Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu tn thpt Nam Dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2. ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2015. Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số. 3 2 y=x − 3 x +1 (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình. x 3 −3 x 2 − 2 m=0 có 3 nghiệm phân biệt.. Câu 2( 1,0 điểm ). a) Giải phương trình: log 2 ( x −1 ) log 3 x=2 log 4 ( x − 1 ) b) Giải phương trình: 2 sin2 x −sin 2 x +cos x −sin x=0 Câu 3(1,0 điểm ). a) 2. 2. |z 1| +|z 2|. z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 −3 z+ 5=0. trên tập số phức. Tính. . b) Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập. với nhau chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách, một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách. 3. e. Câu 4(1,0 điểm ). Tính tích phân:. (. I =∫ x 2+ 1. ln x dx x 2 √ ln x +1. ). Câu 5(1,0 điểm ). Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình:. d: x=1+t y=2 t z =−1 ¿ {{. và mặt phẳng (P): 2 x + y −2 z − 1=0 . a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 1 ; 2; 1 ) , song song với (P) và vuông góc với đường thẳng d. b) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P). Câu 6( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy   SAB  theo a . 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng. Câu 7( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân đỉnh A, D là trung điểm cạnh AC. K ( 1; 0 ) , E. ( 13 ; 4 ). lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trọng tâm tam giác ABD. P ( −1 ; 6 ) , Q. ( −9 ; 2 ) lần lượt thuộc đường thẳng AC, BD. Tìm tọa độ điểm A, B, C biết D có hoành độ dương. ¿ Câu 8( 1,0 điểm ).. Giải hệ phương trình:. 3 x+ √ x ( x 2 −3 x +3 ) =√ y+ 2+ √ y +3+1 3 √ x −1 − √ x − 6 x+ 6= √3 y +2+1. ¿{ ¿. Câu 9(1,0 điểm ). Cho x, ,y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P. 2  x  xy  3 xyz. 3 xyz.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………Hết………………… Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: .............................. Câu 1 a.(1,0 điểm). Nội dung. Điểm 0.25. TXĐ: D R ' 2 y =3 x −6 x ,. ' y =0 ⇔ x=0 hoặc. x=2. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞; 0 ) và ( 2; +∞ ) , nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 ) Hàm số đạt cực đại tại x=0 , y CĐ =1 , đạt cực tiểu tại x=2 , y CĐ =−3 lim y =− ∞ , lim y =+ ∞ x →− ∞ x →+∞ * Bảng biến thiên x –∞ 0 2 +∞ y'. +. 0. -. 0. y. 0.25. 0,25. + +∞. –∞. 1. -3. Đồ thị 0.25 b.(1,0 điểm) 3. x −3 x 2 − 2 m=0 ⇔ x 3 − 3 x2 +1=2m+1( ). 0.25 Từ (*) suy ra số nghiệm của pt đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số 3. 