Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2015 - 2016. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn: TOÁN (chung) Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm: 01 trang). Câu 1. (2,0 điểm) 1) Với giá trị nào của x thì biểu thức x 1 x 3 xác định. 2) Tính giá trị của biểu thức A x 3 3 x khi x 2 2 . 2 3) Tìm tọa độ của các điểm có tung độ bằng 8 và nằm trên đồ thị hàm số y 2 x . 4) Cho tam giác ABC vuông tại A ; AB 3, BC 5 . Tính cos ACB.. 2 x x 1 x 1 Q . x 1 x 1 x 1 x x Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức (với x 0; x 1 ). 1) Rút gọn biểu thức Q . 2) Tìm các giá trị của x để Q 1 . Câu 3. (2,5 điểm) x 2 2 m 1 x m 2 6 0 1) Cho phương trình (1) (với m là tham số). a) Giải phương trình với m 3. 2 2 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có các nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . x 2 x y 3 y 2 x x 3 2 x y 5 x 16. 2) Giải hệ phương trình A, AB AC Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH . Đường tròn tâm I đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Gọi O là trung điểm của đoạn BC , D là giao điểm của MN và OA. 1) Chứng minh rằng: a) AM . AB AN . AC. b) Tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh rằng: a) ADI AHO .. 1 1 1 . b) AD HB HC 3) Gọi P là giao điểm của BC và MN , K là giao điểm thứ hai của AP và đường tròn đường kính AH . 0 Chứng minh rằng BKC 90 . Câu 5. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình. 3x 2 6 x 6 3. 2 x. 5. 7 x 19 2 x .. 2) Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T 4 4 4 4 4 b c a a c b a b4 c . ---------HẾT---------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh:…………………................. Số báo danh:……………………….................. Họ tên, chữ ký GT 1…………………….................. Họ tên, chữ ký GT 2……………………...................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>