Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HD cham HSG Toan7 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HD CHẤM THI CHäN HäC SINH GiáI TR¦êNG. Phßng GD & §t quúnh Lu Trêng THCS Quúnh CH¢U. N¨m häc 2013 - 2014 M«n: To¸n 7. =====***=====. Câu. Nội dung 19. a.. 9. 4. 2 . 27 +15 . 4 . 9 6 9 . 210 +1210 = 7 =1 2.7 2. P=. n 2. 1. 3. n 2. n. n. 19. 9. 18. 8. Điểm 19. 9. 18. 18. 9. 9. 2 . 3 (2+5) 5 .2 .3 2 . 3 +5 . 2 . 3 = 2 9 .39 + 3. = 19 9 10 20 = 19 9 10 10 20 2 . 3 . 2 +3 . 2. 2 .3 + 3 . 2. 2 .3 (1+ 2. 3). b. 3  2  3  2 = (3 + 3 ) – (2 + 2 ) = 3 ( 3 + 1) – 2 .(2 + 1) = 3n. 10 – 2n . 5 Vì 2n ⋮ 2 ∀ n nguyên dương ⇒ 2n .5 ⋮ 2. 5=10 và 3n. 10 ⋮10 nguyên dương Suy ra 3n. 10 – 2n . 5 chia hết cho 10 ∀ n nguyên dương n2 n2 n n n2 n2 n n Hay 3  2  3  2 chia hết cho 10 3  2  3  2 n+2. n. n+2. n. n. 2. n. 1. 2. ∀n. Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x , y, z. Theo bài ra ta có: x + y + z = 196 Số cây của lớp 7 A còn lại sau khi bớt là: 2. Số cây của lớp 7 B còn lại sau khi bớt là: Số cây của lớp 7 C còn lại sau khi bớt là:. 0.5. 2x 3 3y 4 4z 5. 0.5. Vì sau khi bớt số cây của 3 lớp còn lại bằng nhau nên ta có: 2 x 3 y 4 z 12 x 12 y 12 z = = = = = 3 4 5 18 16 15 2x =48 ⇒ x=72 3 3y =48⇒ y=64 4 4z =48 ⇒ z=60 5. 12(x+ y + z ) 12 .196 = =48 = 12 x +12 y+ 12 z = 18+16+15. 1. 49. 1. 49. 0.75. Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là: 72; 64; 60 (cây). 0.25. a. 5x – 3y = 2xy – 11 ⇒ 2xy + 3y = 5x + 11 ⇒ y(2x + 3) = 5x + 11 2(2 x+3)+ x +5 x +5 =2+ (Vì x nguyên nên 2x + 3 0) 2 x+3 2 x +3 2 x +3 Để y nguyên thì x + 5 ⋮ 2x + 3 ⇒ 2x + 10 ⋮ 2x + 3 ⇒ 2x + 3 + 7 ⋮ ⇒. 5 x +11 = y ¿. 2x + 3. ⇒ 7 ⋮ 2x + 3. 3. ⇒. 2x + 3. ¿ Ư(7) = { ±1 ; ± 7 ¿. Với 2x + 3 = 1 ⇒ x = -1 ⇒ y = 6 Với 2x + 3 = -1 ⇒ x = -2 ⇒ y = -1 Với 2x + 3 = 7 ⇒ x = 2 ⇒ y = 3 Với 2x + 3 = -7 ⇒ x = -5 ⇒ y = 2 Thay các cặp số (x; y) vào PT đã cho ta thấy thỏa mãn. Vậy các cặp số nguyên cần tìm (x; y) là: (-1; 6); (-2; -1); (2; 3); (-5; 2). 0.25 0.25. 0.25 0.25 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. c. a. b. 5a. 3b. 5 a+3 b. 5 a −3 b. 5 a+ 3 b. 5 c+3 d. b. Từ b = d ⇒ c = d = 5 c = 3 d = 5 c+ 3 d = 5 c −3 d ⇒ 5 a −3 b = 5 c − 3 d. .A. .. M. 4. B. .. D. . . H .K. I. .C. E. a. Ta có ∠ ABC = ∠ ACB (Vì tam giác ABC cân tại A) Mà ∠ ACB = ∠ ECN ( đối đỉnh) N Suy ra ∠ ABC = ∠ ECN hay ∠ MBD = ∠ ECN Xét Δ BDM và Δ CEN có: ∠ MBD = ∠ ECN; BD = CE (GT) ; ∠ BDM = ∠ CEN = 900 Suy ra Δ BDM = Δ CEN (c- g – c). Suy ra BM = CN. b. Từ Δ BDM = Δ CEN suy ra DM = EN. Mặt khác ∠ DMI + ∠ DIM = 900; ∠ ENI + ∠ EIN = 900 Mà ∠ DIM = EIM. Suy ra: ∠ DMI = ∠ ENI Xét Δ IDM và Δ IEN có ∠ DMI = ∠ ENI (cmt); DM = EN; ∠ MDI = ∠ NEI = 900 Suy ra Δ IDM = Δ IEN (g- c – g). Suy ra IM = IN. Xét Δ IKM và Δ IKN có: IM = IN (cmt); ∠ MIK = ∠ NIK = 900; IK chung Suy ra Δ IKM = Δ IKN (c – g – c) Suy ra KM = KN ⇒ Δ KMN cân tại K c. Xét Δ ABH và Δ ACH có: AB = AC; ∠ ABH = ∠ ACH ( vì tam giác ABC cân tại A); HB = HC Suy ra: Δ ABH = Δ ACH c – g – c). suy ra ∠ BAH = ∠ CAH Hay ∠ BAK = ∠ CAK Xét Δ ABK và Δ ACK có: AB = AC, ∠ BAK = ∠ CAK; AK cạnh chung Suy ra Δ ABK = Δ ACK (c – g – c). Suy ra ∠ ABK = ∠ ACK (1) Và KB = KC. Xét Δ MBK và Δ NCK có: MB = NC; MK = NK ; KB = KC. Suy ra: Δ MBK = Δ NCK (c – c – c) Suy ra ∠ MBK = ∠ NCK (2) Từ (1) và (2) suy ra ∠ ACK = ∠ NCK mà ∠ ACK + ∠ NCK = 1800 Suy ra: ∠ ACK = ∠ NCK = 900 : Suy ra CK AN. .. 1. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×