2. y=x − 3 x +1 và y=2 m+1 Vẽ hai đồ thị hàm số y=x 3 − 3 x2 +1 và y=2 m+1. độ Dựa vào đồ thị 2 hàm số. ⇒. cùng trên cùng một hệ trục tọa. 0.25 0.25. điều kiện để pt có 3 nghiệm phân biệt là. −3<2 m+1<1 ⇔ −2<m<0 Vậy giá trị cần tìm là −2<m<0 .. 0,25 2.. (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 0.25. Đk: x> 1 log 2 ( x −1 ) log 3 x=2 log 4 ( x − 1 ) ⇔log 2 ( x −1 ) ( log3 x − 1 )=0 ⇔ log 2 ( x − 1 )=0 hoặc. log 3 x −1=0. hoặc x=3 Đối chiếu điều kiện suy ra nghiệm của pt là x=2 và x=3 ⇔ x=2. 0. 25. b,(0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2 sin x −sin 2 x +cos x −sin x=0 ⇔ ( sin x − cos x )( 2 sin x −1 ) =0 ⇔ sin x − cos x=0 hoặc 2 sin x −1=0 1 ⇔ tan x =1 hoặc sin x= 2 π x= +k 2 π 6 ¿ 5π π +k 2 π . ⇔ x= + kπ hoặc x= 6 4 ¿ ¿ ¿ ¿. 0.25 0.25. (1,0 điểm) 3. e. e. 3. I =∫ 2 xdx+∫ 1. 1. e. Tính. (. ln x dx x √ ln x+ 1. ). 0.25. 3. I 1 =∫ 2 xdx=x 2∨❑e1 =e 6 − 1 1. e. Tính 4 Đặt. 3. ln x dx 1 x √ ln x +1 t=√ ln x+1 ⇒ ln x=t 2 −1 1 . Đổi cận dx=2 tdt x ¿{ I 2 =∫. 2. 2. 0.25 ¿ x=1 ⇒ t=1 x=e 3 ⇒ t=2 ¿{ ¿. t 2− 1 1 8 2 tdt=2∫ ( t 2 −1 ) dt=2 t 3 − t ¿21= Khi đó I 2 =∫ t 3 3 1 1 6 5 Vậy I =e + 3 .. 3. (. ). 0.25 0.25. (1,0 điểm) 3 ± i √ 31 a,(0,5điểm). Ta có: Δ=−31<0 ⇒ z 1,2 = 4. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2. Khi đó: |z 1| +|z 2| =5 .. b,(0,5điểm). Mỗi hành khách có 4 cách chọn 1 toa để lên tàu nên số cách 4 hành khách chọn toa để lên tàu là : 4 4 =256 (cách). ⇒ n ( Ω ) =256 . Gọi biến cố A” 4 hành khách từ sân ga lên tàu sao cho một toa có ba hành khách, 1 toa có một hành khách và 2 toa không có hành khách” .. 0.25. 0.25. 0.25. + Chọn 3 hành khách từ 4 hành khách và xếp 3 hành khách vừa chọn lên 1 trong 4 toa tàu có C34 . 4=16 (cách). + Xếp hành khách còn lại lên 1 trong 3 toa tàu còn lại có 3(cách) ⇒ n ( A ) =16 .3=48 . Vậy P ( A )=. 5.. n ( A ) 48 3 = = . n ( Ω ) 256 16. (1,0 điểm). a,(0,5điểm). Vì. ¿ Δ // ( P ) Δ⊥ d ⇒ ¿⃗ uΔ ⊥ ⃗ nP u Δ ⊥⃗ ⃗ ud ⇒⃗ u Δ=[ ⃗ n P , u⃗d ] = ( 4 ; − 2; 3 ) ¿{ ¿. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Δ: x =1+ 4 t Vậy PT đường thẳng đi qua M ( 1 ; 2; 1 ) là y=2 −2 t z =1+ 3t ¿ {{ b,(0,5điểm). Vì tâm mặt cầu là I ∈ d nên I ( 1+t ; 2 t ; −1 ) Vì mặt cầu có tâm I , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P) nên |2 ( 1+ t ) +2 t − 2 ( −1 ) −1| ⇔ =3 ⇔|4 t+3|=9 ⇔ √4 +1+4 4 t +3=9 ¿ 4 t +3=− 9 ¿ 3 t= 2 d(I,(P))=3 ¿ t =−3 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ 3 5 5 2 ( 2 2 2 ( ) t= ⇒ I ; 3 ; −1 ⇒ S : x − + y −3 ) + ( z +1 ) =3 + 2 2 2 + t=−3 ⇒ I (− 2 ;− 6 ; −1 ) ⇒ ( S ) : ( x+2 )2 + ( y +6 )2+ ( z+1 )2=32 5 2 ( 2 2 2 ( ) S : x − + y − 3 ) + ( z+ 1 ) =3 hoặc ( S ) : ( x+2 )2 + ( y +6 )2+ ( z +1 )2=3 2 . Vậy 2. (. ). 0,25. 0.25. ( ). 0.25. ( ). 