Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN Bảng tính trọng số: Nội dung (chủ đề) Điện trở dây dẫn - định luật Ôm Công - Công suất của dòng điện Định luật Jun-Lenxơ An toàn điện. Điện từ học Tổng Kiểm tra kết quả. Tổng số tiết 12 4 5 1 12 34. Lý thuyết thực dạy 8 2 2 1 10 23. Tỉ lệ thực dạy LT VD 5.6 6.4 1.4 2.6 1.4 3.6 0.7 0.3 7.0 5.0 16.1 17.9 34.0. Trọng số LT VD 16.5 18.8 4.1 7.6 4.1 10.6 2.1 0.9 20.6 14.7 47.4 52.6 100.0. Tính số câu hỏi cho các chủ đề. Cấp độ. Nội dung. Trọng số. Cấp độ 1, 2 (lí thuyết). Bài 1 32. 63. Cấp độ 3, 4 (vận dụng). Bài 1 32. 37. TỔNG. 100. Số lượng câu (chuẩn cần KT) T.số TN TL 8 (2đ) 2 (3,5đ) 10,8 Tg: 11’ Tg: 27.5’ 4(1đ) 2(3,5đ) 5,9 Tg: 6,’ Tg: 15’ 12(3đ) 4(7đ) 16 Tg : 17,5’ Tg: 42.5’. Điểm số 5,5 4,5 10 Tg: 60’.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 9 Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện trở 1. Nêu được điện trở 6. Nêu được mối 8. Xác định được 11. Vận dụng của dây của mỗi dây dẫn đặc quan hệ giữa điện trở điện trở của một được định luật Ôm dẫn. Định trưng cho mức độ của dây dẫn với độ đoạn mạch bằng và công thức R = luật Ôm cản trở dòng điện dài, tiết diện và vật vôn kế và ampe l 11 tiết của dây dẫn đó. liệu làm dây dẫn. kế. S để giải bài 2. Nêu được điện Nêu được các vật 9. Vận dụng được toán về mạch điện trở của một dây dẫn liệu khác nhau thì có định luật Ôm cho sử dụng với hiệu được xác định như điện trở suất khác đoạn mạch gồm điện thế không thế nào và có đơn vị nhau. nhiều nhất ba đổi, trong đó có đo là gì. 7. Giải thích được điện trở thành mắc biến trở. 3. Phát biểu và viết nguyên tắc hoạt động phần. được hệ thức của của biến trở con 10. Vận dụng định luật Ôm đối chạy. được công thức R với một đoạn mạch l có điện trở. S và giải = 4. Viết được công thích được các thức tính điện trở hiện tượng đơn tương đương đối giản liên quan tới với đoạn mạch nối điện trở của dây tiếp, đoạn mạch dẫn. song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nhận biết được các loại biến trở. 3 (4,5') 1(2.5') 4 (4’) 1 C2.1 1 (11') Số câu hỏi (16.5') C21.4 C9.5,8 C4.2 C3.13 C11.15 C10.6 C5.3 Nhận biết. Số điểm 2. Công và công suất điện 9 tiết. 0.75. 1.75. 12. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 13. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 14. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Lenxơ. 15. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu. 1 16. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 17. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 18. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng 2. 19. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 20. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. 2. Cộng. 9 5,5 (55%).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> chì. 3. Điện từ học 4 tiết. Số câu hỏi. Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. 21. Nhận biết sự tương tác giữa hai nam châm. 22. Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. 23. Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. 24. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều. 25. Xác định được các từ cực của kim nam châm. 26. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác.. an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 27. Xác định chiều đừng sức từ bằng quy tắc nắm tay phải. 28. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 29. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.. 30. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 31. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia. 32. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.. 1 (1.5') C12.7. 2 (2.5') C17.9 C18.10. 1(4,5') C16.14. 2 (2.5') C22.11 C20.12. 1 (10.5') C19,20 .16. 7. 0.25. 0.5. 1.25. 0.5. 2. 4,5 (45%). 5 (17'). 3 (10'). 8 (33'). 16 (60'). 2,75. 1.75. 5.5. 10,0 (100%). 