Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bao cao tong ket To 1 20132914

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Ái Nghĩa, ngày 19 tháng 5 năm 2014. BÁO CÁO TỔNG KẾT CHUYÊN MÔN Năm học 2013 - 2014 Tổ CM: Tổ 1 I/ CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ TƯ TƯỞNG : a. Ưu điểm: - Mỗi thầy cô giáo đều có nhận thức đúng đắn về tư tưởng chính trị. - Tham gia học tập, nghiên cứu các Nghị quyết của Đảng, chủ trương chính sách của Nhà nước . - Thực hiện tốt mọi chủ trương chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước. - Thực hiện nghiêm túc các quy định của nhà trường, của địa phương. - Có tinh thần trách nhiệm cao trong công tác. b. Tồn tại: II/ Ý THỨC TỔ CHỨC KỶ LUẬT-TINH THẦN THÁI ĐỘ PHỤC VỤ CÔNG TÁC: a. Ưu điểm: - Chấp hành tốt sự phân công, phân nhiệm của nhà trường. - Thực hiện đảm bảo ngày giờ công, lên lớp đúng giờ, chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy. - Có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong công việc. - Sống trung thực, lành mạnh, giản dị được đồng nghiệp, nhân dân và học sinh tín nhiệm. - Thực hiện thông tin hai chiều chính xác, kịp thời. b. Tồn tại: III/ CÔNG TÁC DẠY VÀ HỌC : 1.Tình hình lớp, học sinh : Khối lớp 1A 1B 1C 1D 1E Tổng cộng. TSHS đầu năm 32/27 28/13 29/12 28/13 27/13 144/68. TSHS cuối năm 32/27 28/13 29/12 28/13 27/13 144/68. Tăng Giảm. 0. 0. ConTbinh Nghèo đặc K.tật Liệt sĩ biệt KKhăn 2 2 2 2 8. Ghi chú. 1 1. 2. Việc thực hiện nội dung, chương trình, TKB, phân phối chương trình, đánh giá xếp loại HS: a. Việc thực hiện chương trình, thời khóa biểu: - Soạn, giảng đúng chương trình theo thời khóa biểu. Hoàn thành chương trình năm học. - Chú trọng việc điều chỉnh nội dung dạy học theo công văn 896, chuẩn KTKN, CV 5842. - 100% GV soạn giáo án vi tính. - Một số GV đã soạn và dạy học bằng giáo án điện tử. b. Đánh giá, xếp loại HS: - Đối với các môn học đánh giá bằng định tính: dựa vào các chứng cứ HS đạt được GV đánh giá bằng số tích và xếp loại học sinh ở mức độ hoàn thành tốt( A+), hoàn thành (A). Không có HS xếp loại Chưa hoàn thành ( B)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đối với môn Tiếng Việt và Toán: GV đánh giá thường xuyên HS bằng nhận xét. Việc đánh giá HS bằng nhận xét giúp HS có nhiều tiến bộ trong học tập, không bị mặc cảm, tự ti với bạn bè. Tuy nhiên, việc đánh giá HS bằng nhận xét giáo viên phải tốn nhiều thời gian hơn, số lượng bài chấm ít hơn. Đánh giá học sinh cuối năm dựa vào kết quả kiểm tra cuối kì 2, xếp loại học sinh theo thông tư 32 của Bộ GD&ĐT 3. Sồ lần tổ chức chuyên đề, kiểm tra của tổ chuyên môn, thao giảng, dự giờ của giáo viên : STT. Họ và tên GV. Số lần Số lần Tổng số Số tiết báo kiểm tra tiết thao thao cáo của tổ CM giảng giảng CĐ HĐ. 1 2 3 4 5 6 7. Huỳnh T. Kim Hoàng Phan Thị Thắm Phạm Thị Ninh Phạm Thị Anh Trần Thị Châu Lê Hiền Nga Nguyễn Văn Quang Tổng cộng. 1 1 1 1 1 1 1 7 Tốt. 35 39 39 39 39 20 20 231 Tốt. 2 Tốt 1 Tốt 2 Tốt 2 Tốt 1 Tốt 2 Tốt 2 Tốt 12 Tốt. 1 1 1 1 1 5 Tốt. Số tiết thao giảng tổ 1 1 1 1 1 1 1 7 Tốt. Tổng số Ghi tiết dự chú giờ (không tính thao giảng) 29 24 24 25 25 22 8 157. 4.Chất lượng : Lớp 1A 1B 1C 1D 1E TỔ. TS HS 32/17 28/13 29/12 28/13 27/13 144/68. Giỏi SL 27/15 22/11 20/10 19/8 19/11 107/55. Tiếng Việt Khá TL SL 84.4 5/2 78.6 5/2 68.9 8/1 67.9 7/4 70.4 7/2 74.3 32/11. TL 15.6 17.8 27.6 25.0 25.9 22.2. T.B SL. TL. 1/0 1/1 2/1 1 5/2. 3.6 3.4 7.1 3.7 3.5. Giỏi SL 29/15 21/9 27/11 22/10 22/11 121/56. TL 90.6 75.0 93.1 78.6 81.5 84.0. Toán Khá SL 3/2 7/4 2/1 5/2 5/2 22/11. TL 9.4 25.0 6.9 17.9 18.5 15.3. T.B SL. TL. 1/1. 