Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học CK Lớp: 5.... Họ và tên: ......................................................................................... Chữ ký người coi. Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2014 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2014 - 2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP NĂM. Chữ ký người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. Câu 1 ................. Câu 2 ................ Câu 3 ................ Câu 4 ................ Câu 5 .................... Đọc thành tiếng Câu 6 ................ Câu 7 .............. Câu 8 ................ Câu 9 ............... Câu 10 ................. ......................................... Điểm bài làm. Điểm bài làm ghi bằng chữ ....................................................................................................................... ; ghi bằng số à Câu 1 ................. Câu 2 ................. Câu 3 ................. Câu 4 ................. Câu 5 ................. Đọc thành tiếng Câu 6 ................ Câu 7 ................ Câu 8 ................ Câu 9 ................ Câu 10 ................ ......................................... Điểm chấm lại. Điểm chấm lại ghi bằng chữ ..................................................................................................................... ; ghi bằng số à Nhận xét của người chấm bài Nhận xét của người chấm lại ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................ I. Đọc hiểu (Đọc thầm và làm bài tập) ĐÀN BÒ ĂN CỎ Cả đàn bò rống lên sung sướng. “Ò ò”, đàn bò reo lên. Chúng nhảy cỡn lên, xô nhau chạy. Con Nâu đứng lại, cả đàn đứng theo. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. Con Ba Bớp vẫn phàm ăn, tục uống nhất, cứ thúc mãi mõm xuống, ủi cả đất lên mà gặm. Bọt mép nó trào ra, nom nó ăn đến ngon lành. Con Hoa gần đấy cũng hùng hục ăn không kém… Mẹ và con chị Vàng ăn riêng một chỗ. Cu Tũn dở hơi chốc chốc lại chạy tới ăn tranh mảnh cỏ của mẹ. Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi kiếm bụi khác. Đàn bò tràn lên phủ vàng rực cả sườn đồi. Nom những cái mõm ngoạm cỏ sao mà ngon thế. Hồ Phương (Trích Cỏ Non). Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây(80đ): Câu 1: Các từ ngữ diễn tả sự sung sướng của đàn bò: a. rống, reo, nhảy cỡn. b. đàn bò, gặm cỏ, chạy. c. đàn bò, nhảy cỡn, xô nhau. d. ngoạm, đàn bò, reo. Câu 2. Tác giả so sánh tiếng gặm cỏ của đàn bò với gì? a. Tiếng reo của đàn bò. b. Tiếng rống của đàn bò. c. Đất ủi d. Một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. Câu 3. Nối từ ngữ diễn tả hành động hoặc tính nết phù hợp với từng con vật Con Hoa dở hơi tranh ăn mảnh cỏ với mẹ Chị Vàng phàm ăn tục uống Con Ba Bớp hùng hục ăn Cu Tũn dịu dàng nhường cỏ cho con.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Cụm từ “phủ vàng rực” trong câu “Đàn bò tràn lên phủ vàng rực cả sườn đồi” ý nói: a. Sườn đồi có cỏ vàng rực b. Trên sườn đồi lúa chín vàng rực c. Rất nhiều bò ăn cỏ trên sườn đồi (màu lông của bò làm vàng rực cả sườn đồi) d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 5: Từ trái nghĩa với từ “sung sướng” là: a. khổ nạn. b. khổ cực. c. khổ qua. d. quá khổ. c. một tí. d. ông tí. Câu 6: Từ trái nghĩa với từ “khổng lồ” là: a. tí hon. b. tí tởn. Câu 7: Từ “tranh” trong “tranh ăn” là: a. ăn cỏ tranh. b. giành ăn. c. nhường nhịn. d. 3 ý trên đều sai. Câu 8: Chủ ngữ của câu “Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ” là cụm từ nào? a. Tiếng gặm cỏ. b. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên. c. Như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. d. Khổng lồ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh Lớp: 5.... Họ và tên: ......................................................................................... Chữ ký người coi. Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2014 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP NĂM. Chữ ký người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............ Câu 4 ............. Câu 5 ............. Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Câu 11 ............. Câu 12 .............. Điểm bài làm. Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............ Câu 4 ............. Câu 5 ............. Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Câu 11 ............. Câu 12 .............. Điểm chấm lại. Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à Nhận xét của người chấm bài Nhận xét của người chấm lại ................................................................................................................................................................................................. ................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch sau: 1 10 ¿❑ ❑. 0. 2 10. ….. Bài 2: Điền dấu > ; < ; = 4 11. 6. 6 7. ….. 11. …... …... …... 12. 3 5. ….. 14. Bài 3: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:. …... 3 4. +. 5. 5 6 ¿❑ ❑. …... ….. 2 2. ….. 1. ….. 1. = ….. Bài 4: Phân số 6 bằng phân số nào dưới đây (khoanh tròn) a.. 20 24 ¿❑ ❑. b.. 24 20 ¿❑ ❑. c.. 20 18. d.. 18 20 ¿❑ ❑. Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 1m2 25cm2 = ……….cm2 Bài 6: Tính 5. 7. a. 6 + 12. = ………………………………………………………………………… = ………………………………………………………………………… 4. 1. b. 9 - 6. =…………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = ………………………………………………………………………… 3. c. 10. 4. x 9. =………………………………………………………………………… = ………………………………………………………………………… 3. 2. d. 5 : 3. =………………………………………………………………………… = ………………………………………………………………………… 2. Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Giải ...................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH. II.Chính tả (Nghe viết). KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂY CHUỐI MẸ Khi mẹ bận đơm hoa, kết quả thì các cây con cứ lớn nhanh hơn hớn. Để làm ra buồng, ra nải, cây mẹ phải đưa hoa chúc xuôi sang một phía. Lẽ nào nó đành để mặc cái hoa to bằng cái chày giã cua hoặc buồng quả to bằng cái rọ lợn đẻ giập nột hay hai đứa con đứng sát nách nó? Không, cây chuối mẹ khẽ khàng ngả hoa sang cái không trống không có đứa con nào. III. TẬP LÀM VĂN Em hãy viết một bài văn ngắn. Tả một cây ăn quả mà em thích.. TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Đọc hiểu Đọc thầm và làm bài tập (70đ) Trắc nghiệm (60 điểm) Câu 1 (5đ) 2 (5đ) 4 (10đ) Ý đúng a d c Câu 3: (10đ) (mỗi câu đúng đạt 2,5 điểm). 5 (10đ) b. 6 (10đ) a. 7 (10đ) b. 8 (10đ) a. Con Hoa. dở hơi tranh ăn mảnh cỏ với mẹ. Chị Vàng. phàm ăn tục uống. Con Ba Bớp. hùng hục ăn. Cu Tũn. dịu dàng nhường cỏ cho con. Phần đọc thành tiếng gvcn tự kiểm tra đọc cho hs lớp mình theo thang điểm (10điểm) II. Chính tả (Nghe- viết) 10đ Gv đọc cho HS viết bài chính tả trên trong thời gian 2 0phút. - Baøi viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn: 1đ - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định trừ 1điểm/lỗi. - Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn …. Bị trừ 1đ trên toàn bài.. III. Tập làm văn (10 điểm) Viết đúng một bài văn miêu tả cây cối theo đúng yêu cầu của đề bài đạt 10 điểm - Viết đủ 3 phần: Mở bài; thân bài; kết luận. - Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ rang, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tùy theo hs thích tả cây ăn quả hay cây hoa mà giáo viên cho điểm tương tương ứng như sau: 9,5; 9; 8,5; 8; 7,5; 7; 6,5; 6; 5,5; 5 (nếu bài làm hs quá yếu tùy theo yêu cầu ở từng phần giáo viên cho điểm dưới 5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Bài 1: (35 điểm) viết đúng mỗi phân số đạt 5 điểm 1 10 ¿❑ ❑. 0. 2 10. ….. …... Bài 2: (20 điểm) mỗi dấu đúng đạt 5 điểm 4 11. 6. 6 7. < 11. Bài 3: (10 điểm) : 5. 3 4. +. 5 6 ¿❑ ❑. 12. = 14. …... …... ….. 3 5. …... …... <1. 38. = 24. Bài 4: Phân số 6 bằng phân số (hs khoanh tròn câu a đạt 5 điểm) Bài 5: (10 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 1 m2 25 cm2 = 10025 cm2 Bài 6: (40điểm) mỗi câu đúng đạt 10 điểm 5. 7. a. 6 + 12 10 + 7 = 10 + 7 = 17 = 12 12 12 12. 5 4. >1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. 1. b. 9 - 6 = 24 - 9 = 54 54 3. 4. c. 10. 24 - 9 = 15 54 54. x 9 = 3 x 4 = 12 10 x 9 90. 3. Đối với bài c, d học sinh có thể ghi ngay kết quả vẫn đúng.. 2. d. 5 : 3 x 3 = 3 x 3 = 3 = 9 5 2 5 x 2 10 Bài 7 (30 điểm). Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:. (5 điểm). 30 x 2 = 12 (m) 5 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:. (10 điểm) (3 điểm). 30 x 12 = 360 (m2). (10 điểm). Đáp số: 360 m2. (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×