Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai tap hinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC . Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ta có thể theo các định lí , hệ quả sau : .   . . . a  b  a ; b  900. .. b / / c  a b  a  c  .     a  b  a b 0 .Nếu a , b lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b Khi hai đường thẳng cắt nhau ta có thể dùng các kết luận đã có trong hình học phẳng như : tính chất đường trung trực , định lí Pitago đảo … để chứng minh chúng vuông góc .. a ' hch  a   a ' hch  a     b    b  a ' b    b  a a / /   ba b  a  b  a '  b  . . a  ( )   a b b  ( ) . . ABC ; a  AB    a  BC a  AC . ;. Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ quả sau :. a    a  b  . a  b    a  c    a   b  c O . a / /b    a  .  / /  a  a  . AB      M | MA MB (  là mặt phẳng trung trực của AB).  P   Q   P   R  ABC         a   P   a   Q MA MB MC   MO      Q   R   a   R   OA OB OC  a  c  P    Q   P    Q  a   . . . Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ quả sau :. . .  P    Q    P  ,  Q   900.  P   a     P   Q a   Q  . Tính góc giữa hai đường thẳng Phương pháp : Có thể sử dụng một trong các cách sau:  Cách 1: (theo phương pháp hình học)  Lấy điểm O tùy ý (ta có thể lấy O thuộc một trong hai đường thẳng) qua đó vẽ các đường thẳng lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho  Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O .  Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm , nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính .  Cách 2 : (theo phương pháp véc tơ). . .  u , u2 lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng  1  và   2  Tìm 1    u1 u2 cos  1 ,  2   cos u1 , u2    u1  u2. . .  R    Q      P   Q  P  / /  R  .  Khi đó Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Phương pháp :.  . a      a ,  90 0 . ;. . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .  a / / 0   a     a ,   0  ; a          a ,  a , a ' a ' hch a .  . . a ' hch a ta lấy tùy ý điểm M  a , dựng MH     tại H , suy ra   hch a a '  AH ,  A a       a , MAH. o Để tìm.  . . Xác định góc giữa hai mặt phẳng Phương pháp :  Cách 1 : Dùng định nghĩa :.  . a   P    P  ,  Q   a , b b   Q   trong đó :.   . Cách 2 : Dùng nhận xét :.  R       P    Q     R    P   p    P  ,  Q    p , q   R    Q  q  . . Cách 3 : Dùng hệ quả :. M  Q.     H hch P  M    P  ,  Q  MNH  HN  m  P    Q   .. . . . Tính các khoảng cách giữa một điểm và mặt phẳng Phương pháp : Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng , ta phải đi tìm đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến mặt phẳng , ta hay dùng một trong hai cách sau :  Cách 1 :  Tìm một mặt phẳng (Q) chứa M và vuông góc với (P) .  Xác định  Dựng. m  P    Q  .. MH  m  P    Q  ,.  MH   P  suy ra MH là đoạn cần tìm . Cách 2: Dựng o Chú ý : . . MA / /     d  M ,     d  A ,    . MA   I. . d  M ,    d  A,   . . IM IA. ..   Nếu Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng: . . Nếu. MH / /  d     .  .  a   P  d  a ,  P   0  a  P   Khi  . a / /  P Khi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  d  a ,  P   d  A ,  P  . . A P.  . với Khoảng cách từ một mặt phẳng đến một mặt phẳng :  .   P   Q  d   P  ,  Q   0  P  Q      Khi  . P // Q Khi      d   P  ,  Q   d  M ,  Q  . A P. .   . với Khoảng cách giữa hai đường thẳng  . .        '  d     ,   '  0     '     Khi  .    / /   '  d     ,   '  d  M ,   '  d  N ,     Khi Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :  Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. với. M     , N    ' ..    và   ' là đường thẳng  a  cắt    ở M và cắt   ' ở N đồng thời vuông góc với cả    và   ' .. . Đoạn MN được gọi là đoạn vuông góc chung của hai đường. '. thẳng chéo nhau   và   .  Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đườngthẳng đó . Phương pháp :  Cách 1 : Dựng mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với b .Tính khoảng cách từ b đến mp(P) .  Cách 2 : Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là khoảng cách cần tìm .  Cách 3 : Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó . Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :  Cách 1: Khi a  b. . mp P  b , P  a.     tại H . Dựng một Trong (P) dựng HK  b tại K . Đoạn HK là đoạn vuông góc chung của a và b . Cách 2:   . . . Dựng.  P  b, P / /a .. . Dựng. a ' hch P  a. , bằng cách lấy M  a. MN  . .   , lúc đó a’ là dựng đoạn đường thẳng đi qua N và song song a . Gọi H a ' b , dựng HK / / MN  HK là đoạn vuông góc chung cần tìm ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số bài tập ôn tập chương Bài 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a , các mặt phẳng  SAB  và. (Thi Học kì 2 Trường chuyên Lê Hồng Phong HCM) . Bài 4. (*) Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC đều cạnh a . I là trung điểm của BC, SA vuông góc với (ABC) . a) Chứng minh (SAI) vuông góc với (SBC) . b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, AB . BE, CF lần lượt là đường cao của SBC. Chứng minh (MBE) vuông góc với (SAC) và (NFC) vuông góc với (SBC) . c) Gọi H, O lần lượt là trực tâm của SBC và ABC . Chứng minh OH vuông góc với (SBC) . d) Cho () qua A và song song với BC và () vuông góc với (SBC). Tính diện tích của thiết diện S.ABC bởi () khi SA = 2a . e) Gọi K là giao điểm của SA và OH .Chứng minh AK.AS không đổi . Tìm vị trí của S để SK ngắn nhất .. a. Khi SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) , (SAC) và (SBC) . Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông SAB đều cạnh a, (SAB) vuông góc với (ABCD) . a) Chứng minh SCD cân . c) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S . ABCD đều b) Tính số đo góc của hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) . là các tam giác vuông . c) Tính đoạn vuông góc với chung giữa AB và SC . SA  a 6 Bài 6. Cho OAB cân tại O . OA = OB = d) Khi . Tính góc giữa SD với mặt phẳng.  SAD .  ABCD  . cùng vuông góc với mặt phẳng SA   ABCD  a) Chứng minh .  SAC    ABCD  . b) Chứng minh.  ABCD   SCD  .. và góc giữa hai mặt phẳng.  ABCD . và. . 0. a , AOB 120 . Trên hai nửa đường thẳng Ax , By vuông góc với (OAB) về cùng một phía , lấy M , N sao cho. AM  x , BN  y .. d) Tính các khoảng cách :. d  A ,  SCD   ; d  CD ,  SAB   ; d  SD , AC . . Bài 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , tâm O, cạnh bên bằng a. a) Tính đường cao của hình chóp . b) Tính góc giữa các cạnh bên và các mặt bên với mặt đáy . c) Tính d(O, (SCD)) . d) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC . e) Gọi () là mặt phẳng chứa AB và () vuông góc với (SCD) , () cắt SC, SD lần lượt C’ và D’. Tứ giác ABC’D’ là hình gì? Tính diện tích của thiết diện .. Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AD 6, AB 3 3 . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho MB 2MB và N là trung điểm của AD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại M lấy điểm S sao cho SM 2 6 . a) Chứng minh. AD   SAB  ;  SBC    SAB . b) Chứng minh.  SBN    SMC . ;. ;. a) Tính các cạnh của OMN theo a, x, y . Tìm hệ thức giữa x, y để OMN vuông tại O .. 3a b) Cho OMN vuông tại O và x + y = 2 . Tính x, y ( x < y )..  OMN , OAB   c) Với kết quả câu b) . Tính góc . d) Giả sử M , N lưu động sao cho y 2 x . Chứng minh (OMN) quay quanh một đường thẳng cố định. Bài 7. (*) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB ; đặt. AI  x ,  0  x  a  a) Chứng minh khi. .. . . x  4  15 a. thì góc giữa DI và AC’. 0. bằng 60 . b) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (B’DI) . Tìm x để diện tích ấy nhỏ nhất . c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mp(B’DI) theo a và x . Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều. S.ABCD có AB a , SA a 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , CD . Chứng minh rằng.  SMC  c) Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng SP . Tính : d) Xác định vị trí điểm P  SM sao cho.  PNC  ,  SMC   60. 0. ..  SAB  khoảng cáh từ P đến (CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009) ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA ' 2a , A ' C 3a . Gọi M là trung điểm của. khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a .. Bài 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông , AB  BC a , AA ' a 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn. đoạn thẳng A ' C ' , I là giao điểm của AM và A ' C . Tính.  IBC  . theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (KHỐI D NĂM 2009) . Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , góc giữa đường thẳng BB ' và mặt phẳng.  ABC  bằng 600 ;. thẳng BC . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B ' C . (KHỐI D NĂM 2008). ABC là tam giác vuông tại.  C và BAC 600 . Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên  ABC  ABC. mặt phẳng. trùng với trọng tâm của tam giác. Tính khoảng cách ttừ A ' đến mặt phẳng tích của tam giác ABC ..  ABC . .. và diện. (KHỐI B NĂM 2009).. Bài 11. Cho hình choùp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  AD 2a , CD a , ; góc giữa hai mặt phẳng.  