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD – ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS TÂN LONG. ĐỀ KIỂM TRA HKI (ĐỀ NGHỊ) NH: 2013-2014 Môn: Vật lý – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Đơn vị của điện trở là đơn vị nào dưới đây? A. Ampe (A) B. Ôm ( Ω ). C. Vôn (V). D. Oát (W) Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: A. Rtđ = R1 - R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1.R2 D. Rtđ = R1 = R2 Câu 3. Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 Ω một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 0,5A B. 1A C. 0,6A D. 1,5A Câu 4. Một bóng đèn có ghi 220V - 100W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 0,1kWh B. 1kWh C. 220kWh. D. 100kWh. Câu 5. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 = 30; R2 = 60 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là: A. 0,05. B. 20. C. 90. D. 1800. Câu 6. Đoạn dây dẫn có chiều dài ban đầu là 4m, điện trở 2 Ω ; dây dẫn thứ 2 có điện trở 20 Ω . Tìm chiều dài dây dẫn thứ 2? A. 5m. B. 10m. C. 20m. D. 40m. Câu 7. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là: P A. A = t. U. I t. B. A = C. A = U.I.R D. A = U.I.t Câu 8. Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên: A. 4 lần. B. 8 lần. C. 12 lần. D. 16 lần Câu 9. Điện năng trong máy sấy tóc biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây? A. Nhiệt năng, cơ năng. B. Nhiệt năng, quang năng. C. Điện năng, nhiệt năng. D. Không có câu nào đúng Câu 10. Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau C. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau D. chúng luôn luôn hút nhau. Câu 11. Người ta sử dụng quy tắc bàn tay trái để: A. Xác định chiều của lực điện từ trong dây dẫn. B. Xác định chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn C. Xác định chiều của đường sức từ D. Xác định chiều dòng điện, chiều của lực điện từ chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ Câu 12. Một nam châm điện gồm có: A. Cuộn dây không có lõi C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Phát biểu Định luật Ôm? Viết công thức và giải thích từng đại lượng đơn vị có trong công thức đó? 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 14. (1,5 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng 1 hiệu điện thế là 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 25 oC. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường, tính thời gian đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Câu 15. (2 điểm) Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau? Cho biết dấu chỉ dòng điện chạy về phía trước mặt, dấu ⊕ chỉ dòng điện chạy vào trong a. b. N c. S d. I S. ⊕ I. I. S. N. I S. Câu 16. (2 điểm) Cho mạch điện gồm 01 bóng đèn có ghi 12V - 6W mắc nối tiếp với một biến trở và một ampe kế vào hiệu điện thế 24V. a. Vẽ sơ đồ mạch điện. b. Tìm số chỉ của ampe kế khi đèn hoạt động bình thường. c. Tính giá trị của biến trở khi đó. --HẾT--. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúngđược 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A B D D D B C A C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu. 1. 2. Đáp án Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Công thức: I=. U R. 0,5 điểm. I: cường độ dòng điện (A) U: hiệu điện thế (V) R: điện trở dây dẫn ( Ω ) Nhiệt lượng dùng để đun sôi ấm nước là: Q = m.c(t1 - t2) = 2.4200(100-25) = 630 000 J Thời gian đun sôi nước là: Vì bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa vào môi trường nên ta có: Q = A A P. A = P.t ⇒ t= =. 630000 =630 s=10 ph 30 s 1000. 0,5 điểm 0,75 điểm. 0,75 điểm. a. Dây dẫn chuyển động từ trái sang phải. b. Dây dẫn chuyển động từ phải sang trái. Câu c. Dây dẫn chuyển động ra phía ngoài. 15 d. Dây dẫn không chuyển động (dòng điện và đường sức từ có phương song song với nhau). a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. b. Vì đèn hoạt động bình thường và mắc nối tiếp với Rb Câu 16. Biểu điểm 0,5 điểm. Pd 6 U Nên I = I đ = Ib = d = 12 = 0,5 A. c. - Tính U b = U – U đ = 24 – 12 = 12 V. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. U b 12 - Tính Rb = I b 0, 5 = 24 Ω. 0,5đ. Lưu ý: + Nếu HS làm cách khác đúng chấm điểm tương đương. + Nếu sai đơn vị thì trừ 0,25 điểm nhưng toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>