Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.87 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ THI ĐH MÔN VẬT LÝ KHỐI A, A1 NĂM 2104. MÃ ĐỀ 319 Câu 1: chọn C Tại t1 có = đ ⇔ = ∓. √. => =. =. = = 0,064 đ. Lúc t = 0, đ = 0,096, = 0,064.2 − 0,096 = 0,032 => Lúc t =. ". #. $, đ = => = . √. . . Suy ra . .(,(0. Biên độ dao động: = -./ = - (,. . (. ". #. =. %&. => ' =. ". (. . =. ! !. = 3 => =. . , = 20)*+/$.. = 0,08 = 8 2. Câu 2: Chọn B ". Từ đồ thị ta có: 34 = 200 cos8100:;< =; 3?@ = 100 cos A100:; + C D = Ta có: 34 = 3E + 3F ; 3?@ = 3G + 3F. Hay: 234 = 23E + 23F ; 33?@ = 33G + 33F suy ra: 234 + 33?@ = 53F + 23I + 33G = 53F. Từ đó ta được: 3F =. JKL MCJNO %. ≈ 8121,7∠0,45<. ĐIện áp hiệu dụng giữa 2 điểm MN: S?4 =. √. ,T. = 86 =. Câu 3: Chọn B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 4: Chọn D Do U + U = 90V nên ta có: = WG − WE = Y S?@ = Suy ra:. Từ (1) và (2) ta được: = Câu 5: chọn B. X. √. 180. √(] + ). Z. X. Y[. =. X \. (1). = S (∗) ; S?@ =. 180_. √(] + _ ). = √8S. `] + _ 1 . = (2) _ √] + √8. . Thay vào (*) ta được U = 60 V.. Ta có a = 24 2. Tốc độ sóng: b = ac; Tốc độ dao động cựa đại của một phần tử trên day là b? = = 2:c. Suy ra :. Câu 6: Chọn D f. f. f. dN d. =. " e. =. 0, #.(,0. = 0,157. f. Ta có: 3$ = ; + ; = - g + d = -h,h + CC(. Giải phương trình ta được h = 41m. Câu 7: Chọn D. G. Ta có = = 7 2. Thời gian từ khi chất điểm đi từ x = 3,5 cm theo chiều (+) đến khi gia tôc có giá trị cực tiểu lần thứ 2 là: ; =. &. =. $. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. . k. i = + 3 = 24,5 2. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là: bj = = 26,73 2/$. Câu 8: Chọn A 4K 4lK. = ;. 4O 4lO. = 2 . Có 2 trường hợp đó là: 4. 4. TH1. N2A = N1B = N m = và N2B = 2kN N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + + 2kN = 3100 n n (2k2 + 2k + 1)N = 3100k Khi U1A = U U2A = kU; U1B = U2A = kU U2B = 2kU1B = 2k2U = 18U k = 3 N = 372 vòng Nếu U2B = 2U k = 1 4 4 TH2. N1A = N2B = N N1B = n và N2A = kN N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + n + kN = 3100 (2k2 + 4k + 1)N = 3100.2k U2B = 2kU1B = 2k2U = 18U k = 3 N = 600 vòng Câu 9: Chọn A. A. Ta có: a = 0,5 2.. H. B. M1. Độ lệch pha dao động của 2 điểm M, N trên trung trực d của AB. M 2:(+ − + ) M2 ΔU = a N dao động cùng pha với M khi và chỉ khỉ: ΔU = 2: suy ra (+ − + ) = a hay + = + + a. Hai điểm M1 và M2 gần M nhất dao động cùng pha với M ứng với + = + + a = 10 + 0,5 = 10,5 2 Và +p = + − a = 9,5 2. Từ đó ta tính được: qq = qr − q r = 6 − `9,5 − 8 = 0,88 2 = 8,8 Và qq = q r − qr = `10,5 − 8 − 6 = 0,80 2 = 8,0 Vậy điểm dao động cùng pha gần M nhất cách M 8 mm. Câu 10: Chọn A. Ta có sG )4 16)( = =t u = 16 s4 )G 4)( Câu 11: Chọn A. Ta có: AB = 100 cm; BC = 150 cm. x. Lúc đầu: 100 = 10 lg A O D = 10lg ( xy. Khi đặt nguồn âm 2P tại B:. z. xy . "XO. ). Suy ra. z. "xy XO. = 10. (. 