Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thi thu DH 2014 kho co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 1 (Đề thi có 07 trang). ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: Vật Lí; Khối A, A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 458. Họ, tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh:………………………………………….. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 Câu, từ Câu 1 đến Câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Biết tại thời điểm ban đầu vật bắt đầu dao động tại vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. Tỷ số giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời 3 gian 20 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động là A. 3. B. 2. C. 3 . D. 2 . Câu 2: Chia lò xo thành ba phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Khi vật treo đi 68 qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 3 cm. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tần số góc của dao động riêng này là A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 10 2 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 3: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.  Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 1 = A1cos(20t + 6 ) (cm), x2 = 5 3cos(20t – 6 ) (cm). Biết vận tốc cực đại của vật là 140 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là A. 7 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 5: Một quả lắc đồng hồ coi như con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s, vật nặng có khối lượng m = 1 kg dao động tại nơi có g = π 2 m/s2. Biên độ góc lúc đầu là α0 = 50. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi Fc = 0,011 N nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có suất điện động 3 V điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Pin có điện lượng ban đầu Q0 = 104 C. Đồng hồ phải thay pin sau khi chạy được một khoảng thời gian t xấp xỉ bằng A. 11,5 ngày. B. 46 ngày. C. 92 ngày. D. 23 ngày. Câu 6: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cânbằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v 0 để vật nặng dao động điều hòa? A.. v 0 g. m k .. B.. v0 . 3g m 2 k .. C.. v 0 g. 2k m .. D.. v 0 g. m 2k ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều  dương với vận tốc cực đại v 0. Sau thời gian t1 = 15 s vật chưa đổi chiểu chuyển động và vận tốc còn lại một nửa bằng 0,5v0. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 8: Sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng được gây ra bởi hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số. Trung điểm I của AB không dao động khi hai nguồn A, B có A. cùng biên độ, cùng pha. B. cùng biên độ, ngược pha. C. cùng biên độ, vuông pha. D. khác biên độ, ngược pha. Câu 9: Độ sâu của mực nước biển trong một cảng biển biến đổi một cách điều hòa giữa 1 m khi thủy triều thấp nhất và 3 m khi thủy triều cao nhất. Khoảng thời gian giữa hai lần thủy triều xuống thấp nhất là 12 h. Một con tàu muốn cập cảng đòi hỏi độ sâu của mực nước biển ít nhất phải bằng 1,5 m. Nếu con tàu đó muốn cập cảng lúc thủy triều đang thấp nhất thì nó phải chờ bao lâu để đi vào cảng? A. 0,5 h. B. 1,2 h. C. 1,5 h. D. 2 h. Câu 10: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 20 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 3% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở loa to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 7 m là A. 104 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 110 dB. 7 Câu 11: Hai nguồn sóng trên mặt nước là S 1, S2 cách nhau một khoảng bằng phát ra hai sóng có phương trình u1 a sin t và u 2 a cos t . Sóng không suy giảm. Điểm M trên trung trực của S S , 1 2. gần nhất, có dao động cùng pha với dao động phát ra ở nguồn S1 và cách S1 một khoảng bằng 28 33 38 41     A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 . Câu 12: Đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 30 Ω, điện trở R2 = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3 L = 10 H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = C 0 thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu của UMBmin là A. 75 V. B. 100 V. C. 25 V. D. 50 V. Câu 13: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch AB là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch AM là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AB là A. 50 3 V. B. 75 3 V. C. 150 V. D. 150 2 V. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 3 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  H và tụ điện xoay có dạng một tụ điện phẳng hình bán nguyệt. Điều chỉnh góc xoay của tụ đến hai giá trị 30 0 và 600 thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị như nhau. Giá trị điện dung của tụ điện là 10 4 10 4 10 4 10 4 A. 8 F hoặc 4 F. B. 4 F hoặc 2 F. 10 4 10 4 10 4 10 4 C. 2 F hoặc  F. D. 6 F hoặc 3 F. Câu 15: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P = 9370 W, dòng điện có cường  1  6 so với hiệu điện thế hai đầu động cơ điện. Hiệu độ hiệu dụng bằng 40 A và chậm pha một góc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 .  3 so với dòng điện. điện thế hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 125 V và sớm pha một góc chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A. 110 V. B. 220 V. C. 270 V. D. 384 V. Câu 16: Đặt điện áp u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở 0,3 thuần R = 30 Ω; cuộn dây không lí tưởng có độ tự cảm L =  H, điện trở thuần r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây. Vôn kế V lí tưởng được mắc vào hai điểm M và B. Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện là 10 3 10  3 10 3 10 3 A. 3 F. B. 6 F. C. 9 F. D. 12 F. Câu 17: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 15 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto của máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện trong mạch có giá trị I 1 = 1 A. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện đạt giá trị I2 = 6 A. Nếu roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là A. 2 5 Ω.. B. 3 Ω. C. 18 5 Ω. D. 4 5 Ω. Câu 18: Đặt điện áp u U 2 cos 2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi điều    chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là 6 và 12 , còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là A. 0,8642. B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ( U0 không đổi và ω cho trước) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức giá trị của độ tự cảm L lúc đó là 1 1 1 1 L R 2  2 2 L 2CR 2  L CR 2  L CR 2  2 2 C . C . C. 2C . C2 . A. B. D. Câu 20: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch X và Y gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biết mạch X gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, và mạch Y gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đó biểu thức cường độ 7    i2cos110t i 2  2 cos  100t   12  (A). Biết giá trị của R = 60 Ω. Nếu  dòng điện trong mạch lần lượt là 12 (A) và đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch Z gồm ba phần tử RLC trên mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là     i 2 2 cos  100t   i 2 2 cos  100t   4  (A). 4  (A).   A. B.  3    i  2 cos  100t   i  2 cos  100t   4  (A). 4  (A).   C. D. Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2 m. Chiếu vào hai khe S 1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng λ2 là A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,75 μm. D. 0,55 μm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân sẽ giảm. C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi. D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi. Câu 24: Một ống sáo bằng nhôm ở 150C. Cột không khí trong ống sáo là hộp cộng hưởng có 2 bụng ở hai đầu. Tìm khoảng cách từ miệng lỗ thổi đến lỗ ứng với nốt La (có tần số 440Hz), biết tốc độ truyền âm trong không khí tỉ lệ thuận với T (T là nhiệt độ tuyệt đối của không khí), ở 00C tốc độ truyền âm là 330m/s, coi miệng lỗ thổi và lỗ ứng với nốt La là 2 bụng sóng. A. 32,2 cm B. 38,4 cm. C. 34,6 cm. D. 36,8 cm. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách từ S tới mặt phẳng chứa hai khe S 1, S2 là 80 cm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. O là vị trí vân trung tâm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng A. 0,2 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm. Câu 26: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm ba tia sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. gồm hai tia chàm và tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia cam và tím. Câu 27: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T T T T A. 24 . B. 16 . C. 6 . D. 12 . Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 0 để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch giảm xuống π lần. Điện dung của tụ thay đổi một lượng là 2 2 A. 2πRωC . B. RC0 . C. 10RC0 . D. 10R2ω2C . 0. 0. Câu 29: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường. Câu 30: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là 10W. Đường kính của chùm sáng là 1mm, bề dày tấm thép là e = 2 mm, nhiệt độ ban đầu của tấm thép là 300C, điểm nóng chảy của thép là TC = 15350C, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy của thép lần lượt là: ρ = 7800 kg/m3, C = 448 J/kg.