Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa kỳ 1 hóa 12 mới nhất năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.94 KB, 17 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ 1
MÃ ĐỀ 121

KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HÓA HỌC 12
Đề gờm 30 câu; thời gian làm bài 45 phút.

Học và tên:............................................................................... Lớp 12....... Điểm........................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ag = 108
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3
B.CH3COOH
C. CH3COOCH3
D.HCOOC6H5.
Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây là CTPT của Glucozơ
A. C6H14O6
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n.
Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 4: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng còn gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa
B. Hidrat hóa
C. Crackinh
D. Lên men
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là


A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là:
A. tinh bột, xenlulozơ.
B. Fructozơ, glucozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ.
D. Glucozơ, tinh bột.
Câu 7: Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 8: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.
B. mantozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 10: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3NH2.
Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 12: Trong phân tử saccarozơ gồm:
A. α-glucozơ và α-fructozơ.
B. β-glucozơ và α-fructozơ.
C. α-glucozơ và β-fructozơ .
D. α-glucozơ.
Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. metyl amin.
B. metyl fomat.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 14: Glucozơ không tham gia phản ứng
A. khử bởi hidro
B. Thủy phân.
C. dd AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2CH2-CO-NH-CH2-COOH.


D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 16: Cho dd các chất sau: HCOOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số chất phản ứng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 7.
Câu 17: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino
axit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH.
C. H2NCH2COOH và CH2(NH2)CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH.
Câu 18: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 19: Xà phòng hố hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2 gam.
B. 9,6 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 20: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 1,8 gam
glucozơ.
A. 10,80 gam
B. 2,16 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam.
Câu 21: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với H2 là 30. CTPT của X là
A. C2H4O2.
B. C5H10O2
C. C4H8O2

D. C3H6O2
Câu 22: Cho anilin tác dụng với vừa đủ với dd chứa 24 gam brom thu được m (gam) kết tủa trắng. Giá
trị của m là:
A. 16,5 g.
B. 15,6 g.
C. 16,8 g.
D. 1,65 g.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 24: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M.
CTPT của X là:
A. CH3NH2.
B. C3H7NH2.
C. C4H9NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 25: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol (với hiệu suất phản ứng đạt 80%).
Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sorbitol là:
A. 6,28 g.
B. 1,56 g.
C. 1,80 g.
D. 2,25 g.
Câu 26: Một este X đơn chức no, trong phân tử X khối lượng nguyên tố C chiếm 54,55 %. Cơng thức
phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2
B.C4H8O2
C.C4H6O2

D.C3H4O2
Câu 27: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,338 tấn
B. 0,833 tấn
C. 0,383 tấn
D. 0,668 tấn.
Câu 28: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt
95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 6,156 g.
B. 1,516 g.
C. 6,165 g.
D. 3,078 g.
Câu 29: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M.
Tổng số mol 2 aminoaxit là :
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0.4 mol.


Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y.
Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho
phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là :
A. 2,16 gam.
B. 3,24 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,54 gam.


__________________________________________________


BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ 1
MÃ ĐỀ 122

KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HÓA HỌC 12
Đề gờm 30 câu; thời gian làm bài 45 phút.

Học và tên:............................................................................... Lớp 12....... Điểm........................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ag = 108
Câu 1: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2.
D. CH3-NH-CH3
Câu 5: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 9: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 5.
D. 10

Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 11: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 12: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.


Câu 13: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột
Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 15 : Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử Alanin là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 16: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180.
D. Y không tan trong nước.
Câu 19: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chủn hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chủn màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 22: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 1,80.
C. 5,40.
D. 2,70.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là

A. 89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
Câu 24: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là:


A. 28,25
B. 18,75
C. 21,75
D. 37,50
Câu 25: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu (H% = 80%), thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,8.
B. 18,4.
C. 23,0.
D. 46,0.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong d.dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,8.
B. 20,8.
C. 18,6.
D. 20,6.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 6,20.
Câu 29: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)
tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 30: Khi thủy phân hết 3,42 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thi cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,89.
B. 3,78.
C. 2,34.
D. 1,44

__________________________________________________


BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ 1
MÃ ĐỀ 123


KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HÓA HỌC 12
Đề gờm 30 câu; thời gian làm bài 45 phút.

