Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI LAN 4 THPT QUANG XUONG 1THANH HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC SỞ GD&ĐT THANH HÓA. LẦN 4 - NĂM HỌC 2013-2014. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1. MÔN: VẬT LÍ. Đề gồm có 6 trang. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã Đề: 135. I. PHẦN CHUNG (40 câu) Câu 1: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, HQ-184 Hải Phòng, HQ-185 Đà Nẵng, HQ-186 Khánh Hòa và HQ-187 Bà Rịa-Vũng Tàu. Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điezen-điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả năng lượng 200MeV. Hỏi sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? Coi NA = 6,023.1023 và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. A. 20,05 ngày B. 21,56 ngày C. 19,85 ngày D. 18,56 ngày Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là: A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.. B. động năng của các mảnh.. C. động năng của các nơtrôn phát ra.. D. năng lượng các phôtôn của tia gama.. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos2 π t (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian Δ t đạt cực đại. Khoảng thời gian Δ t có thể bằng: A. 1/6 (s). B. 1/2 (s). C. 1/4 (s). D. 1/12 (s). Câu 4: Một vật dao động điều hoà, biết rằng vật thực hiện được 100 dao động toàn phần sau khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là: A. f = 0,2 Hz.. B. f = 5 Hz.. C. f = 80 Hz.. D. f = 2000 Hz.. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều phần cảm có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 480 vòng/phút. Tính tần số dòng điện nó phát ra. A. 26 Hz. B. 16 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 6: Cho hai vật nhỏ A và B có m A = mB = 1(kg), được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 10 -6C. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn không ma sát trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 10 5 (V/m) hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là ( π 2 = 10): A. 19cm.. B. 4cm. C. 17 cm. D. 24cm. Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm và tần số f = 0,5 (Hz). Tính cơ năng của dao động (Lấy π 2 = 10). A. 10 mJ. B . 20 mJ. C. 6 mJ. D. 72 mJ. Câu 9: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 2π π 2π t− t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng li độ lần lượt là x1 = 3cos và x2 = 3 √ 3 cos 3 2 3 s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là:. (. A. ± 5,79 cm.. ). B. ± 5,19cm.. ( ). C. ± 6 cm.. D. ± 3 cm.. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần π π lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: 6 2 Trang 1. MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 6 cm. √ 3 cm. B. 4cm. C. 2. √ 2 cm. D. 3. √3. Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là: A. 3/8 và 5/8. D. 1/8 và 3/4. B. 33/upload.123doc.net và 113/160 .. C. 1/17 và. 2/2.. Câu 12: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: A. 18. 2 B. 9 3 cm .. √ 5 cm2.. 2 C. 9 5 cm .. 2 D. 18 3 cm .. Câu 13: Một ống sáo dài 1m một đầu bịt kín một đầu để hở, thổi luồng khí vào miệng sáo (đầu hở) thì nó dao động phát ra âm. Tốc độ sóng âm trong ống sáo là 340m/s. Tính chu kì của hoạ âm bậc 5. A. 2,15 (ms). B. 2,25 (ms). C. 2,0 (ms). D. 2,35 (ms). Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 70cm một đầu gắn với nguồn dao động (xem như một nút) một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 4 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. A. 20/7 (Hz). B. 10/7 (Hz). C. 20/9 (Hz). D. 10/9 (Hz). Câu 15: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B. Những điểm nằm trên đường trung trực của A và B sẽ: A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. đứng yên không dao động. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện. Câu 16: Đặt điện áp u = U √ 2 cos(120 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) điện áp có giá trị là: A. U/. √2 .. B. 2U.. C. U.. D. U. √2 .. Câu 17: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 80V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 100V. B. 80V. C. 60V. D. 40V. