Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN DE DAP AN KIEM TRA HOC KY 2 TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN 7 Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề). LÝ THUYẾT:(2điểm) Bài 1 (1,0đ): a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? b) Lấy ví dụ hai đơn thức đồng dạng. Bài 2 (1,0đ): a) Phát biểu nội dung định lý Pytago. b) Tính độ dài cạnh BC trên hình vẽ C 6cm A. ? 8cm B. BÀI TẬP (8 điểm) Bài 3 (2,0đ): Điểm kiểm tra môn Toán của tổ 1 được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: 3 9 8 10 3 8 9 10 8 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ? c) Trung bình mỗi bạn được bao nhiêu điểm? d) Tìm M0. Bài 4 (3,0đ): Cho hai đa thức: M = x2 – xyz + z2 và N = 3xyz - 2z2 + 5x2 a) Tính M + N b) Tính M – N 1 1 c) Tính giá trị của M+N và M-N khi x = 2 ; y = 1 và z = - 2 .. Bài 5 (3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại H. a) Chứng minh Δ AHB = Δ AHC. b) Kẻ HE AB (E AB), kẻ HF AC (F AC). Chứng minh HE = HF. c) Trên tia đối của tia CH lấy M sao cho CM = CH. Kẻ CD CM 0   (D AM). Tính ACD , biết ACH 70 . --------------HẾT------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 7 Nội dung a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và Bài 1 có cùng phần biến b) Lấy được ví dụ hai đơn thức đồng dạng. a) Trong tam giác vuông bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông. Bài 2 b)Tìm được cạnh huyền: BC2 = 62+82 =100. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 2.  BC = 100  10 10 cm a) Điểm kiểm tra môn Toán của tổ 1. b) Có 10 bạn tham gia kiểm tra c) Điểm trung bình của mỗi bạn là: Bài 3. 0,5 0,5 0,5. 3.2  8.4  9.2  10.2 76  7, 6 2422 10 X =. 0,5 1,0. d) Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 a) M + N = (x2 – xyz + z2) + (3xyz - 2z2 + 5x2 ) = x2 – xyz + z2 + 3xyz - 2z2 + 5x2 = 6x2 + 2xyz - z2 b) M – N =(x2 – xyz + z2) - (3xyz - 2z2 + 5x2) = x2 – xyz + z2 – 3xyz + 2z2 - 5x2 = - 4x2 – 4xyz + 3z2. 1,0. 1 1 c) tại x = 2 ; y = 1 và z = - 2 . Ta có. Bài 4. 2. 1  1 1     2 2 2   2 M + N = 6x + 2xyz - z = 6. +2. .1.  2  1 1 1 3 1 1 1 3 = 6. 4 - 2 - 4 = 2 - 2 - 4 =1 - 4 = 4 ..  1    2. 2. 0,5. M – N = = - 4x2 – 4xyz + 3z2 2. 1  1 1     = -4.  2  - 4. 2 .1.  2  + 3. 1 3 = -4. 4 + 1 + 4 = -1 + 1 +. Bài 5. Vẽ hình chính xác. 2.  1    2 3 3 4 = 4.. 0,5. A. 0,25. D. E. F. B H. 700. C. M. A GT Cho ABC, AB=AC, Phân giác cắt BC tại H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (HBC). Kẻ HE AB (E AB), HF AC (F AC) Trên tia đối của tia CH lấy điểm M sao cho CH = CM, Kẻ CD CM (D AM), biết ACH 700 a) Δ AHB =. 0,25. Δ AHC. KL b) HE = HF  c) Tính ACD Giải: a) Chứng minh được AHB AHC (c  g  c ) b) Chứng minh được: AEB AFC (c.huyền - góc nhọn) => HE = HF (2 cạnh tương ứng) 0 0 0    c) Ta có: ACD HCD  ACH 90  70 20. 0,5 1,0 1,0. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT. TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT. GIÁO VIÊN RA ĐỀ Ngày tháng 4 năm 2014.. Hà Trường Sơn. Phan Văn Đa. Nguyễn Tiến Chuyển.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN 7 Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề 1. Thống kê.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biểu thức đại số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Tam giác cân,định lý Pytago, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - tam giác vuông. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Hiểu và biết dấu hiệu là gì ? Biết tính số trung bình cộng, biết tìm Mo.. Nắm được khái niệm đơn thức đồng dạng (bậc của đa thức). 1(Câu 1) 1,0 10% Nắm vững định lý Pytago (khái niệm tam giác cân).. 1(Câu 3) 2,0 20% Thực hiện cộng, trừ đa thức tốt. Biết tính giá trị của đa thức. 1(3) 2,0 20%. 1(Câu 4) 3,0 30%. 2(1, 4) 4 40% Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.. Vận dụng thành thạo định lý Pytago để tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. 1(Câu 2) 1,0 10% 2(1, 2) 2,0 20%. 2(3, 4) 5,0 50%. 2(5a,5b) 2,0 20%. 1(5c) 1,0 10%. 2(5ab) 2,0 20%. 1(5c) 1,0 10%. 4(2, 5a, 5b,5c) 4,0 40% 7 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×