Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hk 2 sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lương Thế Vinh Họ và tên: ............................................... Lớp: ../.....; SBD:...........; Phòng thi:....... Chữ ký GT 1:........................... THI HK..... NĂM HỌC 20...-20... Môn: SINH 7 ;Ngày:.../..../...... Chữ ký GT 2:................................ Số phách:. Số TT:. .............................................................................................................................................. Điểm bằng chữ: Điểm bằng số:............. Nhận xét:.............................................. Số tờ:..... Số TT: Số phách:. GK 1:.....................; GK 2:...................... I/ Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất (1đ) 1.1. Điểm giống nhau giữa chim và thú là: a.Đều là động vật hằng nhiệt b. Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa c.Có lông vũ và lông mao d. Thụ tinh trong và đẻ trứng 1.2. Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành 5 chi ngón để cầm, nắm. a. Gấu, chó, mèo. ` b. Khỉ, sói, dơi. c. Vượn, trâu, bò. d. Vượn, khỉ, tinh tinh. 1.3. Con non của Kanguru phải nuôi trong túi ấp da vì: a. Con non chưa biết bú sữa. b. Con non rất nhỏ chưa phát triển đầy đủ. c. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy. d. Con non biết bú sữa mẹ. 1.4. Cách cất cánh của dơi là: a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh c. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao d. Cả a, b, c. Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau (1đ). ( họ hàng, thích nghi, hình thành, điều kiện sống, thay đổi ) Giới động vật từ khi đươc……(1)……đã có cấu tạo thường xuyên……(2)……theo hướng thích nghi với những thay đổi của……(3)……….Qua cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ… (4)…….của các nhóm động vật với nhau. Thậm chí còn so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác.. Câu 3: Nối nội dung cột A với cột B cho phù hợp (1đ) TT A Đặc điểm B Ý nghĩa thích nghi 1 Cơ thể có bộ lông dày, rậm, lớp a. Giữ cơ thể có khoảng cách cao so với cát nóng mỡ dưới da dày và giảm bớt tác dụng của cát nóng lên chân 2 Chân dài, động vật lớn có móng b. Giảm hoạt động cơ thể, tiết kiệm năng lượng. rộng đệm thít chân dày (lạc đà) 3 Mùa đông lông trắng c. Giữ nhiệt và dự trữ năng lượng cho cơ thể chống rét. 4 Ngủ đông d. Lẫn với màu tuyết,tránh kẻ thù e. Lẫn với màu cát II/ Tự luận: (7đ) Câu 1:Thú có những vai trò gì ? (1,5đ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp chim (2 đ) Câu 3:Trình bày sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính?(1đ) Câu 4: Để bảo vệ đa dạng sinh học chúng ta cần phải làm gì? (1,5đ). BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào khung này, vì đây là phách sẽ rọc đi mất. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1. Câu I 2 3 4. Câu II 1. 2. 3. 4. 1. Câu III 2 3. 4. B.PHẦN TỰ LUẬN.. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………..................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………….................................................................................................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×