Học và tên:............................................................................... Lớp 12....... Điểm........................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ag = 108
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Mô tả nào dưới đây khơng đúng với glucozơ ?
A. Có 1,0 % trong máu người
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
D. Còn có tên là đường nho
Câu 3: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Đimetylamin
Câu 4: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Câu 5: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ tăng dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH

(5) NaOH
(6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6
B. 3>1>6>2>4>5
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
Câu 6: Chất không tan được trong nước lạnh là
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 7: Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.
B. trung tính.
C. axit
D. Bazơ
Câu 8: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C6H12O6, C2H5OH.
Câu 10: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH
B. HNO3 , CH3COOH
C. NaCl, HCl
D. NaOH , NH3.

Câu 11: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
A. Alanin.
B. Axit β - amino propanoic.
C. Axit α - amino propanoic
D. Axit 2 - amino propionic.


Câu 12: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 13: Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. C2H5OH.
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3, đun nóng
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. NaOH
Câu 15: Để phân biệt 3 d.dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 16: Cho dd các chất sau: HCOOH, CH3COOH, HCOOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, HCHO, xelulozơ. Số chất phản ứng được dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 7.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 18: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COO C2H5
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.
CTPT của X là
A. C4H8O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C5H8O2
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 21: 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 50,56%
B. 42,3%
C. 44,94%

D. 49,44%
Câu 22: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với d.dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là:
A. H2NC4H8COOH.
B. H2NC3H6COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 23: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng d.dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và
A. 8,2g muối
B. 14,4g muối
C. 10,2g muối
D. 19,2g muối
Câu 24: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với d.dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp
X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.


C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của a là
A. 10,5kg
B. 42,52kg
C. 52,5kg
D. 25,5kg
Câu 26: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3

muối natri có cơng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử
phân tử là
A. C8H10O4.
B. C10H12O6.
C. C9H14O6.
D. C9H12O6.
Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 28: Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ d.dịch thu
được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (H% phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị
của m là
A. 2,62 gam.
B. 6,48 gam.
C. 2,53 gam.
D. 10,125 gam.
Câu 29: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là :
A. 61,9 gam.
B. 28,8 gam.
C. 31,8 gam.
D. 55,2 gam
Câu 30: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là :
A.0,090 mol.
B. 0,095 mol.

C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.

__________________________________________________


BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ 1
MÃ ĐỀ 124

KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HÓA HỌC 12
Đề gờm 30 câu; thời gian làm bài 45 phút.

Học và tên:............................................................................... Lớp 12....... Điểm........................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ag = 108
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 2: Trong phân hợp chất glucozơ có số nguyên tử hiđro là
A. 22.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
Câu 3: Công thức của axit stearic là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C17H35COOH.

D. HCOOH.
Câu 4: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 6: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong ddịch NaOH, thu được muối có cơng thức là
A. C17H35COONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H33COONa
D. CH3COONa.
Câu 7: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H4 và C2H6.
D. C2H2 và C4H4.
Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.

D. glixerol.
Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột
Câu 11: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. metyl propionate
C. propyl axetat
D. etyl axetat
Câu 12: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH
trong dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.


C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Etilen.
B. Propan.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 16: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
Câu 17: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit axetic.
C. Axit fomic.
D. Axit propionic.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba.
Câu 19: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu hồng

Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 21: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5 gam.
B. 22,8 gam.
C. 18,5 gam.
D. 17,1 gam.
Câu 22: Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 2,91 gam.
B. 3,39 gam.
C. 2,85 gam.
D. 3,42 gam.
Câu 23: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng bạc thu

được tối đa là :
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam
nước. CTPT của X là :
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H8O2.
Câu 26: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


A. 300 ml.
B. 450 ml.
C. 400 ml.
D. 250 ml.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,12 mol O 2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60 gam.
B. 1,80 gam.
C. 2,07 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 29: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6 gam.
B. 17,9 gam.
C. 19,4 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24
gam muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.

_________________________________________________


BỘ ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ 1
MÃ ĐỀ 125

KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HÓA HỌC 12
Đề gờm 40 câu; thời gian làm bài 45 phút.

Học và tên:............................................................................... Lớp 12....... Điểm........................

