Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Long Kien HK2 TK 20132014 Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD và ĐT Chợ Mới Trường THCS Long kiến. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.. Naêm hoïc: 2013 – 2013 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút.(Không kể thời gian phát. đề ). ĐỀ: Bài 1: (1,0.ñieåm). a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 2; -5; 7; - 9  11 ... ... ...  7     13 13 13 13 13 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:. Bài 2: (3,0. điểm) Thực hiện phép tính: a/ A = (-2).17.(-5) 5 2  c/ C = 7 7 8 3 3 1    e/ E = 15 4 4 15. Bài 3:(2,0 ñieåm) Tìm x, biết: 3 15 a/ x 2 2. b/ B = (-12).7 + (-12). 3 3  9  3    7 4 7  d/ D = 2 4 F 1  4 5 6 f/. 2 7 1  .x  3 b/ 3 8. Bài 4:(1,0 ñieåm). 4 Hùng coù 27vieân bi, Hùng taëng cho Dũng 9 soá bi cuûa mình. Hoûi Hùng coøn. laïi bao nhieâu vieân bi? Baøi 5:(3 ñieåm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao   cho xOt = 300, xOy = 600 . a) Trong ba tia Ox , Oy , Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao?    b) Tính tOy . So sánh xOt và tOy  c) Tia Ot coù laø tia phaân giaùc cuûa xOy khoâng ? vì sao? ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 6 HK II (2013 - 2013) Bài 1. Đáp án a)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9; -5; 2; 7  11  10  9  8  7     13 13 13 13 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 13. 2. Thực hiện phép tính: a/ A = (-2).17.(-5) = [(-2).(-5)].17 = 10.17= 170 b/ B = (-12).7 + (-12). 3 = (-12).(7 + 3) = -120 5 2 7  c/ C = 7 7 = 7 = 1 8 3 3 1 3 8 1  3 9 9        .  d/ D = 15 4 4 15 4  15 15  4 15 20 3  9  3  3  3 9 9 9         0   4 4 e/ D = 7  4 7   7 7  4. 2 4 32 16 1  2 4  12 20  F 1  4 (1  4)     5     5  5  6 5 6 30 15 15  5 6  30 30  f/. 3. 0.5 0.5 0.5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5. Tìm x, biết: 3 15 a/ x  2 2 15 3 x  2 2 14 x  7 2 2 7 1 b /  .x  3 8 3 7 2 1 .x   8 3 3 7 1 .x  8 3 1 7 8 x :  3 8 21. 4. Điểm. Số viên bi Hùng tặng Dũng là:. 0,5. 0,5. 0,5 0,25 0,25. 0,5. 4 27. 12 9 (viên). Số viên bi Hùng còn lại là: 27-12 = 15(viên). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 0,5.   a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (Vì xOt < xOy ). 0,5.    b/ tOy  xOy  xOt =600 - 300 =300. 0,5.  tOy  300 xOt. c/ Tia Ot laø phaân giaùc cuûa goùc xOy vì: * Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (theo câu a) 0   * xOt tOy 30. * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa.. 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HKII (2012 - 2013) TOÁN 6 Cấp độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. 1. So sánh phân số. Nhận biết được thứ tự trên trục số. Số câu. 2 câu 1,0 điểm 10%. Số điểm Tỉ lệ % 2. Thực hiện phép tính: công, trừ, nhân, chia .. Cấp độ cao. 2 câu 1.0 điểm 10% Vận dụng được các tính chất cộng ,trừ,nhân, chia số nguyên, phân sô. 6 câu 3.0 điểm 30% Vận dụng được quy tắc chuyển về để tìm x.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tìm x. Số câu. 6 câu 3.0 điểm 30%. 2câu Số điểm. 2 câu 2.0 điểm 20%. 2.0 điểm. Tỉ lệ % 4. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 20% Vận dụng được quy tắc tìm GTPS của một số cho trước.. Số câu. 1câu Số điểm. 1 câu 1.0 điểm 10%. 1.0 điểm. Tỉ lệ % 5.Tia phân giác của góc. 10% Vẽ hình và vận dụng được tia nằm giữa hai tia còn lại.. Vận dụng được tính chất tia phân giác của góc.. Số câu. 1 câu. 2 câu. Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1,0 điểm 10% 2 câu 1.0 điểm 10 %. 2,0 điểm 20%. 12 câu 9.0điểm 90 %. 3 câu 3,0 điểm 30% 14 câu 10 điểm 10 0 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×