Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>WWW.VNMATH.COM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG ----------------. ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ----------------------------------2x 1 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y f x (1) x 1 a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1). b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M thuộc (C ) và có tung độ bằng 3.. Câu 2.(1,0 điểm). 3 . Tính giá trị của biểu thức A 1 tan x 1 tan y 4 4 b). Tìm số phức z và tính môđun z , biết 3 i z 1 i 2 i 5 i a). Cho 0 x . . và. x y . Câu 3.(0,5 điểm) Giải phương trình log 3 x 2 3x log 1 2 x 2 0 3. Câu 4.(1,0 điểm) Giải bất phương trình 2 x 5 2 x. . x 1 3x 4. . e2. Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân I . 1 ln x xdx e. Câu 6.(1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BC 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên SAC hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCI , biết rằng I là trung điểm của cạnh AB .. Câu 7.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có BAD ADC 900 , AB AD 2 , DC 4 , đỉnh C nằm trên đường thẳng d : 3 x y 2 0 . Điểm M nằm trên cạnh AD. sao cho AM 2 MD và đường thẳng BM có phương trình là 3 x 2 y 2 0 . Tìm tọa độ của đỉnh C . Câu 8.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng P có phương trình 2 x y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm là A và tiếp xúc với P . Tìm tọa độ của tiếp điểm. Câu 9.(0,5 điểm) Cho tập hợp E 1; 2;3; 4;5;6 và M là tập tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7. Câu 10.(1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương và thỏa mãn điều kiện 3 a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Q a 2 b2 . 1 1 1 1 1 1 2 b2 c2 2 2 c2 a2 2 2 2 b c c a a b --------- HẾT ---------. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………; Số báo danh:…………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> WWW.VNMATH.COM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG ----------------. CÂU 1. (2,0 điểm). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn: TOÁN ----------------------------------ĐÁP ÁN. ĐIỂM. 2x 1 (1) x 1 a).(1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1).. Cho hàm số y f x . + Tập xác định: D \ 1 + Giới hạn và tiệm cận: lim y lim y 2 x . tiệm cận đúng x 1. lim y ; lim y . x 1. 0,25. tiệm cận ngang y 2. x . x 1. + Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' . 3. x 1. 2. ; y ' 0, x D . 0,25. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ;1 và 1; . Cực trị: Hàm số không có cực trị Bảng biến thiên x y. y. 1. . . —. — . 2. 0,25 2. . Đồ thị:. 0,25. b).(1,0đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M có tung độ bằng 3. + Gọi M x0 ;3 C ta có x0 là nghiệm của phương trình x0 1 2 x0 1 3 x0 4 . Suy ra M 4;3 x0 1 2 x0 1 3 x0 1 3 3 1 + Ta có f x hệ số góc của tiếp tuyến là f 4 2 2 3 x 1 4 1. + Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M 4;3 : y . 