độ, và λ = 270 KJ/kg. Thời gian dùng để khoan tấm thép là A. 3,56 s. B. 1,156 s. C. 5,78 s. D. 0,358 s. Câu 31: Nguyên nhân gây ra sự giảm mạnh điện trở của quang trở khi bị bức xạ có bước sóng đủ ngắn chiếu vào là A. êlectron bị bứt ra khỏi quang trở làm nó mang điện dương và dẫn điện tốt. B. các êlectron trong quang trở hấp thụ được năng lượng và chuyển động nhanh hơn. C. các ion dương trong quang trở bị bẻ gãy liên kết và chuyển động tự do tham gia dẫn điện. D. các êlectron liên kết được giải phóng làm tăng cường lượng hạt tải điện. Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2r0, với r0 = 0,53.10-10 m; n = 1, 2, 3,... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> v v v A. 9 . B. 3v. C. 3 . D. 3 . Câu 33: Tìm phát biểu sai về đặc tuyến vôn – ampe của tế bào quang điện? A. UAK bằng 0 ta vẫn có dòng quang điện I0 khác 0. Điều đó chứng tỏ các êlectrôn bật ra từ kim loại làm catốt có một động năng ban đầu. B. UAK < –Uh < 0 thì cường độ dòng quang điện bằng 0 chứng tỏ rằng điện áp ngược đã đủ mạnh để kéo mọi êlectrôn quang điện trở lại catốt dù chúng có động năng ban đầu. C. Khi UAK đủ lớn (UAK > U1) dòng quang điện đạt bão hòa. Giá trị cường độ dòng quang điện bão hòa chỉ phụ thuộc vào tần số của bức xạ chiếu đến mà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng mạnh hay yếu. D. Thực nghiệm chứng tỏ rằng giá trị cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng chiếu vào tế bào quang điện. Câu 34: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,36 μm vào một chất thì thấy nó phát quang ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 μm. Biết công suất của ánh sáng phát quang bằng một phần nghìn công suất của chùm bức xạ chiếu vào. Một photon phát quang ứng với số photon của bức xạ chiếu vào là A. 300. B. 320. C. 450. D. 600. 210  Câu 35: Quan sát các tia phóng xạ do khối chất 83 Bi phát ra, người ta thấy có cả tia α và  . Đó là do 210 83. Bi phóng ra hạt α sau đó hạt α phóng ra hạt  . 210  B. hạt nhân 83 Bi phóng ra hạt  , sau đó hạt nhân con phân rã α. 210   Bi C. hạt nhân 83 phóng ra hạt  , sau đó hạt  phóng ra hạt α. A. hạt nhân. 210 83. Bi phóng ra đồng thời hạt α và  . 23 K = 5,58MeV Câu 36: Dùng hạt prôtôn có động năng p bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là K α = 6,6MeV; K X = 2,64MeV. Coi rằng phản ứng không D. hạt nhân. kèm theo bức xạ γ, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây có trở thuần r và độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lần lượt là: 1 3 5 33 113 1 1 3 A. 8 và 8 . B. 118 và 60 . C. 17 và 2 . D. 8 và 4 . 7 1 4 Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li 1 H  22 He  17,3MeV . Nếu tổng hợp 1 g hêli thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0 0C. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/kg.K. A. 5,89.104 kg. B. 0,99.106 kg. C. 4,98.105 kg. D. 2,98.104 kg. Câu 39: Để đo chu kì bán rã của một chất có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Cho rằng số phân rã trong thời gian sống bằng số xung máy đếm được trong thời gian đó. Ở lần đo thứ nhất máy đếm được 250 xung. Sau 2 h kể từ lần đo thứ nhất, lần đo thứ hai máy đếm được 92 xung. Chu kì bán rã của chất cần xác định là A. 1,386 h. B. 13,86 h. C. 138,6 h. D. 0,1386 h. Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C, đoạn MB chứa cuộn dây có L r R  C và điện áp hiệu dụng hai đầu MB lớn gấp 3 lần điện áp điện trở r và độ tự cảm L. Biết hiệu dụng hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,866. B. 0,231. C. 1,866. D. 2,231..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. PHẦN RIÊNG [10 Câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 Câu, từ Câu 41 đến Câu 50) Câu 41: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là A. xM = 1,5 cm. B. xM = –3 cm. C. xM = 3 cm. D. xM = 0.   i  2 cos  100t   2  (i tính bằng A, t tính  Câu 42: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức bằng s). Trong khoảng thời gian từ 0 s đến 0,01 s, cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm 1 5 1 3 1 3 1 3 A. 600 s và 600 s. B. 600 s và 600 s. C. 400 s và 400 s. D. 200 s và 200 s. Câu 43: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây? A. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền đi càng xa . B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. C. Chỉ truyền được trong chân không và không khí . D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng . Câu 44: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần ngược chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc của con lắc bằng  0 0  0 0 A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 2,5 s tính từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = –2 cm và vận tốc v =  4 3 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là 2  2    x 4cos  2t   x 4cos  2t   3  (cm). 3  (cm).   A. B.     x 4cos  2t   x 4cos  2t   3  (cm). 3  (cm).   