3.5. 1/1. 0.7. 5.Đánh giá về chất lượng các môn học, nhận xét đề kiểm tra cuối kì 1I: a. Môn Tiếng Việt: - Đa số HS đọc trơn toàn bài. - Học sinh biết nhìn bảng tập chép đoạn văn đúng cỡ chữ, ít mắc lỗi . - Một bộ phận HS viết chữ chưa đúng cỡ, bài viết chưa sạch sẽ. - Tỉ lệ HS khá, giỏi đạt 96.5%. - Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt sát với chương trình, đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với học sinh lớp 1. b. Môn Toán: - Đa số HS biết thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 100, giải đúng bài toán có lời văn. - Viết chữ số rõ ràng, bài làm sạch sẽ. - Tỉ lệ HS khá, giỏi đạt 99.3%. - Còn một số HS nhận dạng hình tam giác chưa đúng, thực hiện sai bài toán dạng 7 = ….. + 2, sai câu lời giải bài toán 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán sát với chương trình, đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng, phân hoá học sinh, phù hợp với học sinh lớp 1. IV/ CÔNG TÁC CHỦ NGHIỆM LỚP : 1. Ưu điểm: - Xây dựng và duy trì tốt nề nếp lớp đến cuối năm học. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, trường học sạch sẽ. - Học sinh đi học đúng giờ, thực hiện tốt các quy định của nhà trường. - Tham gia đầy đủ các khoản thu theo quy định. - 100% HS có hạnh kiểm tốt. - Tham gia đầy đủ các phong trào hoạt động Đội- NGLL như: Trò chơi dân gian (1E: I, 1D : II, 1C : III); thi tiếng hát hay ( 1D: KK, 1E: II), các lớp tham gia đầy đủ quỹ bạn nghèo, ủng hộ bão lụt, phong trào kế hoach nhỏ vượt chỉ tiêu. 2. Tồn tại: - Nề nếp tự quản của học sinh trong giờ vắng giáo viên chưa tốt. - Một số học sinh thực hiện đóng góp các khoản tiền còn chậm. - Một số học sinh chưa có ý thức bảo vê tài sản của nhà trường, viết vẽ bậy lên tường, lên bàn ghế, vứt rác bừa bãi, giữ gìn đồ dùng học tập, sách vở chưa cẩn thận. V/ HOẠT ĐỘNG KHÁC : 1. Ưu điểm: Tất cả GV tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt, hội họp, chuyên đề do nhà trường và cấp trên tổ chức . - Giáo viên trong tổ có đầu tư trong việc viết SKKN, có 3 SKKN được xếp loại A, 1 SKKN được xếp loại B, 1 SKKN được xếp loại C cấp trường, có 2 SKKN gởi về cấp huyện. - Có 1 giáo viên tham gia thi viết chữ đẹp cấp huyện đạt giải KK, 2 giáo viên thi giáo viên giỏi huyện đạt 1 giáo viên. - 100% giáo viên làm ĐDDH dự thi cấp trường đạt 1 giải I, 1 giải II, 2 giải III. - Có 4 giáo viên tham gia thi đấu cầu lông cấp huyện. 2. Tồn tại: Một bộ phận giáo viên tham gia đầy đủ các phong trào nhưng chưa đạt chất lượng cao. VI/ Đánh giá XL CC : Các thành viên trong tổ CM góp ý, nhận xét ưu điểm, tồn tại từng phần, trên cơ sở đó TT nhận xét, góp ý xếp loại ghi vào phiếu. VII/ KẾT QUẢ XẾP LOẠI THI ĐUA : STT Tên GV. Chức vụ. 1 2 3 4 5 6 7 8. TTCM GV GV TPCM GV GV GV CBTV. Huỳnh T. Kim Hoàng Phan Thị Thắm Phạm Thị Ninh Phạm Thị Anh Trần Thị Châu Lê Hiền Nga Nguyễn Văn Quang Bùi Thị Thuý Nhung. Xếp loại Xếp loại thi đua chuyên môn Điểm XL 1A Tốt 141+4 Tốt 1B Tốt 136+4 Tốt 1C Tốt 140+8 Tốt 1D Tốt 141+8 Tốt 1E Tốt 140+4 Tốt ÂN Tốt 115+1 Tốt MT Tốt 116+1 Tốt lớp. Xếp loại Giáo viên (616) Điểm XL 573 Xuất sắc 560 Xuất sắc 563 Xuất sắc 563 Xuất sắc 560 Xuất sắc 563 Xuất sắc 561 Xuất sắc. VIII/ GÓP Ý ĐỀ XUẤT QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG : Ái Nghĩa, ngày 19 tháng 5 năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn Huỳnh Thị Kim Hoàng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×