Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.85 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ QUANG HÌNH CHƯƠNG : SỰ PHẢN XẠ VAØ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Chủ đề 1: ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG. GƯƠNG PHAÚNG 1. Phát biểu nào sau đây về vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng là không đúng? A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ). B. Nhật thực và nguyệt thực. C. Giao thoa aùnh saùng. D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu. 2. Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30 o. Góc giữa gương và mặt phẳng naèm ngang laø A. 30o B. 60o C. 70o D. 45o .3. Một cột điện cao 5 m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 o so với phương nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều dài là A. 5,2 m. B. 5 m. C. 3 m. D. 6 m. 4. Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng? A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện tượng phản xạ aùnh saùng. B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật ngược trở lại. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó. 5. Các tai sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30 o (so với mặt đất nằm ngang). Điều chỉnh một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên thì độ nghiêng của gương so với mặt đất laø A. 25o. B. 40o. C. 45o. D. 30o. 6. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng là không đúng? A. Aûnh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng. B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại. C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang trục của gương phẳng (vuông góc với GP). D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau. 7. Kết luận nào sau đây về gương (cả gương phẳng và gương cầu)là không đúng? A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như xuất phát từ ảnh của gương. B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương. C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương. D. Đường đi ngắn nhất nối từ điểm M qua gương đến điểm N là đường truyền của ánh sáng từ M qua gương đến điểm N. 8. Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc thì tia phản xạ quay góc 2 α . Kết quả này đúng với truïc quay naøo cuûa göông sau ñaây? A. Truïc quay baát kì naèm trong maët phaúng göông. B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới. C. Truïc quay ñi qua ñieåm I. D. Trục quay vuông góc với tia tới. 9. Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gương phẳng là đúng? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương. C. vật ảo cho ảnh ảo thah61y được trong gương. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo khoảng cách từ vật tới gương. 10. Hai gương phẳng hợp nhau một góc α và mặt sáng quay vào nhau. Điểm sáng S nằm cách đều hai göông cho qua heä hai göông phaúng naøy 4 aûnh. Goùc α coù giaù trò baèng bao nhieâu? A. α =50o . B. α =72o . C. α =60o . D. α =90 o . 11. Miền nhìn thấy (thị trường) của mắt M đặt trước gương PQ (phẳng hoặc cầu) được xác định bằng cách naøo sau ñaây? A. Lấy M’ đối xứng của M qua PQ nối MP và MQ rồi kéo dài MPx và Mqy, ta được hình chóp cụt xPQy (trong khoâng gian). B. Dựng các mặt phẳng vuông góc với gương ở các mép với gương. Ta được hình chóp cụt tạo bởi các mặt phẳng đó và gương. C. Nối M với các mép gương ta được chóp đỉnh M và đáy là mặt gương. D. Dựng ảnh M’ của Mqua gương ta được chóp cụt, các mặt bên tựa vào các mép gương kéo dài ra vô cuøng. 12 Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G1 (không trùng với G1) thì tia phản xạ từ G2 có tính chaát naøo sau ñaây? A. Vuoâng goùc nhau. B. Song song nhöng traùi chieàu. C. Song song cuøng chieàu. D. Truøng nhau. 13. Một chiếc cọc cắm thẳng đứng ở sân trường, cao 1,5 m. Bóng của cọc trên nặt sân nằm ngang có độ dài 1,2 m. Cột cờ ở sân trường này có bóng trên mặt sân dài 400 cm vào cùng thời điểm đó. Chiều cao cột cờ là A. Không xác định được. B. Cột cờ cao 3,2 m. C. Cột cờ cao 5 m. D. Cả ba câu trả lời đều sai. 14. Câu nào sau đây định nghĩa về góc tới là đúng? A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới của bề mặt phân cách hai môi trường. B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường thẳng vuông góc với mặt gương. C. Góc tới có độ lớn bằng góc phản xạ. 15. Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 50 o. Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương kia là bao nhiêu độ? A. 100o. B. 80o. C. 50o. D. Góc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại gương thứ nhất nếu không có trị số xác định. Chủ đề 2: GƯƠNG CẦU 16. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng? A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F. B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương O. C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục cho chùm tia phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng. D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua tâm C. 17. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lồi là không đúng? A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì. B. Göông caàu loài coù maët phaûn xaï laø maët loài. C. Tia tới kéo dài đi qua F thì cho tia phản xạ đi song song với quang trục chính. D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thật lớn hơnn vật và ngược chiều 18. Để làm gương nhìn ở phía sau xe ô tô, người ta thường dùng loại gương nào ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Göông phaúng. B. Göông caàu loõm. C. Göông caàu loài. D. Vừa phẳng vừa lõm. 19. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính thì tia tới phải A. Đi qua tâm gương. B. Đi tới đỉnh gương. C. Đi qua tiêu điểm chính. C. Song song với trục chính 20. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi có phương song song trục chính thì tia tới phải. A. Ñi qua tieâu ñieåm chính. B. Có đường kéo dài qua tiêu điểm chính. C. Song song với trục chính. D. Có đường kéo dài qua tâm gương. 21. Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì phải đặt vật A. Ở xa gương hơn so với tâm gương. B. Ở giữa tiêu điểm và đỉnh gương. C. Ở giữa tiêu điểm và tâm gương. D. Ở tại tiêu điểm của gương. 22. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75 cm. Khoảng cách từ vật đến gương là A. 40 cm. B. 15 cm. B. 30 cm. D. 45 cm. 23. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật 72 cm. Tiêu cự f cuûa göông laø A. – 20 cm B. + 30 cm. C. + 40 cm. D. – 30 cm. 24. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng? A. Vaät thaät qua göông caàu loài luoân cho aûnh aûo, cuøng chieàu, nhoû hôn vaät thaät. B. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. C. Vật thật qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật. D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện, qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật. 25. Phát biểu nào sau đây về ảnh của vật thật qua gương cầu là đúng? A. Vaät thaät qua göông caàu loõm luoân cho aûnh thaät. B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Vật thật ở xa ngoài quang tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo. D. Vật thật trong khoảng từ O đến F của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thật. 26. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương? A. 0 ≤ d< f . B. f < d< 2 f . C. D=2 f . D. 2 f ≤ d ≤ ∞. 27. Phát biểu nào sau đây về ảnh thật qua gương cầu là không đúng? A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. B. Aûnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f < d < 2f. C. Qua gương cầu lõm ảnh thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc với quang trục chính khi d = 2f. D. Vaät thaät qua göông caàu loài seõ cho aûnh thaät. 28. Phát biểu nào sau đây về vật đối với một quang cụ là không đúng? A. Vật thật là giao của chùm tia sáng phân kì tới quang cụ. B. Chùm sáng tới hội tụ phải kéo dài theo chiều truyền sáng cắt nhau ở phía sau quang cụ cho vật ảo của quang cuï. C. Vật thật luôn nằm phía trước quang cụ theo chiều chùm sáng ló. D. Vật ảo luôn nằm phía sau quang cụ theo chiều sáng tới. 29. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng? A. Vaät thaät qua göông caàu loài luoân cho aûnh aûo cuøng chieàu, nhoû hôn vaät thaät vaø gaàn göông hôn vaät. B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều. C. Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, và xa gương hôn vaät. 30. Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 200 cm, thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người đến gương là A. 100 cm B. 75 cm. C. 40 cm. D. 50 cm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 31. Vật sáng AB đặt trước gương cách 40 cm, qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng 1/3 vật. Tiêu cự f của göông caàu laø A. – 20 cm. B. 30 cm. C. – 30 cm. D. + 20 cm. 32. Một người đứng trước gương cầu cách 1 m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự f của gương cầu là A. 3m. B. 2 m. C. 1m. D. 30 m. 33. Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R = 1 m) là α = 30’. Kích thước aûnh cuûa Maët Traêng laø A. 0,125 cm. B. 0,436 cm. C. 2,50 cm. D. 1,43 cm. 34. Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lớn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo; cùng chiều, ngược chiều) phụ thuoäc vaøo yeáu toá naøo sau ñaây? A. kích thước của vật. B. Tỉ số khoảng cách từ vật gương và tiêu cự gương đó. C. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương. D. Yie6u cự của gương. 35. Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm A. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương. B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương. C. Ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương. D. Ở khoảng cách bằng bán kính của gương. 36. một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50 cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào? A. Aûnh thaät,caùch göông 25 cm. B. Aûnh aûo caùch göông 25 cm. C. Aûnh aûo caùch göông 50 cm. D. Aûnh thaät, caùch göông 50 cm. 37. Một vật AB = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, Cách gương 25 cm. Tính chaát vaø vò trí aûnh cuûa vaät nhö theá naøo? A. Aûnh không xác định được. B. Aûnh thaät caùch göông 15 cm. C. Aûnh aûo caùch göông 12,5 cm. D. Aûnh thaät caùch göông 12,5 cm. 38. Aûnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm. Tiêu cự của gương cầu lõm là A. f = - 240 cm. B. f = 26,7 cm hoặc f = - 240 cm. C. f = 26,7 cm. D. f = 26,7 cm hoặc f = 240 cm. 39. Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6 cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh göông 4 m. Aûnh cuûa caây neán laø A. Aûnh thaät, cuøng chieàu , cao 1,5 cm. B. Aûnh ảo, ngược chiều, cao 1,5 cm. C. Aûnh thật, ngược chiều, cao 6 cm. D. Aûnh thật, ngược chiều, cao 2 cm. Chủ đề 3: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VAØ CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị (n <1). C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n 2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 3 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước bao nhiêu? A. 1,5 m. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 1m. 42. Nếu biết chiết suất tuyệt đối đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n 1, đối với thuỷ tinh là n2, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng bao nhiêu? A. n21 = n1/n2 . B. n21 = n2 – n1 . C. n21 = n2/n1 . D. n21 = n1/n2 - 1. 43. Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n, sao cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới α trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào? 10−3 F A. sin α =n . B. sin α =1/n . C. tan α =n. D. C= π 44. Một điểm sáng S nằm ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất bé, tia ló truyền theo phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy hình như chùm tia phát ra từ S là ảnh ảo của S. Biết khoảng cách từ S và S’ mặt thoáng chất lỏng là h = 12cm và h’ = 10 cm. Chieát suaát chaát loûng baèng bao nhieâu? A. n = 1,12. B. n = 1,2. C. n = 1,33. D. n = 1,4. 45. Trong thuyû tinh, vaän toác aùnh saùng laø A. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. C. Lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh. 46. tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đường phố hoặc trên các xa lộ người ta thường dùng sơn màu đỏ? A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm cho người ta chú ý hơn. B. Vì ánh sáng bị phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bị hơi nước hoặc sương mù hấp thụ và tán xạ cũng yếu hôn caùc maøu khaùc. C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn. D. Vì theo quy định chung, trên thế giới nước nào cũng dùng các biển màu đỏ về an toàn giao thông. . 47. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 mm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước n = ¾ . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 30 o so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành ở trên mặt nước và trên đáy bể là. A. 11,5 cm vaø 63,7 cm. B. 34,6 cm vaø 86,2 cm. C. 34,6 cm vaø 51,6 cm. D. 34,6 cm vaø 44,4 cm. 48. Một người nhìn hòn sỏi nằm dưới đáy bể chứa nước (n = 4/3) theo phương gần vuông góc với mặt nước yên tĩnh. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong bể là d1 và d2 = 2d1 ở cách xa nhau 15 cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể lần lượt là A. h1 = 5cm; h2 = 10cm. B. h1 = 10cm; h2 = 5cm. C. h1 = 15cm; h2 = 30cm. D. h1 = 7,5cm; h2 = 15cm. Chủ đề 4: HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOAØN PHẦN 49. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hôn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần γ gh . D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn. 41. Cho chiết suất của nước là n =.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 m . đến mặt 50. Góc giới hạn γ gh của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường nước T = 2π k thoáng với không khí (n2 1) laø o A. 41 48’. B. 48o35’. o C. 62 44’. D. 38o26’. 3 4 51. Tia sáng đi từ thuỷ tinh n1= đến mặt phân cách với nước n2 = . Điều kiện của góc tới I để 2 3 có tia đi vào nước là A. i 62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 41o48’. D. i < 48o35’. .52. Cho một khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí. Để mọi tia sáng tới mặt thứnha61t đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai (trong mặt phẳng tiết diện ngang) thì chiết suất n của thuỷ tinh laø A. n > 1,5. B. √ 3>n> √ 2 . C. n > √ 3 . D. n > √ 2 . 