C. D. Câu 46: Nguồn sáng A có công suất p1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm. Nguồn sáng B có công suất p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0,6 μm. Trong cùng một khỏng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B phát ra là 5:4. p1 Tỉ số p 2 là 8 A. 15 .. 6 5 15 B. 5 . C. 6 . D. 8 . 14 Câu 47: Biết đồng vị phóng xạ 6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ là A. 17190 năm. B. 11460 năm. C. 22920 năm. D. 29650 năm. Câu 48: Trong giao thoa Y-âng có a = 0,8 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào hai khe. Vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn là A. 0,225(k + 0,5) mm (k = 0; ±1; ±2; ±3....). B. 0,375(k + 0,5) mm (k = 0; ±1; ±2; ±3....). C. 2(2k + 1) mm (k = 0; ±1; ±2; ±3....). D. 1,6875(2k + 1) mm (k = 0; ±1; ±2; ±3....)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 49: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N 1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U 1 = 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là A. 0,19. B. 4,2. C. 0,1. D. 5,2. Câu 50: Sau một vụ thử bom hạt nhân, chất I131 trong thời gian 1s tạo ra 2900 phân rã. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là 8 ngày. Sau bao lâu vùng này đạt độ an toàn tức là trong 1s có 185 phân rã A. 31,76 ngày. B. 25,2 ngày. C. 7,84 ngày. D. 54,38 ngày. B. Theo chương trình Nâng cao (10 Câu, từ Câu 51 đến Câu 60) Câu 51: Một tên lửa chuyển động lên sao S cách Trái Đất 4,4 năm ánh sáng rồi quay về Trái Đất. Cách đi của tên lửa là tên lửa đi với gia tốc a = 1m/s 2 tới trung điểm khoảng cách Trái Đất và sao S rồi giảm tốc độ với gia tốc –a để đến sao S. Khi đi về tên lửa cũng tăng rồi giảm với gia tốc trên để đi về Trái Đất, bỏ qua thời gian dừng lại ở sao S. Thời gian cả đi và về của tên lửa đối với đồng hồ ở Trái Đất là A. 24,3 năm. B. 12,15 năm. C. 12,94 năm. D. 25,88 năm. Câu 52: Một sóng hình sin có biên độ a (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho OM – 5 ON = 3 . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 0,5a và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ là  3 3 a a A. 2 . B. 0,5a. C. –a. D. 2 . Câu 53: Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc không đổi quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Một điểm bất kỳ ở trên mép đĩa có A. gia tốc toàn phần bằng không. B. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm bằng không. C. gia tốc tiếp tuyến bằng không, gia tốc hướng tâm khác không. D. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm khác không. Câu 54: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu một thanh rất nhẹ có chiều dài 1 m. Thanh quay với tốc độ góc 2 rad/s quanh trục T. Biết trục T cố định đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh. Mômen động lượng của thanh có giá trị bằng A. 1,5 kg.m2/s. B. 0,5 kg.m2/s. C. 0,75 kg.m2/s. D. 1,75 kg.m2/s. 2 Câu 55: Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản. A. 150 rad. B. 1500 rad. C. 576 rad. D. 750 rad. Câu 56: Một cái thước có độ dài  , khối lượng m dao động như một con lắc vật lý quanh trục đi qua 1 I  m2 3 một đầu của thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay có biểu thức . Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào đầu kia của thanh. Chu kì dao động nhỏ của hệ đối với trục quay của thanh là T 2 A.. 3 2g .. T 4 B.. 2 3g .. T 2 C.. 2 9g .. T D.. 8  3 2g ..   i I 0 cos  2ft   3  (i tính bằng A, t tính bằng  Câu 57: Dòng điện qua một đoạn mạch có cường độ 1 s). Tính từ thời điểm t = 0, điện lượng qua mạch trong 4 chu kì là. . . I0 3  1 I0 2 I0 3 4f A. 2f . B. 2f . C. . Câu 58: Các vạch quang phổ của các sao trong Thiên Hà của chúng ta A. đều bị lệch về phía bước sóng dài.. I0. D.. . . 2 1 4f. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. C. không bị lệch về phía nào cả. D. có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp lệch về phía bước sóng dài. Câu 59: Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp U = 3 V và U 'AK = 15 V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng AK. gấp đôi. Giá trị của λ là A. 0,259 μm. B.0,795 μm. C. 0,497 μm. D. 0,211 μm. Câu 60: Một vật rắn có mômen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục quay cố định. Vật rắn quay quanh trục theo phương trình φ = 3 + 50t – t 2 ( φ tính bằng rad, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, động năng quay vật rắn là A. 16 J. B. 40,5 J. C. 64 J. D. 32 J. ----HẾT---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: Vật Lí; Khối A, A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ THAM KHẢO 1 (Đề thi có 07 trang). Mã đề thi 458 1 A B D A D D. 2 B D C D C C. 3 C C A C B C. 4 C B B D B A. 5 D D D B C C. 6 A A C A D D. 7 A A A D A C. 8 B B B C D D. 9 D D A A D C. 10 A A B A A D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×