1 x 4 3 3. 1 13 + Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x 3 3. 0,25. 0,25 0,25 0,25. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> WWW.VNMATH.COM CÂU 2. (1,0 điểm). ĐÁP ÁN 3 . Tính giá trị của biểu thức A 1 tan x 1 tan y 4 3 tan tan y 1 tan y 3 3 4 y + Ta có x y và tan x tan 3 4 1 tan y 4 1 tan tan y 4. a).(0,5đ) Cho 0 x . . ĐIỂM. 4. và x y . 1 tan y + Khi đó A 1 1 tan y 1 tan y 1 tan y 2 1 tan y . 0,25. 0,25. b).(0,5đ) Tìm số phức z và tính môđun z , biết 3 i z 1 i 2 i 5 i. a, b , ta có 1 3 i a bi 2 2i 3a b a 3b i 2 2i. + Giả sử z a bi. 2 a 3 a b 2 5 4 3 2 a b b 5. +. Vậy z 3. (0,5điểm).. 0,25. 0,25. 2 4 2 5 i và z 5 5 5. Giải phương trình log 3 x 2 3 x log 1 2 x 2 0 (1) 3. 2. x 3x 0 x 0 (*) + ĐK: 2 x 2 0. 0,25. Ta có (1) log 3 x 3x log 3 2 x 2 0 log 3 x 3x log 3 2 x 2 2. +. 4. (1,0 điểm). 2. x 1 x2 3x 2 x 2 x2 x 2 0 x 2 Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của phương trình là x 1. Giải bất phương trình 2 x 5 2 x. . x 1 3x 4. + ĐK: 1 x 2 . Ta có 2 x 5 3x 4 x 1 . . (1) trở thành + Do. . . (1). 3x 4 x 1. 3x 4 x 1 2 x. . . . 3x 4 x 1 ;. x 1 3x 4. . x 1 3x 4 0 , x 1; 2 nên 3x 4 x 1 2 x . +. 3x 3 0 x 1 2 3 x 3 2 2 x 3 x 2 0 1 x 2 x 3x 2 2 2 2 13 x 17 0 x 2 3 x 2 3 x 3 2 . . 0,25. (2). (2) . +. 5. (1,0 điểm). 3x 4 x 1. . . 0,25. 3x 4 2 x x 1 3 x 3 2. 1 x 2 1 x 2 x So với điều kiện và suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 2. 2 x x 1. 0,25. 0,25. 0,25. e2. Tính tích phân I . 1 ln x xdx e. e2. e2. + Ta có I xdx x ln xdx I1 I 2 e. e2. + Tính I1 . 1. xdx 2 x e. (1). 0,25. e. 2 2 e. e. . 1 4 2 e e 2. 0,25. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> WWW.VNMATH.COM CÂU. ĐÁP ÁN 1 e2 e2 e2 u x x2 u ln x 1 + Tính I 2 x ln xdx . Đặt ; ta có I 2 ln x xdx 2 v x 2 e 2 e e v x 2 e. 2. e. ĐIỂM. 0,25. 2. x2 1 1 3e 4 e 2 1 ln x x 2 2e 4 e 2 e 4 e 2 2 4 4 2 e 4 e. e 2 5e 2 3 e 4 e 2 3e 4 e 2 5e 4 3e 2 + Vậy (1) I I1 I 2 2 4 4 4. 6. (1,0 điểm). 0,25. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BC 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên SAC hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCI , biết rằng I là trung điểm của cạnh AB .. S. A. 600. B. I 2a. M C. + Ta có SAB vuông cân tại S , I là trung điểm AB SI AB và SAB ABC SI ABC . Gọi M là trung điểm AC , ta có IM // BC , IM . 1 BC a IM AC và 2. IM SI (do SI ABC ) SM AC (đli 3đvg) SMI 60 là góc giữa hai mặt phẳng. SAC . 0,25. và ABC .. + SMI vuông tại I , SMI 60 SI IM .tan 600 a 3 ; SAB vuông cân tại S. AB 2 SI 2 3a ; ABC vuông tại C AC VS . ABC. + Ta có d A, SCI . AB 2 BC 2 2 2a . Do đó. 3.VA.SCI 1 6 3 a ; VA.SCI VS . ACI VS . ABC 2 3 S SCI. + Mặt khác SI ABC , IC ABC SI IC S SCI . 3V Suy ra d A, SCI A.SCI SSCI. 0,25. 1 1 2 6 3 S ABC .SI CA.CB.SI a 3 6 3. 6 3 a 3 3 2 6a 2 3a 3 2. 0,25. 1 AB 1 3 2 IC.SI SI a 2 2 2 2. 0,25. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> WWW.VNMATH.COM CÂU 7. (1,0 điểm). ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có BAD ADC 90 0 , AB AD 2 , DC 4 ,. đỉnh C nằm trên đường thẳng d : 3 x y 2 0 . Điểm M nằm trên cạnh AD sao cho AM 2 MD và đường thẳng BM có phương trình là 3 x 2 y 2 0 . Tìm tọa độ của đỉnh C .. A. B. M C. D 3x - 2y + 2 = 0. d: 3x - y + 2 = 0. x t + Ta có C d : y 2 3t. t . C t ; 2 3t d C , BM . + Theo giả thiết: M AD , AM 2 MD MD . 3xC 2 yC 2 2. 3 2 . 2. . 2 3t 13. (1). 1 2 4 AD và AM ; 3 3 3. 1 4 1 4 AM . AB ; CDM vuông tại D S MCD MD.DC 2 3 2 3 10 1 AB CD AD 6 S BMC S ABCD S ABM S MDC 3 2. ABM vuông tại A S ABM . và S ABCD. + ABM vuông tại A BM . S BMC. AB 2 AM 2 4 . 2 3t 13. . 0,25. 16 2 13 và ta lại có 9 3. 10 2 2.SBMC 10 1 3 (2) BM .d C , BM d C , BM 2 BM 2 13 13 3. + Từ (1) và (2) ta có. 0,25. 0,25. 8 t 2 3t 10 2 3t 10 3 13 2 3t 10 t 4. 10. 0,25. 8 Suy ra C 4; 10 hoặc C ;10 3 . 8. (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng. P. có phương trình. 2 x y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm là A và tiếp xúc với P . Tìm tọa độ của tiếp điểm.. + Vì mặt cầu S tâm A tiếp xúc với P nên bán kính của S là R d A, P . + Suy ra. S : x 1. 2. 2. 2.1 3 2.(2) 1 4 1 4. 2. 2. y 3 z 2 4 .. 0,25. 0,25. + Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với P . Gọi K là giao điểm của d và P , ta có K là tiếp điểm của P và S . Ta có một vectơ chỉ phương của d là u 2; 1; 2 và phương x 1 2t trình tham số của d : y 3 t z 2 2 t . 0,25. t . K 1 2t ;3 t ; 2 2t , vì K d. + Mặt khác K 1 2t ;3 t ; 2 2t P 2 1 2t 3 t 2 2 2t 1 0 9t 6 0 t. 2 7 7 2 ; suy ra K ; ; . 3 3 3 3. 0,25. 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> WWW.VNMATH.COM CÂU 9. (0,5 điểm). ĐÁP ÁN ĐIỂM Cho tập hợp E 1; 2;3; 4;5; 6 và M là tập tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7. + Số phần tử của tập M là A62 30 + Các số có tổng hai chữ số lớn hơn 7 gồm: 26, 62, 35, 53, 36, 63, 45, 54, 46, 64, 56, 65. Có 12 số 12 2 Suy ra xác suất cần tìm là p 30 5. 10. (1,0 điểm). 0,25 0,25. Cho a, b, c là ba số thực dương và thỏa mãn điều kiện 3 a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q a2 b2 . 1 1 1 1 1 1 b 2 c 2 2 2 c2 a 2 2 2 . b2 c 2 c a a b. 2. + Ta có a b c 3 a 2 b 2 c 2 1 . Suy ra a b c 1 .. 0,25. + Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có 1 1 1 1 1 1 2Q 2 a 2 b2 2 2 2 2 b 2 c 2 2 2 2 2 c 2 a 2 2 2 2 a b c c a b 2. 2. 2 2 1 1 1 1 1 1 b c c a b c c a a b 1 1 1 1 1 1 + Xét các vectơ x a b; , y b c; , z c a; b c c a a b 1 1 1 Ta có x y z 2 a b c ; 2 và x y z x y z a b c . . a b. 2. 2. Khi đó. 0,25. 2. 2 1 1 1 2Q 4 a b c 4 2 a b c. a b c 2 . 0,25. 81. a b c 2. 2. + Đặt t a b c 0 t 1 . Xét hàm f t t . 81 81 với t 0;1 . Ta có f t 1 2 0, t 0;1 . t t. Suy ra f t là hàm nghịch biến trên 0;1 f t f 1 82 Dấu đẳng thức xảy ra a b c . 0,25. 2Q 2 82 hay Q 2 41. 1 1 . Vậy min Q 2 41 khi a b c 3 3. Chú ý: Mọi lời giải khác và đúng thì cho điểm tương ứng với câu đó theo thang điểm đã thống nhất. --------- HẾT ---------. 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>