SBC  vaø  ABCD  baèng 600. Goïi I laø trung ñieåm cuûa  SBI  vaø  SCI  cuøng caïnh AD . Bieát hai maët phaúng  ABCD  , tính khoảng cách từ vuông góc với mặt phẳng S đến mặt phẳng  ABCD  và diện tích của hình thang ABCD .. (KHỐI A NĂM 2009). Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H. AH . AC 4 . Gọi CM là đường cao của tam. thuộc đoạn AC, giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính.  SBC  theo a. khoảng cách từ M đến mặt phẳng (KHỐI D NĂM 2010) .. Bài 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng.  A ' BC .  ABC  bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác A ' BC . Tính koảng cách giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A ' B ' C ' . Tìm điểm M cách đều bốn điểm G , A , B , C và. tính khoảng cách từ M đến các điểm đó theo a . Bài 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng.  ABCD . và SH a 3 . Tính diện tích của CDNM và.  P. Bài 16.. Trong mặt phẳng cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC  R . Trên đường thẳng vuông.  P  tại A lấy điểm S sao cho góc với SAB ,  SBC  600 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu. . . của A trên SB , SC .Chứng minh tam giác AHK vuông và tính diện ABC và khoảng cách từ S đến.  P .. Bài 17. Bài 1 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = a , AD = 2a . SA = a và SA vuông góc (ABCD) . 1) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAB) và (SCD) vuông góc (SAD) 2) Tính góc giữa (SCD) và (ABCD) Bài 2 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và vuông góc (ABC) . 1) Xác định chân đường cao H kẻ từ S của hình chóp . 2) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAC) . 3) Gọi I là trung điểm SC , chứng minh (ABI) vuông góc (SBC) Bài 3 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a . Gọi I là trung điểm BC .1) Chứng minh (SBC) vuông góc (SAI) . 2) Biết góc giữa (SBC) và (ABC)là a. Tính chiều cao SH cua hình chóp . Bài 4 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a . 1) Tính độ dài đường cao hình chóp . 1) M là trung điểm SC . Chứng minh (MBD) vuông góc (SAC) . 2) Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp . Bài 5 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và. Có SA = SB = SD = a.1) Chứng minh (SAC) vuông góc (ABCD) và SB vuông góc BC .2) Tính tang của góc giữa (SBD) và (ABCD) . Bài 6 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = 2a , AD = CD =a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a . 1) Chứng minh (SAD) vuông góc (SCD) và (SAC) vuông góc (SBC) . 2) Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) . Tính tan.a Bài 7: Tứ diện ABCD, AD  (BCD) Gọi E là chân đường cao DE của tam giác BCD a/Chứng minh (ADE)  (ABC).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/Kẻ đường cao BF của tam giác ABC, đường cao BK của (BCD) Chứng minh (BFK)  (ABC) Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=SB=SC=SD=a Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD và BC a/Chứng minh (SIJ)  (SBC) b/ Tính khoảng cách giữa AD và SB Bài9: Tứ diện S.ABC có ABC là tam giác vuông cân đỉnh B ; AC=2a. Cạnh SA vuông góc với (ABC) và SA=a a/Chứng minh (SAB)  (SBC) b/Tính khảng cách từ A đến (SBC) c/Gọi O là trung điểm AC .Tính khoảng cách từ O đến (SBC). B10/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vu«ng c¹nh a, SA  (ABCD), SA = h. Gäi O lµ t©m h×nh vu«ng ABCD. TÝnh kho¶ng c¸ch: a) Từ B đến (SCD) b) Từ O đến (SCD) B11) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông vạnh a, mặt bên (SAB)  đáy và SA = SB = b. Tính khoảng c¸ch: a) Từ S đến (ABCD) b) Từ AD đến (SBC). c) Từ trung điểm I của CD đến (SHC), H là trung điểm cña AB. B12) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vu«ng c¹nh a, SA  (ABCD), SA = a. TÝnh kho¶ng c¸ch giữa hai đờng thẳng: a) SA vµ BD. b) SC vµ BD. c) AC vµ SD. B13) Cho hai tam giác cân không đồng phẳng ABC và ABD có đáy chung AB. a) CM: AB  CD. b) Xác định đoạn vuông góc chung cña AB vµ CD. Bài14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh SA  (ABCD) ; SA=2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. Bài15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA (ABCD) và SA=a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng : a/ SC và BD b/ AC và SD Bài 16:Cho tứ diện OABC, trong đó OA ,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a. Gọi I là trung điểm BC.Hãy xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng : a/ OA và BC b/AI và OC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×