6.. (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1). Sj. SH  ABC.   nên SH  AB (2) Vì Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK SAB  Do đó góc giữa  với đáy bằng góc. M B. H. C. giữa SK và HK và bằng Ta có. K. ❑. ∠ SKH=60 a 3 SH=HK tan ∠SKH= √ 2. 0. 0.25. A. 1 1 1 a3 3 VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  3 3 2 12 Vậy. 0.25. d I ,  SAB   d  H ,  SAB   Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó   HM   SAB   d  H ,  SAB   HM Từ H kẻ HM  SK tại M. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1 1 16 a 3 a 3    2  HM  d  I ,  SAB    2 2 2 HK SH 3a 4 . Vậy 4 Ta có HM. 7.. 0,25. (1,0 điểm) G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh AB.. MG ME 1 = = ⇒EG // CD ⇒ EG ⊥ KD . Mà ABC là tam giác cân nên MC MD 3 KG ⊥ MD⇒ G là trực tâm tam giác EKD nên KE ⊥ GD ⇒ KE ⊥ BD .. 0,25. Suy ra BD :. (. x+ 6 y+ 21=0 ⇒ D t ;. t +21 −t +15 ⃗ −t − 21 , t>0 . ⃗ DP= −t − 1; , DK= −t +1; 6 6 6. ). ( ) ( − t+15 −t − 21 ( −t − 1 )( − t+1 ) + ( =0 ⇔ 6 )( 6 ). ). 0,25. t=3 ¿ − 117 t= 37 ¿ ⇒ D (3 ;4 ) ¿ ¿ ¿. DP ⊥ ⃗ DK nên Vì ⃗. AC đi qua D và P ⇒ AC: x +2 y − 11=0 AK qua K và vuông góc với DE nên KA : x −1=0⇒ A ( 1; 5 ) . Kết hợp D là trung điểm AC ⇒C ( 4 ; 3 ). 0,25. BC qua C và vuông góc với AK nên BC : y −3=0 ⇒B ( − 3 ;3 ) Vậy A ( 1; 5 ) , B ( − 3 ; 3 ) ,C ( 4 ; 3 ) .. 0,25. 8.. ¿ 3 x+ √ x ( x −3 x +3 ) =√ y+ 2+ √ y +3+1 ( 1 ) 3 √ x −1 − √ x − 6 x+ 6= √3 y +2+1 ( 2 ) ¿{ ¿ 2. (1,0 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x ( x 2 − 3 x+3 ) ≥ 0 y +3 ≥ 0 x −1 ≥ 0 x 2 − 6 x +6 ≥ 0 ⇒ x ≥ 3+ √ 3 ¿ 1 ≤ x ≤ 3− √ 3 ¿ ¿ ¿ y ≥− 3 ¿ () ¿ ¿ ¿¿. Đk:. 0,5. Đặt a=√3 y+ 2≥ −1 ⇒ y +3=a3 +1 . Khi đó , phương trình ( 1 ) trở thành 3. 3. √ ( x −1 ) +1+ ( x − 1 )=√ a +1+ a (3 ) 2. 3t +1>0 , ∀ t ⇒ f ( t ) 3 2 √ t +1 ( 3 ) ⇔ f ( x −1 )=f ( a ) ⇔ x −1=a ' f ( t )=. . Xét hàm số f ( t )=√ t 3+1+t , t ≥− 1 . là. hàm. đồng. biến. trên. R.. ¿ 3 √ x −1 − x ≥ 0 ( ** ) x −6 x +6=9 ( x − 1 )+ x2 −6 x √ x −1 ( 3 ) ¿ ( 3 ) ⇔ 2 x √ x − 1=5 ( x −1 ) ⇔ √ x − 1=0 ¿ 5 √ x − 1=2 x ¿ ⇔ ¿ ¿ ¿ x≥0 ¿ 4 x 2 − 25 x +25=0 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ⇔ ¿ ¿ ¿ ¿ x≥0 ¿ ¿¿. Khi. đó. 2. Đối chiếu với (**) và () thấy x=5 thỏa mãn ⇒a=4 ⇒ y=62 . Vậy hệ có nghiệm là ( x ; y ) =( 5; 62 ) 9.. (1,0 điểm) . Ta có. x  xy  3 xyz  x . 1 1 2 x.8 y  3 2 x.8 y.32 z 4 8. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x. 2 x  8 y 2 x  8 y  32 z 32 4    x  y  z   x  y  z 8 24 24 3. t  x  y  z ; t 0 3 1 3 2 f  t   3  2 ; f  t  0  t 1  P  f t  2  t t 2t 3t 3 Pmin  2 tại t=1 Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được 16   x  21  x  y  z 1  4    y  2 x 8 y 21 2 x 32 z   1   z  21  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi. 0,5. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×