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ag = 108

Câu 1: Fructozơ không phản ứng với
A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO3/NH3, to.
C. H2/Ni, to.
D. nước Br2
Câu 2: Số đồng phân este có CTPT C3H6O2 là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 3: Hợp chất X có CTPT C 4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối
C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOCH3.
Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
B. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
C. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 5: Cho các hợp chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 5 < 2 < 1 < 3 < 4.
B. 5 < 1 < 3 < 2 < 4.
C. 4 < 5 < 1 < 2 < 3.
D. 1 <5 < 2 < 3 < 4.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?

A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic
C. Anilin.
D. Axit α-aminopropionic
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3.
B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(COOC17H35)3.
D. C3H5(OCOC17H35)3.
Câu 9: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO 3/NH3, đun nóng. Số phản
ứng tạo thành Ag


A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit béo.
B. glixerol với axit hữu cơ.
C. ancol với axit béo.
D. glixerol với vô cơ.
Câu 11: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng
ta thu được:

A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 12: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức .
B. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
C. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
D. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
Câu 13: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy
ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 15: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với axit axetic để tạo este?
A. C2H2
B. C3H5(OH)3.
C. C6H5OH
D. C2H5OH
Câu 17: Cho este phenyl axetat tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ

gồm:
A. CH3COOH và C6H5CH2OH.
B. CH3COOK và C6H5CH2OK.
C. CH3COOK và C6H5OH.
D. CH3COOK và C6H5OK.
Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó
là:
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. protein.
Câu 20: Cho lần lượt các chất: HCl, C 6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng
với dung dịch NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là


A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 23: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là:
A. tinh bột, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, mantozơ.
C. Fructozơ, glucozơ.
D. Glucozơ, tinh bột.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những dinh dưỡng cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 26: Cho 12g axit axetic tác dụng với 4,6g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau
phản ứng thu được 4,4g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 27: Đốt cháy hồn toàn 1,48g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,08g
H2O. Nếu cho 1,48g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36g muối. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 28: Khử 18g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, to) để tạo sobitol, với hiệu suất phản ứng đạt
80%. Khối lượng sobitol thu được là:
A. 14,40g.
B. 14,56g.

C. 18,20g.
D. 22,75g.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,26g N-metyletanamin với lượng oxi vừa đủ. Tổng khối lượng sản


phẩm thu được sau phản ứng là:
A. 31,78g
B. 18,48g
C. 23,26g
D. 29,82g
Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
đặc, nóng. Để có 23,76 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu
suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 16,8 kg.
B. 30 kg.
C. 21 kg.
D. 10 kg
Câu 31: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 36,96 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44.
B. 90,6.
C. 111,74.
D. 81,54.
Câu 32: X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với ancol đơn
chức Z. Thủy phân hồn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
B. CH3-CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOC2H5
D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2

Câu 33: Một amino axit chứa 46,6%C, 8,74%H, 13,59%N, còn lại là oxi. Công thức đơn giản
nhất trùng với công thức phân tử. CTPT đúng của amino axit là :
A. C4H9O2N
B. C3H7O2N
C. C5H9O2N
D. C6H10O2N
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,20g
B. 8,56g
C. 3,28g
D. 8,25g
Câu 35: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu
được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng số mol Ag thu được gần nhất với
giá trị nào
A. 0,12 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,090 mol.
Câu 36: Cho 0,225 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65.
B. 0,45.
C. 0,85.
D. 0,80.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa 1 mol peptit X và 1 mol peptit Y thu được 4 mol
Ala và 5 mol Gly. Đốt cháy hồn tồn 18,12g peptit X cần dùng 20,16 lít O 2 (ở đktc) thu được
CO2, H2O, N2 trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 19,8g. Y là

A. tripeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. hexapeptit
Câu 38: Đốt cháy hoàn tồn 0,25 mol hỗn hợp một aminoaxit (có 1 nhóm NH 2) và 1 anđehit no,
đơn chức, mạch hở thu được 0,6 mol CO 2 và 0,675 mol nước . Nếu cho 0,2 mol hỗn hợp trên tác
dụng với AgNO3/NH3 dư thu được x mol Ag. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,16
C. 0,11
D. 0,14


Câu 39: Xà phòng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất
lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O
và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 97,5.
B. 80,0.
C. 85,0.
D. 67,5.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,33.


-----------------------------------------------



×