Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

bo de thi tot nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.88 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2010 Môn Hóa học – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 139 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH.. B. HOCH2CH2OH.. C. HCOOCH2CH2CH2NH2.. D. CH3CH(OH)COOH.. Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt. độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,224l.. B. 0,448l.. C. 1,12l.. D. 0,896l.. Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01. mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam.. B. 1,35 gam.. C. 8,1 gam.. D. 1,53 gam.. C. [Ar]3d4.. D. [Ar]3d5.. Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6.. B. [Ar]3d3.. Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa. đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat.. B. Etyl fomat.. C. Etyl axetat.. D. Propyl axetat.. Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.. B. metyl amin, amoniac, natri axetat... C. anilin, metyl amin, amoniac.. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.. Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. HCl.. B. NaHSO4.. C. NaCl.. D. Ca(OH)2.. Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ. đó là: A. Ca (M = 40).. B. Ba (M = 137).. C. Sr (M = 87).. Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:. (1) H2N - CH2 - COOH (2) NH3Cl - CH2 - COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:. D. Mg (M = 24)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (2), (4).. B. (3), (5).. C. (1), (3).. D. (2), (5).. C. C6H5NH2.. D. C6H5OH.. Câu 10. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH.. B. CH3OH.. Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là: A. đa chức.. B. đơn chức không no. C. đơn chức no. D. đơn chức.. Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N. = 14): A. 16,3g.. B. 10,22g.. C. 18,25g.. D. 16,28g.. Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là: A. 1,8gam và 7,1gam.. B. 3,6gam và 5,3gam.. C. 1,2 gam và 7,7 gam.. D. 2,4gam và 6,5gam.. Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và HCl.. B. ZnCl2 và FeCl3.. C. HCl và AlCl3.. D. CuSO4 và ZnCl2.. Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi. trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52). A. 59,2 gam.. B. 29,4 gam.. C. 29,6 gam.. D. 24,9 gam.. Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất.. B. 3 chất.. C. 2 chất.. D. 4 chất.. Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5): A. 5,6g.. B. 2,8g.. C. 11,2g.. D. 71,4g.. Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất. điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:: A. II, III và IV.. B. I, III và IV.. C. I, II và IV.. D. I, II và III.. Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc). thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít.. C. 1,12 lít.. D. 3,36 lít.. Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung. dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16): A. 8,4 gam.. B. 9,5 gam.. C. 5,3 gam.. D. 10,6 gam.. Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây? A. K2O.. B. MgO.. C. BaO.. D. Fe2O3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở. catốt là: A. 0,4 gam.. B. 4 gam.. C. 2 gam.. D. 0,2 gam.. Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong. dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH.. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 1,5M.. B. 2M.. C. 1M.. D. 0,5M.. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là:: A. C3H7N.. B. C3H9N.. C. CH5N.. D. C4H11N.. Câu 26. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất. không phản ứng với nhau là: A. Fe và dung dịch FeCl2.. B. Fe và dung dịch FeCl3.. C. Fe và dung dịch CuCl2.. D. Cu và dung dịch FeCl3.. Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. không màu sang màu vàng.. B. màu da cam sang màu vàng.. C. màu vàng sang màu da cam.. D. không màu sang màu da cam.. Câu 28. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có: A. Nhóm chức axit.. B. Nhóm chức ancol.. C. Nhóm chức xeton.. D. Nhóm chức anđehit.. Câu 29. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là: A. Li+.. B. Na+.. C. Rb+.. D. K+.. Câu 30. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung. dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. hematit đỏ.. B. mahetit.. C. pirit.. D. xiđerit.. C. 5.. D. 4.. Câu 31. C4H8O2. có số đồng phân este là: A. 2.. B. 3.. Câu 32. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam. muối khan. Kim loại đó là: A. Zn.. B. Fe.. C. Al.. D. Mg.. Câu 33. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N? A. 6 amin.. B. 5 amin.. C. 7 amin.. D. 4 amin..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 34. Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic.. Công thức của este là: A. C2H5COOCH3.. B. C2H5COOC2H5.. C. CH3COOCH3.. D. HCOOC2H5.. Câu 35. Khi đun ancol X (công thức phân tử C 2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C 2H4O2) có axit. H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử: A. C4H10O3.. B. C4H10O2.. C. C4H8O2.. D. C4H8O3.. C. Al(OH)3.. D. NaHCO3.. Câu 36. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3.. B. Al2O3.. Câu 37. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt. hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là: A. 1530 tấn.. B. 1420 tấn.. C. 1460 tấn.. D. 1250 tấn.. Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm. là: A. Be, Na, Ca.. B. Na, Cr, K.. C. Na, Fe, K.. D. Na, Ba, K.. Câu 39. Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.. Công thức của X là: A. C3H7COOH.. B. C2H5COOH.. C. CH3COOH.. D. HCOOH.. Câu 40. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit. HCl, dung dịch NaOH là: A. 4.. B. 5.. C. 2.. D. 3.. ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C. D. B. A. C. B. D. A. D. C. A. A. D. A. B. B. C. B. B. D. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. D. A. A. A. C. A. C. B. B. C. D. B. B. D. C. A. C. D. C. D. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Môn :Hóa (60 phút).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu): Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là : A. Al2O3.. B. . Al2O3 , Cu(OH)2.. C. CuO, Al2O3.. D. CuO.. Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2. B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH. C. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2. D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 -. NH2 Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là: A. Cu.. B. Fe.. C. Al.. D.. Zn. Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH CM vào 200ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa Al(OH)3. CM = ? A. 0,5M. B. 1,5M. C. 3,5M. D. 1,5M. &3,5M Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H 2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là: A. Rb.. B. Li.. C. Na.. D. K.. Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là: A. Fe.. B. Ca.. C. Cu. D. Al.. Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau: A. HCOOCH3.. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3COOC2H5.. D.. C2H5COOCH3.. Câu 8: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là: A. 3.. B. 5.. C. 2.. D. 4.. Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V? A. 0,33 lít.. B. 4,3 lít. C. 33 lít.. D. 3,3 lít.. Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây? A. Axit (H+) và axit nitrơ. B. Dung dịch brom. Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. nhóm Cacboxyl. B. nhóm amino. C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl. C. Kim loại, oxit bazơ. D. Ancol.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 13: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là . A. Đồng. B. Chì. C. Bạc. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: +O2, to Fe. D. Sắt. + NaOH. + HCl. B. D + G.. A C. E + G. + NaOH. A có thể là chất nào? A. FeO.. B. Fe2O. C. Fe3O4.. D. Fe2O3.. Câu 15: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó bằng bao nhiêu? A. 4.. B. 7.. C. 5.. D. 6.. Cõu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lit khí CO2(đkc) và 10,125 g H2O và 1,4 lit. khÝ N2(®kc). CTPT cña amin X lµ : A.. C5H13 N. B.. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 17: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là phương pháp chống ăn mòn A. Dùng chất kìm hãm. B. Điện hóa C. Tạo hợp kim chống ăn mòn. D. Cách li kim loại với môi. trường. Câu 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính VCO(đktc) tham gia phản ứng? A. 2,24 lít.. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít.. D. 1,12 lít.. Câu 19: Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-aminohexandioic. B. Axit 2-aminopentandioic. C. Axit 2-aminopropandioic. D. Axit 2-aminobutandioic. Câu 20: Glucozơ không thuộc loại : A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. cacbohiđrat. D. Hợp chất tạp chức.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 21: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, chế tạo các điện cực trong ăcquy là A. Zn.. B. Sn.. C. Pb.. D. Ni.. Câu 22: Cho luồng khí CO2 dư đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch bị vẩn đục.. B. Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại. C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều.. D. Dung dịch vẩn trong suốt.. Câu 23: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách: A.. Dùng nước vôi B. Thổi CO2 vào nước. C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nước D.Đun sôi nước.. Câu 24: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. qua trình sản xuất thép. D. Clo và các hợp chất. của clo Câu 25: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là. A. 66,67%. B.100%. C. 65%. D. 52%. Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá: A. Fe(OH)3.. B. Fe2O3.. C. FeCl3.. D. Fe3O4.. Câu 27: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : A. H2N-CH2(NH2)COOH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH. Câu 28: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl3, AlCl3, ZnCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 29: Sục V (lít) khí CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là : A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít.. C.. 2,24 lit.. D. 8,96 lít.. Câu 30: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm A. 2,4 gam. B. 0,8 gam. C. 15,5 gam. D. 2,7 gam. Câu 31: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. amilozơ. B. xenlulozơ. C. glicogen. D. cao su lưu hóa. Câu 32: Chọn phương trình điều chế NaOH: A. Na tác dụng với dd Cu(OH)2.. B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.. C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn.. D. Điện phân NaCl nóng chảy.. II.PHẦN RIÊNG A.Chương trình chuẩn(8 câu).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu33:Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Công thức cấu tạo của X là: A.C2H5COOCH3. B.CH3COOC2H5. C.HCOOC3H7. D.HCOOCH(CH3)2. Câu34:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a? A.11g.. B.5,6g .. C. 5,4g.. D. 11,8g.. Câu35:Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metylaxetat. D. propyl axetat. Câu36:Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu37: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna. B. Cao su buna-N. C. Cao su isopren.. D. Cao su clopren. Câu38:Cho sơ đồ chuyển hoá sau:. +CO2 + H2O+Ca(OH)2 Đá vôi. A. A.CaO.. CaCO3 . A là chất nào dưới đây?. B. Ca(HCO3)2.. C. CaCl2.. D. CaSO4.. Câu39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A.Khí clo. B.Khí cacbonic. C.khí cacbon oxit. D.khí hidroclorua. Cõu40:Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rợu etylic. Khí sinh ra đợc dẫn vào nớc vôi trong d thu đợc m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m : A. 400 g. B. 320 g. C. 200 g. D. 160 g. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến 48) Câu 41. Một dung dịch có chứa a mol K +, b mol Fe3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là: A. 2a + b = 2c +d. B. a + 3b = c + 2d. C. 3a + b = 2c + d. D. a + 2b = c + 2d. Câu 42. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là: A. 3,0 A. B. 4,5 A. C. 1,5 A. D. 6,0 A. Câu 43. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H 2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol. nΗ. 2. Ο. nCO. 2. =. 4 . Công thức cấu tạo của X là: 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. CH3–CH2–CH2OH. B. CH3–CH(OH)–CH3. C. CH3–CH(OH)–CH2OH. D. CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.. Câu 44. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g O2 đo ở cùng t0, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na2CO3. Công thức phân tử của X là: A. C2H4(OH)2. B. CH3COOH C. C2H5CH2OH. D. C3H5(OH)3. Câu 45.Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với. A.AgNO3/NH3 đun nóng. B.Kim loại K. C.anhidrit axetic. D.Cu(OH)2 trong NaOH,đun nóng. Câu 46. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là: A. (CHO)2. B. CH2(CHO)2 C. C2H4(CHO)2. D. HCHO.. Câu 47:Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn là: A.1,24V. B.1,46V. C.1,64V. D.0.98V. Biết E0Au3+/Au =+1,5V và E0Sn2+/Sn =-0,14V Câu 48:Phản ứng chứng tỏ glucozo có dạng mạch vòng là: A.phản ứng với Cu(OH)2. B.phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. C.phản ứng với H2/Ni ,nhiệt độ. D.phản ứng với CH3OH/HCl. Đáp án: 1 A 21 C 41 B. 2 C 22 B 42 A. 3 B 23 C 43 D. 4 D 24 D 44 B. 5 B 25 C 45 C. 6 C 26 D 46 D. 7 C 27 A 47 C. 8 D 28 C 48 D. 9 C 29 B. 10 B 30 B. 11 C 31 D. 12 B 32 B. 13 C 33 B. 14 D 34 A. 15 B 35 B. 16 B 36 D. 17 B 37 B. 18 B 38 B. 19 B 39 B. 20 B 40 B. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2009 - 2010 Môn: Hoá học(60 phút làm bài) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 400 ml.. B. 300 ml.. C. 150 ml.. D. 200 ml.. Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày? A. Na2CO3.. B. NaClO.. C. NaHCO3.. D. NaOH. Câu 3: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào? A. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. C. C2H5NH2. D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH. Câu 4: Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được là: A. 25. B. 10. C. 12. D. 40. Câu 5: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch: A. HCl.. B. H2SO4 loãng.. C. HNO3 loãng.. D. KOH.. Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam.. B. 80 gam.. C. 85 gam.. D. 90 gam.. Câu 7: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3. B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3. C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A. α-aminoaxit.. B. β-aminoaxit.. C. axit cacboxylic.. D. este.. Câu 9: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M. B. 1,36M. C. 1,8M. D. 2,3M. Câu 10: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al.. B. Mg, K, Na.. C. Mg, Al2O3, Al.. D. Fe, Al2O3, Mg.. Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat? A. NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O C. NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 D. Na2CO3 + H2O+ CO2  2NaHCO3. Câu 12: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH.. B. dung dịch HCl.. C. natri kim loại.. D. quỳ tím.. Câu 13:Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Vinyl clorua. B. Stiren. C. Propilen. D. Metyl metacrylat.. Câu 14: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.. C. chỉ có kết tủa keo trắng.. D. không có kết tủa, có khí bay lên..