Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI VAO 10 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>së gd & ®t H¶i phßng. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt m«n thi: to¸n Thêi gian lµm bµi : 120 phót **********************************. đề : A24. Phần I: Trắc nghiệm Chọn phương an trả lời đúng trong các phương an sau. Câu 1: 5  2x có nghĩa khi A.. x. 5 2. B.. x . 5 2. C.. x. 5 2. D.. x. 2 5. Câu 2 Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A.y = 2 x + 1 B. y= 2x( x+1) C. y = 1 - 2x D. y= x  2 x  y 3  Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm hệ phương trình  x  y 0. A. (2;1) B. (-2;3) C. 1;-1) D. (3;3) Câu 4: Tổng và tích của hai nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là A. 7 và -8 B. -7 và 8 C. 8 và -7 D. -8 và 7 Hình 1. Câu 5: Cho hình 1 giá trị của x bằng A. 2 13 B.6 C. 4 13 D. 3 13 Câu 6: Trong đường tròn có A/ Vô số tâm đối xứng C/ 1 trục đối xứng. x 4 9. B/ Vô số trục đối xứng D/ Có vô số tâm đối xứng và trục đối xứng. Câu 7: Cho hình 2 góc BAC = 30 0 , khi đó góc ADC bằng. Hình 2. A. 450 B. 600 C. 300 D. 500 Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại có AC = 13 cm , BC = 12 cm , quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích hình nón là 2 2 2 2 A. 200 cm B. 360 cm C. 240 cm D. 480 cm NguyÔn Minh Giang THCS B¸t Trang wesite: www.violet. Giang2007. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II/ Tự luận ( 8 đ ) Bµi 1: (2 điểm) Tính a/ A= 2 20  3 45  80 2. b/ B = 2  5. . 2 2 5. c/ Giải bất phương trình sau 2( 3x - 1) – 4 > 3( 4x - 6) – 2 2 x  y  3  d/ Giải hệ phương trình sau  x  3 y 4. Bµi 2: (1,5 điểm) x2 – 2(m + 1)x + 4 m = 0 (1). Cho phương trình. a/ Giải phương trình (1) khi m = 0 b/ Chừng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm vơí mọi m ? x1 x2 5   c/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x2 x1 2. Bµi 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. các đường cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H . a/ Chứng minh rằng tứ giác DAEH nội tiếp ? b/ Chứng minh : HD = DC DE c/ Tính tỉ số BC. d/ Gọi O là tâm đường tròn ngo¹i tiếp của tam giác ABC . Chứng minh : OA  DE Bµi 4 : (1,0 điểm) Cho x > 0 , y > 0 và x + y  1 1 1  2 4 x  xy y  xy Chứng minh rằng 2. ------------HÕt-------------. NguyÔn Minh Giang THCS B¸t Trang wesite: www.violet. Giang2007. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Phần I / Trắc nghiệm (2đ) mỗi câu 0.25 đ Câu 1 2 3 4 Đ.A C C C A Phần II/ Tự luận (8đ). 5 B. 6 B. 7 B. 8 C. II. Tù luËn ( 8 ®iÓm ). Bài Câu 1 (2đ) a/ b). Nội dung chấm 2 20  3 45  80  5 2 2 42 5  42 5   4 5 2 5 2 5 . c). Điểm 0,25 0,25 0,25. 4 5  4 5 1. 0,25. 2( 3x - 1) – 4 > 3( 4x - 6) – 2 <=> 6x-6 >12x-20 7 <=> 6x < 14 <=> x < 3. d). 7 Vậy nghiệm của pt : x < 3  2 x  y  3 2 x  y  3    x  3 y 4 2 x  6 y 8 7 y 11    x 4  3 y. Câu 2/ (1.5đ) b). 0,25. 0,25. 11   y  7   x  5  7. 0,25. là nghiệm của hpt Khi m = 0 ta có PT : x – 2x = 0 <=> x ( x – 2 ) = 0 <=> x = 0 hoặc x = 2 Vì ∆’ = [-( m +1) ]2 – 4m = m2+2m+1 – 4m = m2 – 2m + 1= ( m -1 )2 ≥ 0 với mọi m Nên pt có nghiệm với mọi m 2. c). 0,25. 2 1. 2. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. x1 x2 5 x  x2 ( x  x )  2 x1 x2 5 5     1 2  x2 x1 2 => x1 x2 2 x1 x2 2. Ta có Mà pt luôn có hai nghiệm và theo vi ét : x1+x2= 2( m +1) x1.x2 = 4m Nên ta có 4m 2  8m  4  8m 5 m2  1 5    8m 2 2m 2 2 2  2m  2 10m  m  5m  1 0 5  21 2 Suy ra : m = NguyÔn Minh Giang THCS B¸t Trang wesite: www.violet. Giang2007. 0,25. 0,25. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3 (3.5). Hình vẽ. 0,25 d E. B. H. A. O D. d'. a) b) c). C. Chứng minh được DAEH nội tiếp đường tròn đường kính AH Chứng minh được tam giác HDC vuông cân tại D Suy ra đpcm HDE HCB( g.g ) DE HD DC    BC HC HC. 0,5. DE DC a 2    Suy ra : BC HC a 2 2. Câu 4/ ( 1đ). 0,5. Chứng minh. Giả sử DC = a = DH => HC = a 2. d). 0,75. Kẻ tiếp tuyến dd/ của (0) tại A ta có CAd ' ABC Mà ABC EDA ( do EBCD nội tiếp ) Suy ra : CAd ' EDA => dd’ // ED Mà dd’  OA , do đó : OA  DE Đặt : x2 + xy = a y2 + xy = b Ta có : a + b = ( x+y)2 ≤ 1 ( theo gt) 1 1  1 2 a  b ( x  y ) suy ra : a  b 2 ab  1 1 1   2 ab a b. Lại có :. 0,5 0,5. 0,25. (*) 0,25 ( BĐT Côsi). 1 1   (a+b)( a b ) ≥ 4 1 1 4    a b a b ( **) 1 1 4   4.1 4 Từ (*) và (**) ta có : a b a  b NguyÔn Minh Giang THCS B¸t Trang wesite: www.violet. Giang2007. 0,5. 0,25. 0,25. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NguyÔn Minh Giang THCS B¸t Trang wesite: www.violet. Giang2007. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×