Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

On tap Toan 4HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP TOÁN 4 - HKII Bài 1: 1. Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ: A. 7 B. 7856. C. 700. 4 2. Phân số 5 bằng: 20 A. 16. 16 C. 15. 16 B. 20. 3. Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ: A. 2 B. 20 6 5  4. Kết quả của phép tính 7 14 là: 11 11 A. 21 B. 14. D. 7000 12 D. 16. C. 20 071 17 C. 14. D.20 000 11 D. 7. 5. Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 7. Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2 3 8. Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 30 18 12 A. 18 B. 30 C. 15 9 4  9. Phép trừ 18 18 có kết quả là: 5 13 A. 18 B. 5 C. 18 15 ...  10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 21 7 là:. 9 D. 20. 36 D. 18. A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 11. 7 phút 15 giây = . . . . . . . . . . . . giây b) 3 tấn 75 kg = . . . . . . . . . . . . kg Bài 2: 1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 dm2 3 cm2= . . . . cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030 2 2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m 9dm2 = . . . . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 2 2 2 3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm = . . . cm là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000 4) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = . . . . . kg là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032 2 2 5) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 800 dm = . . . .m là : A. 680 000 B. 68 000 C. 680 D. 68 2 2 2 6) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12 m 3dm = . . . dm là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 2 2 7) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16 m = . . . cm là: A. 160 B. 1600 C. 16 000 D. 160 000 2 2 8) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm 18 mm = . . . . . mm2 là: A. 318 B. 3018 C. 300 018 D. 30 018 Bài 3: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:  2 phút 35 giây = 155 giây  48  (37+15) = 48 37+ 48 15  8dm2 7cm2 = 87cm2  4 phút 15 giây = 255 giây  7 giờ 27 phút = 447 phút  3 tạ 6 kg = 360 kg  800 kg = 80 tạ  2 phút 30 giây = 150 giây b/ < > = ? a) 35  11 . . . . 380. c) 3kg 15g . . . . 3150g. 2088 b) 2099 . . . . . . 1. 5 25 ....... 35 d) 7. c/. Viết tất cả giá trị của x biết: 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: ................................................................................. d/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:. Bài 4:Tính: 2 5  5 12 =. 2 3  3 8 =. 3 4  7 9=. 7 1  12 4 =. 13 3  15 5 =. 4 7  9 5 =. 15 5 : 7 8 =. 2 3 5 + 7 =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 9 4 7 : 24 36. 1 6 = 2 5 =. 5 3 9 5 =. 2 2  5 7 = 6. - 12 =. 11 2 2  : 10 5 3 =. 9 8. 3. : 4 =. 3 2 1 5 + 5 6 =. Bài 5. a/Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. b/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. c/ Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2, chiều dài 105 m. a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá. b) Tính chu vi của sân bóng đá. Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................ ................................................................................. Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Bài 6. Tìm x: a) x : 13 = 2057. b) 7368 : x = 24. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. a) 40  x = 1400. b) 2996 : x = 28. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. a) 33 : x = 9009. b) 7320 : x = 24. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. a) x : 39 = 237. b) x  28 = 3444.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ÔN TẬP TOÁN 4 Câu 7. Một cửa hàng đã bán số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 320kg, biết rằng số 1 gạo nếp bằng 5 số gạo tẻ.. a) Tính số gạo mỗi loại? b) Mỗi ki-lô-gam gạo tẻ giá 12 000 đồng. Tính số tiền cửa hàng bán gạo tẻ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 2. Một mảnh đất hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 336m và đường 3 chéo này bằng 5 đường chéo kia. Tính diện tích mảnh đất đó?. Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57m và chiều rộng 26m. Trung 1 bình cứ 1m ruộng đó thì thu hoạch được 2 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu 2. hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 , quãng đường từ A đến B đo được 12 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là bao nhiêu? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 6. Quãng đường từ nhà em về quê dài 80km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 , quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. 3 Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng? b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. 2 Câu 4. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 7 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người? ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ................................................................................ ...................................... ................................................................................ ................................................................................ ........................................... ÔN TẬP TOÁN 4 4 Câu 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng 5. chiều dài. a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? b) Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 000 , khoảng cách từ M đến N đo được 15cm. Độ dài thật khoảng cách từ M đến N là bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 3. Quãng đường từ nhà em về quê dài 80km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 , quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. 3 Câu 4. Trong thùng có 75 l dầu, người ta lấy ra 5 số dầu. Hỏi trong thùng còn bao. nhiêu lít dầu ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 5. Đếm ở 5 túi cam và 7 túi quýt có tất cả 108 quả, biết rằng số quả ở mỗi túi bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 6. Lớp 4A và lớp 4B quyên góp được 135 quyển vở. Tính số vở mỗi lớp quyên 4 góp, biết rằng số vở lớp 4A quyên góp bằng 5 số vở lớp 4B quyên góp ?. Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Câu 7. Một ao nuôi tôm hình chữ nhật có diện tích 9250 m2, chiều rộng 50m. Tính chu vi của ao ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8. Xe thứ nhất chở 72 bao gạo, xe thứ hai chở 75 bao gạo. Như thế xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 150 kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng các bao gạo đều nặng như nhau ? Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×