2} = 10 lg(2.10 ( ) = 103+ ~( . 4:] 2} 2} 2.10 ( {@ = 10 lg | = 10 lg | = 10 lg | = 99,5 + 1,5 ~( . 4:]′@ ~( . 4:. 1,5 ] Câu 12: Chọn B. Động năng cực đại của vật bằn cơ năng của vật 1 1 = = . 0,05. 3 . 0,04 = 3,6.10 2 2 Câu 13: Chọn D fI Năng lượng của photon: = e = 2,07 =. Câu 14: Chọn B Câu 15: Chọn B. z ## Ta có zơ = z ơ = (( ## = 4. z { = 10 lg |. . ơ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. Câu 16: Chọn D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Do đó ' = . . Câu 17: Chọn C Từ đồ thị ta suy ra được phương trình biễu diễn dòng điện trong mỗi mạch là : = 8.10 C cos A2000:; D ; 6 . 10 C cos82000:; B :< 2 Suy ra biểu thức điện tích tương ứng là 8.10 C 6.10 C : cos82000:; :< ; cos A2000:; B D 2 2000: 2000: ( ( % Từ đó ta có: B cos 82000:; B U<. Suy ra: 8 B <.! . ((" ((" " Câu 18: Chọn B. Áp dụng ĐLBT động lượng ta có: B z ⇔ B z z B 4` . z z Hay 4 B 30z B 4`30 z (1) Áp dụng định luật BTNL ta có: 2,7 B B z (2) . Mặt khác: (3) . .. C(. Từ (1), (2) và (3) ta được: 3,10 q=. Câu 19: Chọn D. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn số nơtron. Câu 20: Chọn C. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. Câu 21: Chọn D. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng 546 nm. Câu 22: Chọn A.. Nén Dãn. Ta có:. é ã. . é ã. . é. " é. . Suy ra é . ". C. . . Suy ra ( Δ .. Lực đàn hồi ngược chiều với lực kéo về khi lò xo đang dãn và vật có li độ 0 vùng màu đỏ của chuyển động tròn đều). Trong một chu kì khoảng thời gian đó: ; 2. Câu 23: Chọn B. e Khoảng vân: 0,9 . Câu 24: Chọn A. " " " C" Đối với mạch chỉ có tụ điện ta có: U¡ UJ B B . Câu 25: Chọn A. Chiết suất của một môi trường tằng theo tần số của sóng ánh sáng. Do đó: nđ< nv< nt. Câu 26: Chọn A. Y " Ta có: tan U Z 1 ⇒ U . X Câu 27: Chọn C.. . /. (tương ứng với . & 0. 0,2 $..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 28: Chọn C. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng làm nguồn phát siêu âm. Câu 29: Chọn B. Tia là dòng các hạt nhân He(2,4). Câu 30: Chọn D. Điện trở của bóng đèn: ] . ¦đ. Lúc đầu: P = 100W = R.I2. z. 484 Ω. Khi nối tắt tụ: P = 50W = R.I’2. Suy ra. ¨© ¨. =. √. . Y. Y©. . `X M8Y[ YZ < -X MY[. Phương trình trên tương đương với: 2WE − 4WG WE + WG + ] = 0. ĐIều kiện đê phương trình trên có nghiệm là: 4WG − 2(WG + ] ) ≥ 0 ⇔ WG ≥. X. √. . #. √. 342Ω.. Vậy ZL không thể có giá trị 274 ôm. Câu 31: Chọn B. Ta có: «( . xyl /l. . xy /. . Suy ra. /l /. . xyl xy. 2=-. Hay: { = 4{ . Suy ra: { = 9{ + 4{ = 25{ x. Tương tự ta cũng có: xyl y. /l /. GE GlEl. G. =-. G Gl. = -G = 5. Suy ra: ~(C = l. xyl %. =4 mA.. Câu 32: Chọn C. Câu 33: Chọn C. Biên độ dao động của C và D lần lượt là: E 3 |sin. 2:. 