Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.29 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO CHÀO MỪNG MỪNG QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ VÀ VÀ CÁC CÁC EM EM HOC HOC SINH SINH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu pháp giải một Câu 2: 1: Em Em hãy hãy nêu địnhphương nghĩa giá trị tuyệt đối của a? phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? TRẢ LỜI: Áp dụng: giải phương trình: x 3 2 x 9. TRẢ LỜI. Giá trị tuyệt đối a được định Phương pháp giải một phương trình chứa dấu giá trị nghĩa như sau: tuyệt đối:. a a khi a 0 ; +Áp dụng định nghĩa để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối a a khi a 0. +Giải các phương trình không còn dấu giá trị tuyệt đối +Chọn nghiệm thích hợp để kết luận nghiệm phương trình.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn a ) A 3 x 2 5 x trong 2 trêng hîp x b) C x 4 2 x 12 Khi x>5. 0 vµ x < 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải. a)* Khi x 0 ; ta cã 5x 0 nª n 5 x 5 x ; A 3x 2 5 x 8 x 2 * Khi x 0 ; ta cã 5x < 0 nª n 5 x 5 x ; A 3x 2 ( 5 x) 2 x 2. b) Khi x 5 x 4 ; ta cã x - 4 > 0 nªn x 4 x 4 b x 4 2 x 12 x 8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Giải các phương trình:. a) 2 x x 6 b) 5 x 16 3 x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) 2 x x 6 Ta co. (1). 2 x 2 x khi 2x 0 hay x 0 2 x 2 x khi 2x 0 hay x 0. Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau:. * 2x xđk 6,x 0 ta cã 2 x x 6 2 x x 6 x 6 Giá trị x = -6 không thõa mãn đkx 0 ,nên ta loại. * 2 x xđk 6,x. 0. ta cã 2 x x 6 2 x x 6 3 x 6 x 2 Giá trị x = -6 không thõa mãn đk x<0,nên ta loại. Vaäy pt (1)voâ nghieäm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) 5 x 16 3x Ta co. (2). 5 x 5 x khi -5x 0 hay x 0 5 x 5 x khi -5x 0 hay x 0. Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau: * -5x 16 3 xđk , x 0 ta cã -5x 16 3x 5 x 3 x 16 8 x 16 x 2. Giá trị x = -2 thõa mãn đk x 0 ,nên -2 là nghiệm pt(2) * 5x 16 3xđk , x 0 ta cã 5x 16 3 x 5 x 3 x 16 2 x 16 x 8 Giá trị x = -2 thõa mãn đk x > 0 ,nên -2 là nghiệm pt(2). Vaäy pt(2) co tâp nghiêm S={-2;8}.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 / Giải các phương trình:. a ) x 7 2 x 3 d ) x 4 3 x 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) x 7 2 x 3 Ta co. (1). x 7 x 7 khi x 7 0 hay x 7 x 7 ( x 7) khi x 7 0 hay x 7. Để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau: * x 7 2 xđk 3,x. 7. ta cã x 7 2 x 3 x 2 x 3 7 x 10 x 10. x 7 ,nên ta Giá trị x = -10 không thõa mãn đk loại * x 7 2 xđk 3,x 7 ta cã -(x 7) 2 x 3 x 7 2 x 3 x 2 x 3 7 3 x 4 x . 4 3. 4 4 Giá trị x thõa mãn đk x<7,nên 3 3 Vaäy pt (1)co tâp nghieäm. là nghiệm của pt (1). 4 S 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) x 4 3x 5 Ta co. (2). x 4 = x 4 khi x 4 0 hay x 4 x 4 ( x 4) khi x 4 0 hay x 4. Để giải pt (2) ta quy về giải hai phương trình sau: * x 4 3 xđk 5,x. 4. ta cã x 4 3x 5 x 3 x 5 4 4 x 9 x . 9 Giá trị x = không thõa mãn đk x 4 ,nên ta loại 4. 9 4. * -(x 4) 3 xđk 5,x 4 ta cã -(x 4) 3 x 5 x 4 3x 5 x 3 x 5 4 1 2 x 1 x 2. 1 Giá trị x = 2. thõa mãn đk x <4 ,nên. 1 là nghiệm pt(2) 2 1 2. Vaäy pt(2) co tâp nghiêmS .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướngưdẫnưvềưnhàư: -VÒ nhµ häc bµi cò -Xem lại các bài đã làm -Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i 35b,35d,36b,36c,37b,37c trong s¸ch gi¸o khoa -ChuÈn bÞ tiÕt sau ôn tËp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CẢM CẢM ƠN ƠN QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ VÀ VÀ CÁC CÁC EM EM HOC HOC SINH SINH.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>