Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG Hoa 9 Tam Nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề). I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (08,0điểm) Hãy chọn các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ca (OH) 2 thì có thể cho mỗi dung dịch tác dụng với một khí nào trong các khí sau đây: A- Hidro (H2) B- Hidroclorua C- Oxi D- Cacbondioxit Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 3. Hãy chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần. A. D.dịch Na2SO4 và D.dịch K2SO4 B. D.dịch Na2SO4 và D.dịch NaCl. A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn Câu 4. Chỉ dùng dung dịch Na2SO4 có thể phân biệt được 2 dung dịch nào trong các cặp chất sau đây C. D.dịch K2SO4 và D.dịch BaCl2 D. D.dịch KCl và D.dịch NaCl. Câu 5. Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg. 5a. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng nước ở nhiệt độ thường A - Na, Al. B - K, Na C - Al, Cu D - Mg, K. 5b. Dãy gồm các kim loại đều phản úng với dung dịch CuSO4 là: A - Na, Al, Cu. C - Na, Al, Fe, K. B - Al, Fe, Mg, Cu. D - K, Mg, Ag, Fe. 5c. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A- Na, Al, Cu, Mg phenolphtalein không màu chuyển thành B- Zn, Mg, Na, Al màu hồng: C- Na, Fe, Cu, K, Mg A. CO2 B. K2O D- K, Na, Al, Ag C. P2O5 D. SO2 Câu 6. Chất có thể tác dụng với nước Câu 7. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi cho một dung dịch làm cho nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH. C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2 SO4 và 1,7 mol NaOH. Câu 8. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 D. NaOH, Al, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. Câu 9. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 10. Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước ở đièu kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O Natri (5) B. SO2, K2O, Na, K (6) (8) C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH Natri hiđroxit D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 Câu 11. Dãy gồm các chất đều phản ứng ⃗ (7) Natri clorua . với dung dịch CuCl2 là; Câu 2. Sau khi làm thí nghiệm, có những A-NaOH, Fe, Mg, Hg B-Ca(OH)2, Fe, Mg, AgNO3, Ag, khí thải độc hại sau: H 2O, CO2, SO2.Có Ca(OH)2 thể dùng nước vôi trong dư để khử khí C-NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2 thải trên được không? Hãy giải thích và Câu 12. Người ta thực hiện thí nghiệm viết các phương trình hoá học sau: Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Fe Câu 3. Cho dòng khí CO dư đi qua ống sứ trong bình kín theo tỉ lệ 1: 2 về khối nung nóng chứa m gam hỗn hợp X gồm 2 lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu oxit của 2 kim loại thu được chất rắn A và được chất rắn A. khí B.Cho toàn bộ khí B vào dung dịch Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung nước vôi trong dư thu được 1,50 gam kết dịch HCl dư thu được khí B tủa. 12a. Thành phần của chất rắn A là: Cho toàn bộ chất rắn A vào dung dịch A- Chỉ có Fe BH2SO4 10% (vừa đủ) thì thu được dung FeS và S dư dịch muối có nồng độ 11,243 %, không có C-FeS và Fe dư Dkhí thoát ra, và còn lại 0,96 gam chất rắn Fe, FeS và S không tan. 12b. Thành phần của khí B là: Xác định công thức của hai oxit, A- Chỉ có H2S Bbiết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn Chỉ có H2 toàn. C- H2S và H2 DCâu 4. Chia 34,4 gam hỗn hợp X gồm Fe SO2 và H2S và một oxit của sắt thành 2 phần bằng 12c. Thành phần của dung dịch thu được nhau. sau thí nghiệm 2 là - Hòa tan hết phần 1 vào 200 gam A- Chỉ có FeCl2 Bdung dịch HCl 14,6 % thu được dung dịch Chỉ có FeCl3 A và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm 33,0 C-FeCl2 và HCl Dgam nước vào dung dịch A được dung FeCl2 và FeCl3 dịch B. Nồng độ của HCl