Tam Quan Bắc. Một số biện pháp giáo dục an toàn giao thông cho trẻ mầm non Một số kinh nghiệm giúp trẻ 3-4 tuổi tri giác định hướng thời gian các buổi trong ngày và tuần lễ Một số biện pháp giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường Một số biện pháp giúp trẻ học tốt môn toán cho trẻ 5 tuổi Nâng cao chất lượng chuyên môn cho đội ngũ giáo viên trong trường mầm non Một số biện pháp tích hợp giáo dục trẻ mầm non có ý thức tiết kiệm điện, nước và bảo vệ môi trường Một số biện pháp giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo Làm thế nào để chấm dứt tình trạng dạy trước chương trình lớp 1 Một số biện pháp giúp trẻ tích cực, hứng thú trong hoạt động khám phá. A. Tỉnh. GV. C. GV. D. GV. C. GV. C. QL. D. GV. C. GV. B. Tỉnh. QL. B. GV. Một số kinh nghiệm giáo dục tình cảm cho trẻ 4-5 tuổi. B. GV. Một số biện pháp chuẩn bị tư thế cho trẻ bước vào lớp 1. D. GV. D. QL. Một số biện pháp nâng cao chất lượng an toàn thực phẩm khi tổ chức bán trú ở trường mầm non Một vài phương pháp giúp giáo viên lồng ghép nội dung giáo dục về tài nguyên môi trường biển hải đảo vào chương trình giáo dục mẫu giáo 5 tuổi Một vài kinh nghiệm phát triển kỹ năng giáo tiếp cho. B. D. Tỉnh. QL. GV.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 547 TRẦN THỊ NGỌC NGA 548 NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN 549 LÊ THỊ ĐIỀN 550 NGUYỄN THỊ HẰNG 551 HOÀNG THỊ MỸ HẠNH NGUYỄN THỊ KIỀU MỸ. 552 TRANG. 553 NGUYỄN THỊ NGỌC LAN. 554 NGÔ THỊ NHÀN. 555 BÙI THỊ NHÀNH 556 BÙI THỊ THƯƠNG. 557 NGUYỄN THỊ HOÀI ANH. 558 LÊ XUÂN THÀNH. 559 HUỲNH THANH PHONG. 560 PHẠM KHẮC THU. 561 TRẦN THÁM 562 TRẦN VĂN THU. trẻ mầm non Một số biện pháp giúp trẻ 5GV.MN 6 tuổi hứng thú hơn trong Tam Quan Bắc hoạt động làm quen với toán Một vài biện pháp dạy trẻ GV.MN hoạt động khám phá khoa Tam Quan Bắc học đạt hiệu quả cao Một số biện pháp tạo sự GV.MN Tam hứng thú cho trẻ khám phá Quan Bắc xã hội Một số biện pháp rèn kỹ GV. MN Hoài Châu năng ca hát cho trẻ 5 tuổi Một số kinh nghiệm tổ chức GV. MN bữa ăn trưa cho trẻ mầm non Hoài Châu ở trường bán trú Một số kinh nghiệm giáo dục dinh dưỡng và vệ sinh an GV. MN Hoài Châu toàn thực phẩm cho trẻ mẫu giáo nhỡ Một số biện pháp giúp trẻ GV.MN Hoài Sơn hứng thú trong giờ kể chuyện Hiệu quả của việc ứng dụng công nghệ thông tin vào các GV.MN Hoài Sơn hoạt động học cho trẻ ở các trường mầm non Một số biện pháp giáo dục GV.MN kỹ năng sống cho trẻ ở Hoài Sơn trường mầm non Một số biện pháp giáo dục GV.MN trẻ bảo vệ môi trường cho trẻ Hoài Sơn mầm non Kinh nghiệm về việc tham PTP.phòng GD mưu và chỉ đạo công tác đầ và ĐT tư CSVC trang thiết bị của ngành giáo dục Một số giải pháp giáo dục PTP.phòng GD đạo đức cho học sinh trong và ĐT nhà trường hiện nay Một số kinh nghiệm sử dụng, khai thác những tiện ích của CV.phòng GD phần mềm POWERPOINT và ĐT trong soạn giảng môn âm nhạc bậc phổ thông Những lỗi thường gặp khi CV.phòng GD viết của học sinh lớp 9 môn và ĐT tiếng anh và những giải pháp. Quản lý nhân sự nghỉ hưu CV.phòng GD đúng độ tuổi chính xác, kịp và ĐT thời CV.phòng GD Quản lý và tính nhu cầu biên. D. GV. D. GV. B. Tỉnh. GV. D. GV. B. GV. C. GV. C. GV. C. GV. D. GV. D. GV. B. B. B. B. B B.