10,5 3√2 2:. 7 3 |= 2; E = 3 |sin | = 2; 12 2 12 2. Độ lệch pha dao động của phần tử C ở thởi điểm t và thời điểm t + ΔU = 2:c.. Th. 79 = 18: + 1,75: 40. (. s là:. li độ của C ở thời điểm t2 là 1,5√2cm, tức là đang ở biên (+).. Vì C và D nằm ở hai bên bó sóng liền kề nên chúng luôn dao động ngược pha. Do đó, khi C ở biên dương thì D đang ở biên âm. Vậy li độ của D là = − = −1,5 2..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn D. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc của vật: b ±√ . Suy ra: ±. . √. Trong một chu kì vật đi qua vị trí có b hai lần. Lần thứ 5 vật đi qua vị trí thỏa mãn hệ thức đó là. ;% = 2' +. Độ cứng của lò xo: Câu 36: Chọn B.. =. " . &. C"/. = 25 N/m.. "/&. =. h&. #. = 0,95$. Suy ra T = 0,4 s.. Câu 37: chọn A. Câu 38: Chọn B.. Khoảng cách giữa nốt SON và nốt LA là 2nc nên ta có: cG 2. (2ck ) = 4c¯ Suy ra c¯ = cG . √4 = 440. √4 ≈ 392 r°. l. l. Câu 39: Chọn C.. ĐIện áp hiệu dụng cực đại giữa 2 đầu đoạn mạch MB là: S Suy ra: WG = 300Ω.. 2S]. `4] + WG − WG. =. 2.200.200. `4.200 + WG − WG. = 400=.. Điện áp hiệu dụng cực tiểu giữa 2 đầu đoạn mạch MB là: S = Câu 40: Chọn D.. S]. `] + WG. =. 200.200. `200 + WG. GĐVT. . Áp dụng định lý hàm số sin ta có: ±²³l ±²³8 . . . ( ´< . . ±²³ (T(). Suy ra: = (,h . sin = (,h . cos U; = (,h . sin(20 − U). = 111=..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phạm Văn Giang – THPT Quảng Xương 4. ĐT: 0987233946. . . Suy ra: + = (,h (cos φ + sin(20 − U)) = (,h . cos(35 + U). cos 35( = 1,64. cos (35( + U) Từ đó suy ra: ( + ).! = 1,64 = 32,8 2.. Câu 41: Chọn B.. Cường độ dòng điện hiệu dụng: ~ hằng số). Khi đó ~ . n/. `X M8Y[ YZ <. ¦. `X M8Y[ YZ<. . l - · Z .¶. n. [ A Z. . Vì U tỉ lệ thuận với f nên có thể đặt S (k là một l. X D. MG ¶. Để ứng với 2 giá trị khác nhau của cho cùng một giá trị của I thì:. 1 1 2{ 1 1 1 + = t − ] u = 2{ − ] = t + u (1) 4: 60 90 . Điện áp hiệu dụng giũa hai bản tụ: SE =. ¦.YZ. = . `X M(Y[ YZ ). Để SE = SE thì (WG − WE ) = (WG − WE ) . Hay { ( ± ) =. l ¶Z. `X M(Y[ YZ ). =. n. E.`X M(Y[ YZ ). 1 1 1 1 1 (2) t ± u ⇔ { = = 4: . 30.120. Khi f = f1 thì UXE = −45( nên ] = WE ⇔ ] = / = l. Từ (1), (2) và (3) ta có:. n/.. " l. (3). 2 1 1 1 1 − = t + u 4: 30.120 4: c 4: 60 90. Giải phương trình trên ta được c ≈ 80 r°. Câu 42: Chọn D.. Câu 43: Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là i 4 = 20 2.. Câu 44: Chọn A. Câu 45: Chọn C Câu 46: Chọn B.. Giới hạn quang điện của kim loại đó: a( Câu 47: Chọn A.. fI . 0,3 .. Nhiệt lượng tỏa ra trong 30 s là: « ]~ ; 12000 = 12 . Câu 48: Chọn A.. Câu 49: Chọn C.. Bước sóng: a b. ' = 0,5 = 502. Câu 50: Chọn D.. Tia X có cùng bản chất với tia tử ngoại..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>