Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI KSCL CUOI KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1: Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1,Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : … 3 ..... 3, 5 = 15 ;. 4 1 ....... = 3. 2,Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : … b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé c) Viết các phân số 3/4 ; 1/3 ; 3/5 ; 5/3 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính: 86548 + 10826 7280 – 2681 1024 × 16 2895 : 15 b)Tính : 2/3 ×3/5 ×1/2 :1/5 c) Tìm x : 4/5 × x = 2/3 Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm. 480 phút = ……..giờ ; 500 kg = …..tạ ; 5 tấn 32 kg = ……….kg ; 1/5m2 = ……..dm2 Bài 4 (3 điểm). a) Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là 14cm và 8 cm. b)Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo, trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5 (1 điểm).a)Tìm các phân số bằng phân số 2/6 trong các phân số sau: 1/4 ; 1/3 ; 6/12 ; 6/18 .b) Tìm x , biết : 45< x < 55 và x là số chẵn chia hết cho 3. ĐỀ 2: Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 5 2 2 2 b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 8dm = .......cm là: A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008 2, c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8m chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là A. 3/8m B. 9/64m C. 1m d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 2 (1,5 điểm): Số? a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: .......................................... b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:......................... c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; 2/5 giờ theo thứ tự tăng dần: ............................................................................. Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính 571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32 Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x + x=1 x: = Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều 2 rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.. Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. ĐỀ 3: I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong mỗi câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x.... 3 21 C©u 1Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ 7 = 7 x..... = 49. A. 6 B. 7 C.8 D. 9 C©u 2Ph©n sè 18/54 rót gän thµnh ph©n sè tèi gi¶n lµ: A. 1/3 B .9/27 C. 3/9 C©u 3Trong c¸c ph©n sè sau ph©n sè nµo lín nhÊt? A. 99/100 B. 99/99 C. 99/ 98 9 4 5 C©u 4 =? A. B.5 C. 13 18. 18. 18. 18. D. 36 18. Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m 9dm = …. dm là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 C©u6B¸c Hå sinh n¨m 1890. B¸c sinh vµo: A.ThÕ kØ XX B.ThÕ kØ XIX C. ThÕ kØ XVIII II. PhÇn tù luËn (7®iÓm) C©u 1(3 ®iÓm). a. 7/15 + 4/5 b. 5/7 : 8/3 c. 3/7 x 5/2 - 5/14 11 2 2 C©u 2(1®iÓm). T×m X. X = : 5 5 3 Câu 3(2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp đợc 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp đợc số giấy vụn bằng 3/4 số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp đợc bao nhiêu kilôgam giấy vụn? C©u 4(1®iÓm). MÑ h¬n con 27 tuæi. Sau 3 n¨m n÷a tuæi mÑ sÏ gÊp 4 lÇn tuæi con. TÝnh tuæi cña mçi ngêi hiÖn nay. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×