4 53. Một bể nước chiết suất n = , độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi 3 trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy bể nước) lọt ra ngoài không khí là A. r = 49 cm. B. r = 53 cm. C. r = 55 cm. D. r = 51 cm. .54. Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n1 = √ 3 vào môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới α ≤ 60o sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n2 phải thoả mãn điều kiện A. n2 ≤ √ 3/2 . B. n2 ≥ √ 3/2 . C. n2 ≤1,5 . D. n2 ≥1,5 . 55. Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sáng đi xiên góc qua đáy đều bị phản xạ toàn phần ở thanh và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất chất dẻo phải thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. n > √ 2. B. n < √ 2 . C. n > 2 √ 2. D. n > √ 2/2 . Chủ đề 5: LĂNG KÍNH .56. Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phảng vì: A. Đỡ côngg mạ bạc. B. Khoù ñieàu chænh göông nghieâng 45o, coøn laêng kính thì khoâng caàn ñieàu chænh. C. Lớp mạ mặt trước của gương khó bảo quản, lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do ánh sáng phản xạ nhiều lần ở cả hai mặt. D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn ở gương. 57. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, có góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra ở mặt bên thứ hai khi. A. Goùc A coù giaù trò baát kì. B. Khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn của thuỷ tinh . C. Khi goùc A nhoû hôn goùc vuoâng. D. Khi góc A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. 58. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết suất là A. n > √ 2. B. n > √ 3 . C. n > 1,5. C. √ 3>n> √ 2 . 59. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt của lăng kính có góc chiết quang A = 60 o và thu được góc lệch Dmin = 60o. Chiết suất của lăng kính đó là √2 √3 A. n= . B. n= . C. n= √ 2 . D. n= √ 3 . 2 2 60. Một tia sáng chiếu vào lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ, góc tới nhỏ. Có thể tính góc lệch cực tiểu của tia sáng đó khi đi qua lăng kính nếu ta có số liệu nào sau đây ? A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh. B. Góc tới và chiết suất tương đối của thuỷ tinh. C. Góc giới hạn đối với thuỷ tinh và chiết suất tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính. D. Góc giơi hạn đối với thuỷ tinh và chiết suất tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính.. √. (. ). (. ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 61. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới góc D = 30o. Góc chiết quang của lăng kính là A. A = 41o. B. A = 26,4o. C. A = 66o. D. A = 24o. Chủ đề 6: THẤU KÍNH MỎNG .62. Moät thaáu kính moûng baèng thuyû tinh chieát suaát n2 = 1,5 hai maët caàu loài coù caùc baùn kính 10 cm vaø 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí fkk là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 17,5 cm. .63. Moät thaáu kính moûng baèng thuyû tinh chieát suaát n2 = 1,5 hai maët caàu loài coù caùc baùn kính 10 cm vaø 30 cm. 4 Tiêu cự fH2O của thấu kính khi đặt trong nước chiết suất n1 = laø 3 A. 45 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. 64. Moät thaáu kính moûng baèng thuyû tinh chieát suaát n2 = 1,5 moät maët caàu loài moät maët phaúng ñaët trong khoâng khí. Biết độ tụ của thấu kính trong không khí là D kk = + 5dp thì bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là A. 10 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. 65. Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Một chùng sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ. C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ. D. Moät tia saùng qua thaáu kính hoäi tuï, sau khi khuùc xaï, loù ra sau thaáu kính seõ ñi qua tieâu ñieåm chính. 66. Phát biểu nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Vật thật dù ở gần hay ở xa qua thấu kính phân kì kuôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật (trong khoảng F’O). B. Moät tia saùng qua thaáu kính phaân kì seõ khuùc xaï loù ra leäch theo chieàu xa quang truïc chính hôn. C. Vaät aûo qua thaáu kính phaân kì luoân cho aûnh aûo. D. Giữa vật cố định, dịch thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với quang trục chính thì ảnh ảo dịch cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu kính. 67. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét của AB trên màn ảnh là không đúng? A. Neáu L 4f không thể tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. B. Nếu L > 4f ta có thể tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. C. Nếu L = 4f ta tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. 2 v 2 2 A =x + . 