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A. ± 8 cm ± 4 cm. B. 0. C. ± 4. √ 2 cm. D.. Câu 19: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 √ 2 cos100 π t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha π /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là: A. 200 W. √ 2 W. Trang 2. B. 300 W.. C. 300. √ 3 W.. D. 200 MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R 1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC có thể bằng : A. 50 Ω.. B. 50. √ 2 Ω.. C. 100 Ω.. D. 200 Ω.. Câu 21: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Câu 22: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là A. 88%.. B. 90%.. C. 94%.. D. 92%.. Câu 23: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm bốn nhánh giống nhau nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho ba nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 (có 1000 vòng) vào điện áp hiệu dụng 60V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng là 40(V). Số vòng dây của cuộn 2 là: A. 2000 vòng. B. 200 vòng. C. 600 vòng. D. 400 vòng. Câu 24: Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2 (V) và 1 (V). Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40 μ J thì năng lượng từ trường trong mạch thứ hai bằng 20 μ J. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20 μ J thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng: A. 25 μ J μ J. B. 10. μ J. C. 40. μ J. D. 30. Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có có độ tự cảm L = 5 (mH) và tụ điện có điện dung C = 1,5 μ F, điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp trên tụ là 4V có độ lớn là: A. 55 (mA). B. 0,15 (mA). C. 0,12 (A). D. 0,45 (A). Câu 26: Sóng điện từ có bước sóng 15 m truyền trong chân không với tần số là. A. 20 MHz B. 2 MHz C. 45.108 Hz Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I-âng, trên màn ảnh ta thu được A. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc. B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.. D. 4,5.108 Hz. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách 2 khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 1,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng cho thí nghiệm là 0,59 μ m. Tìm vị trí vân tối thứ 5 trên màn ảnh. A. ± 7,812 mm mm. B. ± 7,965 mm. C. 7,812 mm. D. 7,965. Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (H). Nếu điện áp trên L lệch pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện dung của tụ bằng: A. 500/ π ( μ F) D. 50/ π ( μ F). Trang 3. B. 250/ π ( μ F). C. 100/ π ( μ F). MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe 2 m, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Chắn sau khe S 1 bằng một tấm thuỷ tinh rất mỏng có chiết suất 1,5 thì thấy vân sáng trung tâm bị dịch đến vị trí của vân sáng bậc 20 ban đầu. Tính chiều dày của bản thuỷ tinh. A. 36 μ m μ m. B. 14 μ m. C. 2. μ m. D. 24. Câu 31: Người ta dựa vào tính chất của quang phổ nào sau đây của vật phát sáng để xác định nhiệt độ của vật ? A. Quang phổ vạch hấp thụ.. B. Quang phổ hấp thụ đám.. C. Quang phổ vạch phát xạ.. D. Quang phổ liên tục.. Câu 32: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn gần bằng giá trị nào nhất ? A. 35%.. B. 5,0%.. C. 65%.. D. 95%.. Câu 33: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26µm. Công thoát của êlectron khỏi bạc bằng: A. 7,64.10-6 pJ.. B. 7,64.10-8 pJ.. C. 4,77 (keV). D. 4,77 (eV). Câu 34: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 400cm/s.. B. v = 16m/s.. C. v = 6,25m/s.. D. v = 400m/s. Câu 35: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hiđrô có bán kính rn = 47,7.10-11 (m) là quỹ đạo: A. K B. M Câu 36: Hạt nhân có độ hụt khối càng nhỏ thì: A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng nhỏ.. C. L. D. N. B. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 7. Câu 37: Cho prôtôn có động năng Wp = 2,5 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc ϕ như nhau. Biết mp = 1,0073u, mLi = 7,0142u, mX = 4,0015u, 1uc2 = 931,5 MeV. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Giá trị của ϕ là: A. 39,450. B. 41,350. C. 78,90. Câu 38: Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách: A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. C. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.. D. 82,70.. Câu 39: Một nguồn sáng có công suất 2 (W), phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597 ( μ m) toả ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 600 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34(J.s) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8(m/s). Coi con ngươi của mắt có đường kính 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. A. 470 km. B. 100 km. C. 220 km. D. 6 km. 234. Câu 40: Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân Thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng các hạt xấp xỉ số khối của chúng. A. 18,4%.. B. 98,3%.. C. 1,7%.. D. 81,6%.. II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Trang 4. MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 1s. Tại thời điểm t = 0 (s) vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 10cos(2 π t + C. x = 10cos( π t +. π ) (cm) 2. B. x = 10cos(2 π t -. π ) (cm) 2. D. x = 10cos( π t -. π ) (cm) 2 π ) (cm) 2. Câu 42: Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4 π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động. A. 30 mJ. B. 4 mJ. C. 22,5 mJ. D. 25 mJ. Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 32Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 28cm, d2 = 23,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB còn có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 34 cm/s. B. 24 cm/s. C. 44 cm/s. D. 48 cm/s. Câu 44: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 μ F thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào? A. giảm 5 μ F 25 μ F. B. tăng 15 μ F. C. giảm 20 μ F. D. tăng. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 π t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, điện trở R và tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C, điện trở R là U C = UR = 80 (V), dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π /6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π /3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. U = 109,3 (V).. B. U = 80. √ 2 (V).. C. U = 160 (V).. D. U = 117,1(V).. Câu 46: Đặt điện áp u = 200 √ 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch là: A. I = 1 (A) (A). B. I = 2. √ 2 (A). C. I = 2 (A). D. I =. √2. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + Δ D hoặc D - Δ D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3 Δ D thì khoảng vân trên màn là: A. 3 mm.. B. 2,5 mm.. C. 2 mm.. D. 4 mm.. Câu 48: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng: A. 39,6 mJ.. B. 24,4 mJ.. C. 79,2 mJ.. D. 240 mJ.. Câu 49: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. Trang 5. MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 50: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Một người đứng tại tâm của một cái bàn tròn nằm ngang đang quay tự do quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó. Hai tay người cầm hai quả tạ và dang rộng theo phương ngang. Nếu người khép hai tay ép sát vào ngực thì tốc độ quay của người và bàn sẽ: A. Không thay đổi.. B. Ban đầu giảm nhưng sau khi khép tay xong thì tăng.. C. Giảm.. D. Tăng.. Câu 52: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng: A.. 2 l. C. l 2. 3 l. B.. D. 2l. Câu 53: Một vành tròn và một đĩa tròn cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của vành là 40J thì động năng của đĩa là: A. 30 J.. B. 25 J.. C. 40 J.. D. 20 J.. Câu 54: Chiếu lần lượt vào catốt của tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f 1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế hãm cho dòng quang điện triệt tiêu có giá trị tương ứng là 6V và 16V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là: A. 0,44 m. B. 0,31 m. C. 0,25 m. D. 0,18 m. Câu 55: Một quả cầu đặc khối lượng 10kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật ϕ = 2 + 3t + 4t2 ( ϕ đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là: A. 3,6Nm.. B. 2,40Nm.. C. 6,40Nm.. D. 1,28Nm.. Câu 56: Trong ống Cu-lit-giơ, electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c 2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra là: A. 3,64.10-12 m. B. 3,646.10-12 m. C. 3,79.10-12 m. D. 3,79.1012m. Câu 57: Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta không thể dùng các phương tiện nào sau đây: A. Màn hình huỳnh quang.. B. Cặp nhiệt điện.. C. Mắt người quan sát trực tiếp 2 1. 2 1. D. Tế bào quang điện.. Câu 58: Phản ứng nhiệt hạch D + D . 3 2. 1 0. 2. He + n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 1 D là  mD = 3. 0,0024 u và 1uc2 = 931 (MeV). Năng lượng liên kết của hạt 2 He là: A. 8,52(MeV). B. 9,24 (MeV). C. 7,72(MeV). D. 5,22 (MeV). Câu 59: Một cái trục động cơ khối lượng m, bán kính R được phát động từ trạng thái nghỉ bằng một mômen lực M. Tốc độ góc của trục phụ thuộc vào thời gian phát động t theo quy luật: A.. 2M t. mR 2 2m t. D. ω= 2 MR ω=. B. ω=. mR 2 t. 2M. C.. ω=. 2 mR2 t. M. Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi Trang 6. MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng: A. 250 V.. B. 100 V.. C. 160 V.. D. 150 V.. ----------------HẾT--------------. Trang 7. MĐ: 135.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×