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 15:Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là. (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n A. (1).. B. (1), (2), (3).. C. (3).. D. (2).. Câu 16: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III.. B. I, II và IV.. C. I, III và IV. D. II, III và IV.. Câu 17:Thuốc thử dùng để nhận biết protein là : A .Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3. C.dung dịch Br2. D. quỳ tím. Câu 18: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe, Zn, Mg.. B. Zn, Pt, Au, Mg.. C. Al, Fe, Au, Mg.. D. Al, Fe, Au, Pt.. Câu 19: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần: A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+. C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+,. D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Câu 20: Thuốc thử nào sau đây dùng phân biệt các dung dịch riêng biệt: glixerol, glucozơ, etanol, lòng trắng trứng? A. Cu(OH)2. B. dd NaOH. C. dd HNO3. D. dd AgNO3/NH3. Câu 21: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: 6. B. 5. C. 7. A.. D. 8. Câu 22: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là: A. K và Cs.. B. Na và K.. C. Li và Na.. Câu 23: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ.. D. Rb và Cs.. B. có tính khử.. C. có tính oxi hóa.. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ. Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d5.. B. [Ar]3d6.. C. [Ar]3d4.. D. [Ar]3d3.. Câu 25: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 62,5%. C. 55%. D. 75%. C. Na+, K+.. D. Ca2+, Mg2+.. Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+.. B. Al3+, Fe3+.. Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 16,2 gam. B. 10,8 gam.. C. 21,6 gam.. D. 32,4 gam..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A. 150.. B. 75.. C. 105.. D. 89.. Câu 29: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin.. B. aspirin.. C. cafein.. D. moocphin. Câu 30: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu. B. Al, Fe, Mg, Cu. C. Al2O3, Fe, MgO, Cu. D. Al2O3, Fe, Mg, Cu. Câu 31: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.. Câu 32: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 8,1 gam.. B. 1,53 gam.. C. 1,35 gam.. D. 13,5 gam.. II. PHẦN RIÊNG: A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 34: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp bởi chất nào ? A. C2H5COO-CH=CH2.. B. CH2=CH-COO-C2H5.. C. CH3COO-CH=CH2.. D. CH2=CH-COO-CH3.. Câu 35: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4.. B. 2.. C. 3.. D. 5.. Câu 36: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam. C. 4,0 gam và 4,2 gam. D. 1,48 gam và 6,72 gam.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 37: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3.. B. 6.. C. 4.. D. 5.. Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2. B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2. C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 39: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít.. B. 2,24 lít.. C. 4,48 lít.. D. 6,72 lít.. Câu 40: Nung Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là : A. FeO.. B. Fe2O3.. C. Fe3O4.. D. Fe(OH)2.. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho biết phản ứng oxi hóa- khử trong pin điện hóa: Zn + 2Ag+  Zn2+ + 2Ag. Suất điện động chuẩn E0 2+¿. của pin điện là ? Cho E. 0. +¿. Ag / Ag ❑Zn /Zn = - 0,67V; E0 ❑ = + 0,80V ❑¿ ❑¿. A. 2,47 V. B. 1,13 V. C. 0,13 V. D. 1,47 V. Câu 42: Trong số các vật liệu polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco. C. sợi bông, len, nilon-6,6. D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Câu 43: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) . B. Cu + HCl (loãng) . C. Cu + HCl (loãng) + O2 . D. Cu + H2SO4 (loãng) . Câu 44: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là: A. 456 gam.. B. 564 gam.. C. 465 gam.. D. 546 gam.. Câu 45: Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút, với điện cực cacbon graphit. Khối lượng Cu thu được ở catot là: A. 3,797 gam. B. 2,779 gam. C. 2,07 gam. D. 3,979 gam. Câu 46: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .. D. dung dịch KOH và CuO.. Câu 47: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2.. B. CaO.. C. dung dịch NaOH. D. nước brom.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 48: Tơ nilon -6,6 thuộc loại : A. tơ nhân tạo.. B. tơ bán tổng hợp.. C. tơ thiên nhiên.. D. tơ tổng hợp.. ĐÁP ÁN 1 B 11 C 21 A 31 A 41 D. 2 C 12 D 22 B 32 C 42 B. 3 B 13 D 23 D 33 C 43 C. 4 B 14 B 24 A 34 C 44 C. 5 C 15 A 25 B 35 C 45 D. 6 B 16 C 26 D 36 C 46 A. 7 D 17 A 27 D 37 A 47 D. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA 12. Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm). ĐỀ: I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): Câu 1: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?. 