4f ta có thể tìm được vị trí đặt thấu kính để có ảnh của AB rõ nét trên màn. D. Neáu L 2 ω 68. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn thì A. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15 cm. B. Vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30 cm. C. Vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tuỳ vị trí của vật . D. Vaät phaûi ñaët caùch thaáu kính nhoû hôn 15 cm. .69. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, cách một khoảng d = 20 cm thì thu được A. Aûnh thaät, cuøng chieàu vaø cao 3 cm. B .Aûnh thật, ngược chiều và cao 3 cm. C. Aûnh aûo, cuøng chieàu vaø cao 3 cm. D. Aûnh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm. 70. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 12 cm, cách một khoảng d = 12 cm thì thu được A. Aûnh thật, ngược chiều, vô cùng lớn. B. Aûnh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn. C. Aûnh aûo, cuøng chieàu, cao 1cm. D. Aûnh thật, ngược chiều, cao 4cm. 71. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vaät thaät luoân cho aûnh aûo, cuøng chieàu vaø nhoû hôn vaät..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hôn vaät. 72. Aûnh thu được từ thấu kính phân kì của vật thật là A. Aûnh thật luôn lớn hơn vật. B. Aûnh aûo luoân nhoû hôn vaät. C. Aûnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến thấu kính. D. Aûnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cụ của thấu kính. 73. Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi A. Vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính chút ít. B. Vật ở trước thấu kính hội tụ, khoảng cách tới thấu kính là 2f. C. Vật ở trong khoảng tiêu điểm của thấu kính hội tụ. D. Vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ. 74. Đặt vật cao 2 cm cách thấu kính hội tụ 16 cm thu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính laø A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm. 75. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ? A. 4 cm. B. 25 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. 76. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu? A. Thaáu kính hoäi tuï coù f = 15 cm. B. Thaáu kính hoäi tuï coù f = 30 cm. C. Thaáu kính phaân kì coù f = - 15 cm. D. Thaáu kính phaân kì coù f = - 30 cm. 77. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng? A. L laø thaáu kính phaân kì caùch maøn 1 m. B. L laø thaáu kính phaân kì caùch maøn 2 m. C. L laø thaáu kính hoäi tuï caùch maøn 3 m. D. L laø thaáu kính hoäi tuï caùch maøn 2 m. 78. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu? A. 3/4 (dp). B. 4/3 (dp). C. 2/3 (dp). D. 3/2 (dp). 79. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này là bao nhiêu? A. 9. B. 3. C. 1/ 9. D. 1/ 3. 80. Một thấu kính bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 và độ tụ D = + 10dp với hai mặt cầu giống nhau cùng baùn kính coù giaù trò laø A. R = 0,05 m. B. R = 0,02 m. C. R = - 0,10 m D. R = 0,10 m. 81. Moät vaät ñaët caùch thaáu kính 20 cm coù aûnh cuøng chieàu vaø cao baèng ¾ vaät. Thaáu kính coù moät maët phaúng vaø một mặt cầu với bán kính cong bằng 30 cm được nhúng ngập trong nước có chiết suất n = 4/3. Chiết suất n của chất làm thấu kính và độ tụ của thấu kính là A. n = 1,5; D = - 0,376 dp. B. n = 2/3; D = - 1/6 dp. C. n = 4,4; D = - 7,94 dp. D. n = 1,375; D = - 2,4 dp. 982. Một vật đặt vuông góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75 cm tạo ra ảnh rõ nét ở trên màn ảnh đặt sau thấu kính bằng 38 cm. Tiêu cự của thấu kính và các đặc điểm của ảnh quang sát được là A. f = 75 cm; ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật. B. f = 25,2 cm; ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. f = 77 cm; ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật. D. f = 0,4 m; ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật. 83. Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, cho ảnh là S’ cách S một khoảng 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là A. Aûnh thaät caùch thaáu kính 30 cm. B. Aûnh aûo caùch thaáu kính 12 cm. C. Aûnh aûo caùch thaáu kính 30 cm. D. Aûnh thaät caùch thaáu kính 12 cm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> .84. Hai điểm sáng S1 và S2 cách nhau 16 cm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 6 cm. Aûnh tạo bởi thấu kính này của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 6,4 cm hoặc 5,6 cm. 85. Cho rằng vật có thể thật hay ảo. Để tạo ra ảnh rõ nét cao bằng 5 lần vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính 120 cm có thể dùng thấu kính đơn có tiêu cự bằng bao nhiêu? A. f = 20 cm hoặc f = - 30 cm. B. f = 150 cm. C. f = 100 cm hoặc f = 30 cm. D. f = 20 cm. 68. Nhìn dòng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dịch ra xa trang sách thêm 10 cm. Tiêu cự thấu kính và khoảng cách từ trang sách đến thấu kính là A. f = 20 cm vaø d = 10 cm. B. f = 20 cm vaø d = - 20 cm. C. f = 6,6 cm vaø d = 3,3 cm. D. f = 20 cm vaø d = 3,3 cm. 87. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần, cách thấu kính đó 6 cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần là A. f = -12 cm vaø d2 = 24 cm. B. f = 2 cm vaø d2 = 8 cm. C. f = - 6 cm vaø d2 = 4 cm. D. f = 4 cm vaø d2 = 8 cm. 88. Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính. S và S’ nằm cách nhau 10 cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 2,07 cm. B. f = 2,07 cm hoặc f = - 12,07 cm. C. f = - 12,07 cm. D. f = - 12,07 cm hoặc f = - 2,07 cm. 89. Một quang hệ gồm hai thấu kính mọng có tiêu cự lần lượt là f 1 và f2 đặt đồng trục ghép sát nhau. Công thức xác định tiêu cự f của quang hệ này là 1 1 1 A. f = f1 +f2. B. f = f + f . C. i=5 √ 2sin (100 πt)( A) D. f = f1 . f2. 1 2 CHÖÔNG : MAÉT VAØ CAÙC DUÏNG CUÏ QUANG HOÏC Chủ đề 1: MÁY ẢNH .1. Phát biểu nào sau đây về máy ảnh là không đúng? A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim aûnh. B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phía trước buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở thành sau buồng tối. C. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ở gần hay xa. D. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian ngắn (mà ta chọn) khi ta bấm máy. .2. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D = 10 dp. Một người cao 1,55 m đứng cách máy ảnh 6 m. Chiều cao ảnh của người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là A. 1,85 cm; 7,54 cm. B. 2,15 cm; 9,64 cm. C. 2,63 cm; 10,17 cm. D. 2,72 cm; 10,92 cm. 3. Một máy ảnh có tiêu cự của vật kính là 10 cm, dùng để chụp một vật ở cách vật kính một khoảng cách bao nhieâu? A. 10,5 cm. B. 16 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. .4. Dùng máy ảnh vật kính có tiêu cự f = 10 cm để chụp ảnh một bảng quảng cáo cỡ 180 cm 100 cm treân tấm phim cỡ 20 mm 36 mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vật kính đến bảng quảng cáo và khoảng cách dài nhất từ vật kính đến phim để tạo được ảnh toàn bộ bảng quảng cáo trên phim là A. 288 cm vaø 10,5 cm. B. 430 cm vaø 10,3 cm. C. 510 cm vaø 10,2 cm. D. 760 cm vaø 10,1 cm. 5. Vật kính của một máy ảnh chụp xa gồm hai thấu kính có tiêu cự f 1 = 20 cm và f2 = - 6 cm ghép đồng trục cách nhau L = 15 cm. Aûnh rõ nét trên phim của một tháp cao 20 m cách xa máy ảnh 2km có độ cao là A. 12 cm. B. 1,2 cm. C. 0,1 cm. D. 1,15 cm. Chủ đề 2: MẮT, CÁC TẬT CỦA MẮT VAØ CÁCH KHẮC PHỤC 6. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi caùch maøn hình xa nhaát laø.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1m. D. 1,5 m. 7. Một cụ già khi đọc sách cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của cụ già là A. 0,5 m. B. 1m. C. 2 m. D. 25 m. 8. Một người cận thị đeo kính -1,5 dp thì nhìn rõ các vật ở xa. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2/3 m. D. 3 m. 9. Phát biểu nào sau đây về cách sửa tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa. B. Sửa mắt cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự kính bằng khoảng cách từ quang tâm mắt đến điểm cực viễn (kính coi như sán mắt ) fk = - Ocv. C. Sửa mắt cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận cuûa maét. D. Một mắt cận thị đeo kính chữa tật sẽ trở thành như mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 cm đến vô cực. 110. Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng? A. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. 11. Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật cận thị là không đúng? A. Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kì để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể. B. Qua kính chữa tật cận thị, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính. C. Khi đeo kính sửa cận thị thì ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc. D. Khi đeo kính chữa tật cận thị, người đeo kính đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25 cm như người maét toát. 12. Phát biểu nào sau đây về việc đeo kính chữa tật viễn thị là không đúng? A. Kính chữa tật viễn thị là thấu kính hội tụ để làm tăng độ tụ của thuỷ tinh thể. B. Qua kính chữa tật viễn thị, ảnh ảo của sách cần đọc sẽ hiện lên ở điểm cực cận của mắt không đeo kính. C. Khi đeo kính chữa tật viễn thị, mắt có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực. D. Điểm cực viễn CV của mắt viễn thị là ảo nằm ở phía sau võng mạc (phía sau gáy). Người viễn thị muốn nhìn vật ở xa vô cực mà không điều tiết phải đeo một thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh trùm với C V cuûa maét. 13. mắt một người có thể nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm. Phát biểu nào sau đây về mắt của người đó là không đúng? A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10 cm. B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa mắt quá 50 cm. C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50 cm xa hơn người mắt tốt (25 cm). D. Khi đeo kính chữa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến rất xa. 14. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Người này đeo kính chữa tật có độ tụ D = + 2dp. B. Người viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết. C. Đeo kính chữa tật, mắt người đó sẽ nhìn rõ vật ở xa vô cùng. D. Miền nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính đúng là từ 25 cm đến xa vô cùng. 15. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo mắt kính có độ tụ + 1dp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt là A. 40 cm. B. 33,3 cm. C. 27,5 cm. D. 26,7 cm. 16. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chữa tật của người này (đeo saùt maét )laø A. + 2dp. B. + 2,5 dp. C. – 3 dp. D. – 2dp..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo mắt kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần mắt nhất là A. 16,7 cm. B. 22,5 cm. C. 17,5 cm. D. 15 cm. 18. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Người này đeo mắt kính có độ tụ – 1 dp. Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là A. 13,3 cm đến 75 cm. B. 1,5 cm đến 125 cm. C. 14,3 cm đến 100 cm. D. 17 cm đến 2 m. 19. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng? A. Độ cong thuỷ tinh thể không thể thay đổi. B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. C. Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi. D. Độ cong thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn không đổi. 20. Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu ? A. – 2,7 dp. B. – 4 dp. C. – 6,7 dp. D. 4 dp. 21. Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách d1 = 1/3 m khi không dùng kính, khi dùng kính nhìn rõ vật từ khoảng cách d2 = ¼ m. Kính của người đó có độ tụ là. A. D = 0,5 dp. B. D = 1 dp. C. D = 0,75 dp. D. D = 2 dp. 22. Một người cận thị không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d 1 = 1/6 m, khi dùng kính nhìn rõ vật từ khoảng cách d2 = ¼ m. Kính của người đó có độ tụ là A. D = - 3 dp. B. D = 2 dp. C. D = - 2 dp. D. D = 3 dp. 23. Một người mắt cận thị có cực cận cách mắt 11 cm và cực viễn cách mắt 51 cm. Kính đeo cách mắt 1 cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu? A. Kính phân kì, độ tụ – 1 dp. B. Kính phân kì, độ tụ – 2 dp. C. Kính hội tụ, độ tụ 1 dp. D. Kính hội tụ, độ tụ 2 dp. 24. Một người mắt viễn thị có cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc được trang sách cách mắt 20 cm, người đó phải mang kính loại gì có tiêu cự bằng bao nhiêu? A. Kính phaân kì, f = - 25 cm. B. Kính phaân kì, f = - 50 cm. C. Kính hoäi tuï, f = 25 cm. D. Kính hoäi tuï, f = 50 cm. Chủ đề 3: KÍNH LÚP 25. Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng? A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ. B. vật cần quan sát đặt trước thấu kính hội tụ (kính lúp) cho ảnh lớn hơn vật. C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. 26. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25 cm ∞ ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là A. 4. B. 5. C. 6. D.5,5. 27. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25 cm ∞ ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 6,5. B. 4. C. 5. D. 6. 28. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25 cm ∞ ). Kính lúp để cách mắt 10 cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50 cm. Độ bội giác của kính lúp đó là A. 5,50 B. 4,58. C. 5,25. D. 4,25. 29. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ (10 cm 50 cm ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 2,4. B. 3,2. C. 1,8. D. 1,5..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 30. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 8dp. Mắt một người có khoảng nhìn rõ (10 cm 50 cm ). Độ bội giác của kính khi mắt người quan sát ở tiêu điểm ảnh của kính lúp là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,8. D. 1,5. 31. Kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Độ bội giác của kính lúp đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là A. GV = - 4; GC = - 5. B. GV = - 5; GC = - 6. C. GC = 6; GV = 5. D. GV = 4; GC = 5. 32. Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp. Với khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ bội giác là bao nhieâu? A. G = 1,8. B. G = 2,25. C. G = 4. D. G = 6. 33. Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f một khoảng l để quan sát vật nhỏ. Để độ bội giác của thấu kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì l có giá trị là A. l = OCC. B. l = OCV. C. l = f. D. l = Ñ = 25 cm. 34. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm dùng làm kính lúp. Độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận là A. G = - 4 vaø G = -5. B. G = -5 vaø G = -6. C. G = 5 vaø G = 6. D. G = 4 vaø G = 5. Chủ đề 4: KÍNH HIỂN VI 35. Độ bội giác thu được với kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng thấy rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì không phụ thuộc vào Đ vì A. Vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng. B. Công thúc lập được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng. C. Công thức về độ bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng. D. Đó là tính chất đặc biệt của các kính nhìn xa. 36. Độ bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được trong phạm vi rộng là nhờ A. Vật kính có tiêu cự thay đổi được. B. Thị kính có tiêu cự thay đổi được. C. Độ dài quang học có thể thay đổi được. D. Coù nhieàu vaät kính vaø thò kính khaùc nhau. 37. Người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (24cm ∞ ) quan sát vật nhỏ qua KHV có vật kính tiêu cự f = 1 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Khoảng cách hai kính l = O1O2 = 20 cm. Độ bội giác của KHV trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 75,4. B. 86,2. C. 82,6. D. 88,7. 38. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 39. Độ bội giác của kính hiển vi A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. 40. Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài quang học δ=12 cm bằng K1 = 30. Nếu tiêu cự của thị kính f2 = 2 cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm thì độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực là A. G = 75. B. G = 180. C. G = 450. D. G = 900 41. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm; khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm.Khoảng cực cận Đ = 25cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi là A. G = 200. B. G = 350. C. G = 250. D. G = 175..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 42. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6 mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Một vật AB cách vật kính 6,2 mm đặt vuông góc với trục chính, điều chỉnh kính để ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này là A. L = 211 mm. B. L = 192 mm. C. L = 161 mm. D. L = 152 mm. 43. Một Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm. Vật AB cách vật kính 5,2 mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là A. 6,67 cm. B. 13 cm. C. 19,67 cm. D. 25 cm. 10.44. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm. Vật AB đặt cách vật kính 5,2 mm. Độ phóng đại ảnh qua vaät kính cuûa kính hieån vi laø A. 15. B. 20. C. 25. D. 40. 45. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm. Vật AB cách vật kính 5,2 mm. Mắt đặt sát thị kính, phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng bao nhiêu để ảnh qua thò kính laø aûo caùch thò kính 25 cm? A. L = 11,5 cm. B. L = 13 cm. C. 14,1 cm. D. L = 26 cm. Chủ đề 5: KÍNH THIÊN VĂN 46. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng vô cùng A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính. C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. 47. Phát biểu nào sau đây về kính thiên văn (KTV) là không đúng? A. KTV là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa. B. Khoảng cách l giữa vật kính và thị kính (của KTV) không đổi và ta định nghĩa độ dài quang học: δ=O1 O2 − f 1 − f 2=l − f 1 − f 2=F1 F2 . f1 C. Kính thiên văn cho ảnh ảo ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát: G = . d2 f1 D. Trường hợp đặc biệt ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác KTV tính theo công thức G = . f2 48. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f 1 = 120 cm và tiêu cự thị kính f2 = 5 cm. khoảng cách giữa hai kính khi ngưới mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là A. 125 cm; 24. B. 115cm; 20. C. 124 cm; 30. D. 120 cm; 25. 49. Một thấu kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 76 cm, khi kính đó được điều chỉnh để nhìn vật ở xa vô cực. Nếu kéo dài khoảng cách giữa vật kính và thị kính thêm 1 cm thì ảnh của vật trở thành ảnh thật cách thị kính 6 cm. Tiêu cự f1 của thị kính có giá trị là A. f1 = 2 cm; f2 = 74 cm. B. f1 = -3 cm; f2 = 79 cm. C. f1 = -2 cm; f2 = 78 cm. D. f1 = 3 cm; f2 = 73 cm. 50. Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 55 cm, độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là G∞ = 10. Một người mắt cận thị có cực viễn cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính nhìn rõ vật ở vô cực, cần dịch thị kính bao nhiêu theo chiều nào? A. Dòch thò kính ra xa vaät kính 3,75 cm. B. Dòch thò kính ra xa vaät kính 1,25 cm. C. Dòch thò kính laïi gaàn vaät kính 3,75 cm. D. Dòch thò kính laïi gaàn vaät kính 1,25 cm..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>