Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE THI CUOI HK II LOP4 TTVKH SD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.87 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Nguyễn Viết Xuân. Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014. Khối IV. Hä vµ tªn:………………...... Líp 4a......... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN : THỜI GIAN :. TOÁN 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề ). Lời phê của thầy (Cô). §iÓm. ĐỀ RA PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ: A. 500 2. Phân số. B . 5000. C. 50 000. bằng phân số nào dưới đây ?. A.. B.. C.. 3. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A.. B.. C.. 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5giờ 20phút = ..................................phút, A. 620. C. 320. D. 3200. 5 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m 8 cm = A.. 128. B. 1208. ..................................cm. C. 1280. 6.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m2 25dm2 = . ..................................dm2 A. 125 B. 1025 C. 10025. PHẦN 2: Tính 1.. +. =........................................................................................................................................................ là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.. -. =.................................................................................................................................................... 3.. x. =..................................................................................................................................................... 4.. :. = .................................................................................................................................................... Phần 3: Giải bài toán Khối lớp Bốn có 77 học sinh nam và nữ. Tìm số học sinh nữ, số học sinh nam, biết rằng số học sinh nữ bằng số học sinh nam . Bài làm .Ta. có sơ đồ. :........................................................................................... ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ .......................................................................................... ............................................................... . .. . . . . . . . .. :........................................................................................... ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ _________________________________________________. Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KHỐI IV ♣♣♣. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối HK II - Năm học 2013 - 2014) Môn: Toán. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. C. 50 000 4. C. 320. 2. A. 5. B . 1208. 3. B. 6 . A . 125.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần 2: Tính (4điểm: mỗi phép tính đúng 1 điểm) Dưới đây là kết quả của các phép tính (HS có thể làm cách khác , miễn đúng kết quả) 1. 2. 3. 4.. =. Phần 3: Giải bài toán (3điểm: - Vẽ đúng sơ đồ : 1 điểm - Các phép tính đúng : 2 điểm ) Đáp số: Học sinh nữ : 33 bạn Học sinh nam : 44 bạn ______________________________________. Trường Nguyễn Viết Xuân. Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014. Khối IV. Hä vµ tªn:………………...... Líp 4a......... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc) THỜI GIAN : 40 PHÚT. §iÓm. Điểm đọc. Lời phê của thầy (Cô). -Đọc tiếng: ...... - Đọc hiểu: ........ ĐỀ RA: A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) : Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đường đi Sa Pa ( Trang 102 - SKG/TV4-T2) Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2) Ăng - co Vát ( Trang 123 - SKG/TV4-T2) Con chuồn chuồn nước ( Trang 127 - SKG/TV4-T2) Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 132 - SKG/TV4-T2) Vương quốc vắng nụ cười ( tt) ( Trang 143 - SKG/TV4-T2) Tiếng cười là liều thuốc bổ ( Trang 153 - SKG/TV4-T2) Ăn mầm đá ( Trang 157 - SKG/TV4-T2) Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi. II. Đọc hiểu ( 5 điểm) : ĐỀ RA A.Đọc thầm: Đọc thầm mẩu chuyện sau:. Gu – li – vơ ở xứ sở tí hon Trong một lần đi biển, Gu – li – vơ tình cờ lạc vào xứ sở của người Li – li – pút tí hon. Anh được vua nước Li – li – pút mời ở lại và trở thành một người khổng lồ giữa những người chỉ bé bằng ngón tay cái. Dưới đây là câu chuyện của anh.. Một buổi sáng, ngài tổng tư lệnh bất ngờ đến thăm tôi. Đứng trên lòng bàn tay tôi, ngài báo tin nước láng giềng Bli – phút hùng mạnh đang tập trung hải quân bên kia eo biển, chuẩn bị kéo sang. Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch. Thế là tôi đi ra bờ biển. Quan sát bằng ống nhòm, tôi thấy địch có độ năm mươi chiến hạm. Tôi bèn cho làm năm mươi móc sắt to, buộc vào dây cáp, rồi ra biển. Chưa đầy nửa giờ, tôi đã đến sát hạm đội địch. Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, nhảy ào xuống biển, bơi vào bờ. Tôi lấy dây cáp móc vào từng chiến hạm một rồi buộc tất cả đầu dây vào nhau, kéo về Li – li – pút. Khỏi phải nói nhà vua mừng như thế nào. Ngài còn muốn nhân dịp này biến Bli – phút thành một tỉnh của nước ngài. Nhưng tôi cố thuyết phục ngài từ bỏ ý định ấy. Khoảng ba tuần sau, nước Bli – phút cử một đoàn đại biểu sang thương lượng và hai bên đã kí một hoà ước lâu dài. Theo xuýp (Đỗ Đức Hiểu dịch) B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng 1.Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì ? a) Li – li – pút b) Gu – li – vơ c) Không có tên 2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này ? a) Li – li – pút, Bli – phút b) Li – li – pút c) Bli – phút 3. Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng ? a) Cả hai nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Li – li – pút c) Bli – phút 4. Vì sao khi trông thấy Gu – li – vơ, quân địch ”phát khiếp”? a) Vì thấy người lạ. b) Vì trông thấy Gu – li – vơ quá to lớn. c) Vì Gu – li – vơ mang theo nhiều móc sắt. 5. Vì sao Gu – li – vơ khuyên vua nước Li – li – pút từ bỏ ý định biến nước Bli – phút thành một tỉnh của Li – li – pút ? a) Vì Gu – li – vơ ngại đánh nhau vơi quân địch. b) Vì Gu – li – vơ đang sống ở nước Bli – phút. c) Vì Gu – li – vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình. 6. Nghĩa của chữ hoà trong hoà ước giống nghĩa của chữ hoà nào dưới đây? a) Hoà bình b) Hoà nhau c) Hoà tan 7. Câu Nhà vua ra lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì ? a) Câu hỏi b) Câu kể c) Câu khiến 8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, bộ phận nào là chủ ngữ ? a) Tôi b) Trông thấy c) Quân trên tàu _______________________________________________ Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014 Khối IV Hä vµ tªn:………………...... Líp 4a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II MÔN : Tiếng Việt ( Phần viết) THỜI GIAN : 40 PHÚT §iÓm. Lời phê của thầy (Cô). ĐỀ RA: B. KIỂM TRA VIẾT I. Chính tả ( Nghe - Viết - 15 phút):. Trăng lên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Tập làm văn. ( 25 phút) Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt Năm học 2013 - 2014 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm) 1. Đọc. ( 4 điểm): - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc 150 tiếng/phút. (4 điểm) - Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/phút. (3 điểm) - Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 100 đến dưới 120 tiếng/phút. (2 điểm) - Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc 70 đến dưới 100 tiếng/phút. (1 điểm) 2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm) - Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm) II. Đọc hiểu ( 5 điểm) Đánh dấu x đúng mỗi câu : Câu hỏi Đáp án Câu 1 ( 0,5 đ) b) Gu – li – vơ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2 ( 0,5 đ) Câu 3 ( 0,5 đ) Câu 4 ( 0,5 đ) Câu 5 ( 0,5 đ) Câu 6 ( 0,5 đ) Câu 7 ( 1 đ) Câu 8 ( 1 đ). a) Li – li – pút, Bli – phút c) Bli – phút b) Vì trông thấy Gu – li – vơ quá to lớn. c) Vì Gu – li – vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình. a) Hoà bình b) Câu kể c) Quân trên tàu. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Chính tả. ( 5 điểm) GV đọc cho HS viết bài “Trăng lên ” (Trang 170- TV 4 -tập 2) - Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết tương đối đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( 5 điểm) - Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết có thể không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( 4 điểm) - Đủ bài viết, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( Sai một lỗi, trừ 0,25 điểm). - Viết thiếu bài, không đúng Quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm) II. Tập làm văn ( 5 điểm) Cho học sinh làm bài tập làm văn ngắn theo yêu cầu của đề.Tùy theo chất lượng của bài học sinh làm mà GV cho điểm. ____________________________________. Trường Nguyễn Viết Xuân. Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014. Khối IV. Hä vµ tªn:………………...... Líp 4a......... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN : THỜI GIAN :. §iÓm. KHOA HỌC 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề ). Lời phê của thầy (Cô). ĐỀ RA Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm là: A. Do bụi, khí độc, rác thải. B. Do trồng nhiều cây xanh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Do thu gom và xử lí rác, phân hợp lí. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Việc nên làm để đảm bảo quy cách khi ngồi đọc, viết là: A.Đọc sách dưới ánh sáng quá yếu. B.Khi đọc, viết ngồi ngay ngắn, khoảng cách giữa mắt và sách giữ cự li khoảng 30cm. C.Đọc sách trên tàu, xe đang chạy. D. Đọc sách khi đang nằm. Câu 3: Đánh mũi tên và điền tên các khí, chất còn thiếu vào ô trống để hoàn thành sơ đồ sau: Trong quá trình quang hợp: HẤP THỤ THẢI RA. THỰC VẬT. Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với các hoạt động hô hấp của con người là: khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic b) Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào ? khí ôxi khí ni-tơ khí cácbônic c)Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí nào ? khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic d) Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào ? khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic Câu 5:(tự luận) Em hãy cho biết động vật cần gì để sống ? ..........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... __________________________________. Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KHỐI IV ♣♣♣. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối HK II - Năm học 2013 - 2014) Môn: KHOA HỌC. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu1: ( 1điểm) ý A Câu 2 : (1điểm) ý B , Câu 3 : (3điểm) Hấp thụ Khí các – bô – nic Nước. Thải ra Khí ô – xi. THỰC VẬT Hơi nước.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Các chất khoáng. Các chất khoáng khác. Câu 4 (2điểm) a) khí ô xi. b) khí cácbônic. c) khí ô xi. d) khí ô xi. Câu 5: (3điểm) Học sinh trả lời mục: Bạn cần biết Bài 62 ” Động vật cần gì để sống” _______________________________________. Trường Nguyễn Viết Xuân. Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014. Khối IV. Hä vµ tªn:………………...... Líp 4a......... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN : LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ THỜI GIAN :. §iÓm. 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề ). Lời phê của thầy (Cô). Phần I : Lịch Sử Đề ra Câu 1 : Em hãy nối tên các sự kiện (ở cột A) sao cho đúng với các nhân vật lịch sử (ở cột B) A B A B a. Dời đô ra Thăng Long 1. Lí Thường Kiệt a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt chống quân Tống xâm lược c.Xây dựng kinh thành Huế. d. Chiến thắng Bạch Đằng. 2. Lí Thái Tổ 3. Ngô Quyền 4. Vua nhà Nguyễn. b c d. Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Nhà Lý ( Lý Công Uẩn) dời đô ra Thăng Long vào năm : A. 1001 B. 1010 C. 1100 b) Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn vào năm : A. 1800 B. 1801 C. 1802 Câu 2: Em hãy kể tên những chính sách của vua Quang Trung nhằm phát triển đất nước ? Trả lời ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ............. ............................................................................................. . ........................................................................................................... ............................................................................................................ Phần II :. Địa Lí. Câu 1 : Đọc và nối các ý ở (cột A) với các ý ở (cột B) sao cho phù hợp : A B a.Tây nguyên 1. Sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất nước ta 2. Nhiều đất đỏ Bazan, Trồng nhiều cao su, b.Đồng bằng Bắc Bộ cà phê nhất nước ta. 3. Vựa lúa lớn thứ hai - trồng nhiều các loại c.Đồng bằng Nam Bộ rau 4. Đánh bắt hải sản, làm muối phát triển. d.Các đồng bằng duyên hải miềm Trung Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Tây Nguyên là xứ sở của :. A a.. B ....... b.. ....... c.. ....... d.. ...... ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Các cao nguyên có độ sàn sàn bằng nhau. B. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. C. Các cao nguyên có nhiều núi cao, khe sâu. b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là : A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C..Đồng bằng Nam Bộ. Câu 3 : (tự luận) Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vườn trái cây lớn của nước ta ? ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ............. ............................................................................................. . ........................................................................................................... ........................................................................................................... ________________________________________________________. Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KHỐI IV ♣♣♣. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối HK II - Năm học 2013 - 2014) Môn: Lịch sử và Địa lí. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần I : Lịch sử ( 5 điểm) Câu1: ( 2điểm) Nối các sự kiện ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B a.2 b.1 c.4 d.3 Câu 2: (1điểm) a. Ý B : 1010 b. Ý C : 1802 Câu 3 : ( 2 điểm) Học sinh trả lời phần ”Bài học tóm tắt” Bài 26/63..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần II : Địa Lí ( 5 điểm) Câu1: ( 2điểm) Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B a.2 b.3 c.1 d.4 Câu 2 (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Ý B : Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. b) Ý C : Đồng bằng Nam Bộ. Câu 3 (2 điểm) Học sinh nêu được những ý ở mục 1 bài 19/121. __________________________________.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×