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> và ĐT. 563 VÕ ĐÌNH DŨNG. TP.phòng GD và ĐT. 564 LÊ MẪN. CV.phòng GD và ĐT. 565 NGUYỄN THỊ NGHỆ AN. CV.phòng GD và ĐT. 566 TRẦN DÃ THẢO. CV.phòng GD và ĐT. 567 LÊ THỊ KIM HỒNG. CV.phòng GD và ĐT. 568 NGUYỄN THỊ MAI THẢO. CV.phòng GD và ĐT. 569 NGUYỄN QUANG VŨ. PHT. THCS Hoài Châu Bắc. chế trong trường học Một vài kinh nghiệm trong chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục THCS và tuyển sinh vào lớp 10 Một số kinh nghiệm chỉ đạo công tác sử dụng và bảo quản TBDH ở trường THCS đạt hiệu quả Một số BP nâng cao chất lượng đội ngũ GV tiểu học trên địa bàn huyện Một vài kinh nghiệm trong chỉ đạo hoạt động tổ chuyên môn ở Trường Trung học Kinh nghiệm chỉ đạo nâng cao chất lượng hiệu quả quản lý qua công tác thanh tra trường mầm non Kinh nghiệm xử lý một số lỗi thường gặp trong việc cài đặt chương trình quản lý cán bộ PMIS Chỉ đạo nâng cao thành tích môn bóng chuyền trong trường THCS. B. A. Tỉnh. B B. B. B. C. II. Đánh giá, nhận xét: 1.Ưu điểm: Các trường có kế hoạch ngay từ đầu năm học, đã phân công cho cán bộ, giáo viên định hướng, chọn đề tài và tiến hành viết. Đa số các đề tài cả ba cấp học đều có sự chuẩn bị, đầu tư khá tốt. Chất lượng cao hơn các năm trước. Cấu trúc đảm bảo. Bố cục chặt chẽ, mang tính hệ thống cao, các phụ lục minh họa khá phong phú, khoa học, có tính thuyết phục, tính khả thi tương đối cao. Giải pháp đề ra có tính mới, hợp lý. Nhiều đề tài giàu tính thực tiễn, góp phần nâng cao hiệu quả giáo dục và đào tạo tại các cơ sở giáo dục. Đề tài thể hiện phong phú ở nhiều môn học, nhiều dạng. Các đề tài đều chọn những vấn đề sát thực tiễn ở địa phương nên khả năng vận dụng khá cao. 2.Tồn tại: Tuy số lượng đăng ký đề tài đầu năm nhiều nhưng số lượng chính thức dự thi cuối năm còn lại 569. Nhiều đề tài không thể hiện được tính mới. Có một số mang nặng tính hình thức và lý luận. Nhiều đề tài đưa ra các biện pháp, giải pháp chung chung, thiếu cụ thể, phạm vi đề tài hoặc quá hẹp, hoặc quá rộng. Văn phong diễn đạt chưa tốt, thiếu tính chặt chẽ. Có nhiều đề tài không bám sát thực tiễn. Số liệu minh chứng không có tính thuyết phục hoặc không đưa vào để đối chứng. Có những đề tài chỉ lập luận một chiều, không có tính sáng tạo. Vẫn còn đề tài sao chép trên mạng Internet, trình bày chưa có tính thẩm mỹ, kỹ thuật văn bản còn sai. Trên đây là kết quả và những đánh giá của HĐKH xét duyệt SKKN ngành GD&ĐT Hoài Nhơn năm học 2013-2014. Qua những đánh giá trên đây, Phòng Giáo dục và Đào tạo Hoài Nhơn đề nghị Hiệu trưởng các đơn vị rút kinh nghiệm trong công tác tổ chức, triển khai thực hiện cho các năm học sau đạt kết quả tốt hơn. Nôi nhaän: - LĐ PGD; - Các trường MG,TH,THCS;. TRƯỞNG PHÒNG (Đã ký).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Löu: VT..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×