8 A 18 D 28 B 38 A 48 D. 9 C 19 C 29 A 39 A. 10 C 20 A 30 D 40 B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2: Chất nào sau đây là este? A. C2H5OH. B. CH3 – O – CH3. Câu 3:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g.. B. 270 g.. C. 250 g. D. 300 g.. Câu 4:X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 5:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ;. (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ;. (6) NH3. A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). Câu 6:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein.. B. nước brom.. C. dung dịch NaOH.. D. giấy quì tím.. Câu 7:Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A.ancol no đa chức.. B. axit no đơn chức.. C. este no đơn chức.. D. axit không no đơn chức.. Câu 8:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ.. B. trao đổi.. C. trùng hợp.. D. trùng ngưng.. Câu 9:Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột.. B. saccarozơ.. C. xenlulozơ.. D. protein. Câu 10:Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 7,65 gam.. B. 0,85 gam.. C. 8,10 gam.. Câu 11:Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3. CH(CH3)2.. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val.. B. Ala-Gly-Val.. C. Gly – Ala – Gly.. D. Gly-Val-Ala.. D. 8,15 gam..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 12:Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là A. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3.. B. H2N – CH2 – COOCH3.. C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3.. D. CH3 – CH(NH2) – COOCH3.. Câu 13:Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ: Ancol etylic   buta–1,3–đien  cao su buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic cần dùng là A. 920 kg.. B. 856 kg.. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.. Câu 14:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K.. B. Ba, Fe, K.. C. Be, Na, Ca.. D. Na, Fe, K.. Câu 15: Cho phản ứng sau: Fe+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 4.. B. 3.. C. 6.. D. 5.. Câu 16:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 4,48 lít.. B. 3,36 lít.. C. 2,24 lít.. D. 6,72 lít.. Câu 17:Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3.. B. MgCl2.. C. NaCl.. D. KHSO4.. Câu 18:Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion +. +. A. Na , K .. -. -. B. HCO3 , Cl .. 2+. 2+. 2-. -. C. Ca , Mg .. D. SO4 , Cl .. C. quặng đôlômit.. D. quặng pirit.. Câu 19 : Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit.. B. quặng boxit.. Câu 20:Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử.. B. bị oxi hoá.. C. nhận proton.. D. cho proton.. Câu 21:Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.. B. bọt khí và kết tủa trắng.. C. kết tủa trắng xuất hiện.. D. bọt khí bay ra.. Câu 22:Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít.. B. 3,36 lít.. C. 4,48 lít.. D. 1,26 lít.. Câu 23:Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Fe(NO3)3. B. NaOH. C. Nước cường toan.. D. CuSO4. Câu 24:Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d44s2.. B. 1s22s22p63s23p63d6.. C. 1s22s22p63s23p63d54s1.. D. . 1s22s22p63s23p6. Câu 25:Cho sơ đồ sau: FeCl3 ⃗ + Fe ? ⃗ + KOH ? ⃗ + O2 , t 0 X X là chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. FeO. C.Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 26:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn;. B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;. C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn;. D.Không có hiện tượng gì xảy ra;. Câu 27:Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4.. B. AgNO3.. C. KNO3.. D. HCl.. Câu 28:Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ.. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.. C. có kết tủa keo trắng.. D. dung dịch vẫn trong suốt.. Câu 29: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2.. B. CuSO4 và HCl.. C. ZnCl2 và FeCl3.. D. HCl và AlCl3.. Câu 30: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH.. B. Na2SO4.. C. NaCl.. D. CuSO4.. Câu 31:Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat. sinh A. 21, 56 gam.. ra B. 21,65 gam.. trong. dung. C. 22,56 gam.. dịch. là. D. 22,65 gam.. Câu 32: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại A. Cu.. B. Zn.. C. Sn.. D. Pb.. II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B. A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu) Từ câu 33-40 Câu 33:để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A.hiđrô hóa( Ni,t0). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C.làm lạnh. D. xà phòng hóa. Câu 34:Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH.. B. CH3COOH.. C. HCOOH.. D. CH3CHO..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 35:Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon. B. phải có 2 nhóm chức trở lên. C. phải là anken hoặc ankađien.. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.. Câu 36:Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37:Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137) A. Be và Mg.. B. Ca và Sr.. C. Mg và Ca.. D. Sr và Ba.. Câu 38:Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H 2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. Tính m A. 6,0g. B. 8,6g. C. 9,0g. D. 10,8g. Câu 39:Phương trình phản ứng hoá học sai là A. Al + 3Ag+ = Al3+ + Ag.. B. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb.. C. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe.. D. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+.. Câu 40:Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ? A.Có bọt khí. B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na. C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh. D.Có kết tủa màu xanh. B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu).Từ 41-48 Câu 41:Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây? A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D.săccarozơ. Câu 42:Cho 4,2g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76g muối Natri và 2,24 gam một ancol. CTCT của E là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 43:Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc thử nào? A. dd Br2. B. Cu(OH)2/ OH-. C. HNO3 đặc. D. dd AgNO3/NH3. Câu 44: Tơ nào là tơ nhân tạo? A. sợi bông. B. tơ visco. C. tơ nilon. D. tơ tằm. Câu 45:Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất? A. Fe. B. Cu. C. Na. Câu 46:Có ptpứ dạng ion như sau : HCO3- + OH- → CO32- + H2O HCO3- + H+ → CO2 + H2O. D. Mg.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trong 2 pứ trên HCO3- có vai trò là : A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính. Câu 47:Rót từ từ dd có 0,7mol KOH vào cốc chứa sẵn 0,1 mol Al2(SO4)3 thấy A. Có kết tủa trắng B. Có kết tủa rồi tan ngay C. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần hết tạo dd không màu D. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần một ít Câu 48: Để loại bỏ các chất khí thải công nghiệp SO2, NO2, HF người ta dẫn chúng qua? A.dd Ca(OH)2. B. dd KMnO4. C. dd Br2. D. Dung dịch HCl. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010 Môn: Hóa 12 Câu Đ/án Câu Đ/án Câu Đ/án. 1 C 21 C 41 D. 2 C 22 D 42 B. 3 B 23 A 43 B. 4 A 24 B 44 B. 5 A 25 A 45 C. 6 B 26 A 46 D. 7 B 27 B 47 D. 8 C 28 C 48 A. 9 D 29 B. 10 D 30 A. 11 B 31 C. 12 B 32 B. 13 C 33 A. 14 A 34 A. 15 D 35 D. 16 D 36 D. 17 A 37 C. 18 C 38 C. 19 B 39 C. 20 A 40 C. KÌ THI TNTHPT – Năm 2009 -2010 MÔN: HOÁ HỌC ( Đề tham khảo) Đề này gồm có 4 trang. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề). I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu) Câu 1: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3.. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.. Câu 2: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác. C. Dung dịch H2SO4 loãng nóng. D. H2 ở nhiệt độ phòng. Câu 3: Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 6,156g. B. 6,35g. C. 6,25g. D. 6,59g. Câu 4: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có của X là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào? A. Cacbonyl và amino. B. Hidroxyl và amino. C. Cacboxyl và amino. D. Cacboxyl và hidroxyl. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác? A. Hầu hết enzim đều có bản chất protein. B. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau. C. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học. D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109 – 1011 lần so với xúc tác hóa học. Câu 7: Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá. B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá. C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Câu 8: Cho 6 gam hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 2gam. B. 4gam. C. 6gam. D. 10 gam. Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 10: Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 0? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml A. 4,7 lít. B. 4,5 lít. C. 4,3 lít. Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ? (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). D. 4,1 lít.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3? A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. glixin. B. alanin. C. phenyl alanin. D. valin. Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại có A. các nguyên tử kim loại. B. các electrron tự do. C. các ion dương kim loại và các electron tự do D. ion âm phi kim và ion dương kim loại Câu 15: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là A. Cu3Al. B. Cu3Al2. C. CuAl. D. CuAl3. Câu 16: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M 2+. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là A. Fe. B. Cu. C. Cd. D. Ag. Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là A. 48g. B. 4,8g. C. 24g. D. 2,4g. Câu 18: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là A. Na và H2. B. O2 và H2. C.NaOH và Cl2. D.H2, Cl2 và NaOH. Câu 19: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 20: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,8 g và 20,4 g B. 16,8g và 14,4g. C. 14,4g và 16,8g. D. 20,4g và 10,4g. Câu 21: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl dư. B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl dư. C. không có hiện tượng. D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư Câu 22: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam.. B. 15 gam.. C. 20 gam.. D. 25 gam..