trong dung dịch B là 2,92 %. II. PHẦN TỰ LUẬN - Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch Câu 1. Viết các phương trình phản ứng H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO 2 (đktc). thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ 1. Xác định công thức hóa đồ sau: học của oxit sắt trong hỗn hợp X. ⃗ 2. Tính khoảng giá trị của V Natri oxit (3) có thể nhận. (1) Natri sunfat ⃗ Natri nitrat. (4 ) Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải (2) thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thí sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Phần trả lời trắc nghiệm khách quan làm trên từ giấy thi.. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Ta có nCO =nCaCO = 2. mM =. Các PTHH khi cho phần 1 vào dung dịch HCl: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FexOy + 2yHCl → FeCl2y/x + yH2O nHCl ban đầu =. 4 C. 5a B. II. Phần tự luận Câu. 5b C. 5c B. 6 B Câu 4. (5,0đ) Nội dung. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2(k) Na2O + 2H2SO4  Na2SO4 + H2O. 2 ,24 =0,1( mol) → mH =0,1. 2= 22 , 4 Từ (1): nFe = n H = 0,1(mol) => mFe = 0,1 . 56 = 34 , 4 −5,6=11 , 6( g) nFe → mFe O = → 2 Từ (1): nHCl = 2 n H = 2.0,1= 0,2(mol) 34 , 4 −0,2=217( g) mddA = 200 + mddB = 2 250 .2 , 92 =0,2(mol) nHCl dư = nHCl ở (2 100 .36 , 5 1 1 0,2 Từ (2): nFe O = . nHCl= . 0,4= ( mol) 2y 2y y 2. 2. x. y. 2. x. y. Na2SO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 (r) + 2NaNO Từ (*) và (**) ta có phương trình 11 , 6 0,2 x 3 = = → Na2O + H2O  2NaOH 56 x+16 y y y 4 Các PTHH khi cho phần 2 vào dung dịch H2SO4 đ Na2SO4 + BaCl2  BaSO4(r) + 2NaCl o 2Fe + 6H2SO4 đặc ⃗ t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + NaOH + HCl  NaCl + H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc ⃗ t o 3Fe2(SO4)3 + S NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl(r) Có thể: Fe + Fe (SO ) → 3FeSO 2. - Có thể dùng nước vôi trong để khử khí H Câu 2 (2,0đ) Câu 3 (3,0đ). = 0,8(mol). 2. 4Na + O2  2Na2O. Câu 1 (2,0đ). 200 .14 ,6 100 .36 , 5. nH =. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 3 C. (2. M (2 . M R + 1. 9n Lần lượt thử các giá trị n = 1, 2, 3. Giá trị phù hợp: n = 3; M = 27; Kim loại là Al →. Phần trắc nghiệm khách quan:. 2 C. 0 ,03 . M M =0 , 96 (g) => MM = 32m(g) m. Gọi x là số mol R2On trong A. Ta có. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa học. Câu 1 Đ.án D. 1,5 =0 ,015 (mol) => nM = 100. 3. Giá trị phù hợp: m = 2; MM = 64; Kim loại là Cu - Khi cho A tác dụng dd H2SO4: R2On + nH2SO4 → R2(SO4)n + nH2O. Họ và tên: ………………………………………… ………………………….SBD:………. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TAM NÔNG. I.. 3. 4 3. 4. Nếu H2SO4 dư  (5) không xẩy ra:. nSO phản ứng với các khí đó tạo thành các muối CaS, → CaCO. 2. max. =. 3 2. nFe +. 1 n =¿ 2 Fe O 3. 4. 3 . 0,1 2. Nếu H2SO4 không dư: (5) xẩy ra: - Viết đúng 3 PTHH  ngam SO có (SO A ) ở (3) và (4) min Fe ở (5) Vì A tác dụng với dd H2SO4 10% không có khí thoátnra, 0,96 chất=rắnnFenên Đặt nFe (5) = x(mol) => nFe (3) = 0,1 - x chứa kim loại không tác dụng dd H2SO4 để 1 nó bị CO khử. Mặt khác A phải chứa oxit không → bị khử CO, oxit ∑ nbởi ở (3)đó vàhòa (4) =tan (0,1 − x ) + Fe (SO )3 2 được trong dung dịch H2SO4 tạo dung dịch muối. 1 3 Giả sử oxit tác dụng với CO là R2On, oxit không tác→ dụng với CO(0,1 là M −x) + . 0 ,05 = x => x = có pt: o 2 2 PTHH: M2Om + mCO ⃗ t 2M + mCO 2. 2. 2. 4. 4 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nFe (3) = 0,1 Khi đó nSO. 2. => V SO. 2. min. 0 ,25 0 ,05 Vậy khoảng giá trị có thể nhận giá trị của V là: = 3 3 3 0 , 05 1 . + .0 , 05 = 0,05 (mol) min = 2 3 2 Học sinh làm cách khác nhưng đúng yêu. = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít). cầu đầu bài vẫn đạt điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×