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 23: Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d104s1. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4. B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3. C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4. D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4. Câu 24: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3. Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc. B. tạo bụi cho môi trường. C. làm giảm lượng mưa. D. gây hiệu ứng nhà kính. Câu 27: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd Cu(NO3)2. B. Mg + dd Pb(NO3)2. C. Fe + dd CuCl2. D. Cu + dd AgNO3. Câu 28: Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag. Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. Câu 30: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 35,8g. B. 36,8g. C. 37,2g. D. 37,5g. Câu 31: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được? A. Ca  CaCO3  Ca(OH)2  CaO. B. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. CaCO3  Ca  CaO  Ca(OH)2. D. CaCO3  Ca(OH)2  Ca  CaO. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. II. Phần riêng Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu): Câu 33: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là A. bị phân hủy bởi vi sinh vật. B. dùng được với nước cứng. C. không gây hại cho da. D. không gây ô nhiễm môi trường. Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,6g. B. 3,28g. C. 12,2g. D. 8,2g. Câu 35: Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol, glixerol, lòng trắng trứng? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/ OH-. D. Dung dịch HNO3. Câu 36: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4  C2H2  CH2 = CH – Cl  PVC Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (đktc)( chứa 100% khí metan) cần dùng là bao nhiêu? A. 12846m3. B. 3584m3. C. 8635m3. D. 6426m3. Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II, III. C. II, III và IV. Câu 38: Cho các muối sau: (1) CaCO3; (2) CaSO4; (3) MgCO3; (4) BaSO4. Muối tan được trong nước có khí CO2 là A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (1), (3). Câu 39: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 40: Để loại bỏ được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, ta dùng A. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch AgNO3 vừa đủ. B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu): Câu 41: Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol. và hai muối. C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17C35COO. C. 2 gốc C15C31COO. D. 3 gốc C15H31COO. Câu 42: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau Cu(OH)2/ OH-. Z . t0. dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 43: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H2NCH2COOH (1); CH3CH2COOH (2); CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây? A. (3) < (1) < (2). B. (2) < (1) < (3). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (3) < (1). Câu 44: Cứ 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắc xích butadien và stiren trong cao su buna - S là A.. 2 3. B.. 1 2. C.. 1 3. D.. 3 5. Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Cr + 3Ni2+  2Cr3+ + 3 Ni2+ E0 của pin điện hóa là2 A. 1,0V Biết E0. B. 0,48V 3+. Cr / Cr. = - 0,74V;. C. 0,78V E0. Ni2+/ Ni. D. 0,96V. = - 0,26V. Câu 46: Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO 4 ở môi trường axit cho ra Fe 3+, còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2 và Fe2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của Fe3+, I2 và MnO4- là A. Fe3+, I2, MnO4-. B. I2, MnO4- , Fe3+. C. MnO4- , Fe3+, I2. D. I2, Fe3+, MnO4-. Câu 47: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được đồng? A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch NaHSO4. C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. C. Dung dịch HNO3 đặc nguội.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 48: Lượng Cl2và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO42- là A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,03mol và 0,16 mol. C. 0,015 mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol. (Cho C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 7; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Mg =24; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Cr = 52; Cd = 112; Ag = 108) …………………………………………..Hết …………………………………………….. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B A C C B C B C A D D A C A C B D A A B A A C 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. C. D. A. D. C. A. B. C. B. C. C. B. B. D. B. A. B. B. B. B. B. D. B. A.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×